A. Khối mạch khuếch đại công suất.
B. Khối mạch tiền khuếch đại.
C. Khối mạch âm sắc.
D. Khối mạch khuếch đại trung gian.
A. n1 = 2000 vòng/phút
B. n1 = 750 vòng/phút
C. n1 = 1000 vòng/phút
D. n1 = 1500 vòng/phút
A. Đỏ, lục, lam.
B. Đỏ, tím, vàng.
C. Xanh đỏ tím.
D. Đỏ, xanh , vàng.
A. Được xử lý chung.
B. Được xử lý độc lập.
C. Tùy thuộc vào máy thu.
D. Tùy thuộc vào máy phát.
A. 2 khối.
B. 3 khối.
C. 4 khối.
D. 5 khối
A. Xử lí tin.
B. Mã hoá tin.
C. Môi trường truyền tin.
D. Nhận thông tin.
A. Xử lý tín hiệu.
B. Mã hóa tín hiệu.
C. Truyền tín hiệu.
D. Điều chế tín hiệu.
A. Tín hiệu âm tần.
B. Tín hiệu cao tần.
C. Tín hiệu trung tần.
D. Tín hiệu ngoại sai.
A. 465 Hz
B. 565 kHz
C. 565 Hz
D. 465 kHz
A. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến lưới điện.
B. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các nơi tiêu thụ.
C. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm biến áp.
D. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm đóng cắt.
A. Phần phát thông tin.
B. Phát và truyền thông tin.
C. Phần thu thông tin.
D. Phát và thu thông tin.
A. Đường dây dẫn điện và các hộ tiêu thụ.
B. Đường dây dẫn điện và các trạm đóng, cắt.
C. Đường dây dẫn điện và các trạm biến áp.
D. Đường dây dẫn điện và các trạm điện.
A. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang thay đổi, chỉ có tần số sóng mang không thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
B. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
C. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang không thay đổi, chỉ có tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
D. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang không biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
A. Id = Ip và \({U_d} = \sqrt 3 {U_p}\).
B. Id = Ip và Ud = Up.
C. \({I_d} = \sqrt 3 {I_p}\) và \({U_d} = \sqrt 3 {U_p}\).
D. \({I_d} = \sqrt 3 {I_p}\) và Ud = Up.
A. Đảm bảo độ bền cho các là thép
B. Chống rò điện từ lõi ra vỏ máy
C. Giảm dòng phu-cô trong lõi thép
D. Cả ba phương án trên
A. Máy biến đổi điện áp và tần số
B. Máy biến đổi tần số nhưng giữ nguyên điện áp
C. Máy biến đổi điện áp nhưng giữ nguyên tần số
D. Cả ba phương án trên.
A. \(\frac{{3\pi }}{2}\)
B. \(\frac{{2\pi }}{3}\)
C. \(\frac{{3\pi }}{4}\)
D. \(\frac{{\pi }}{2}\)
A. 4 dây
B. 3 dây
C. 2 dây
D. Tất cả đều sai
A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính
B. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha
C. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O
D. Điện áp giữa hai dây pha.
A. Mạch tiền khuếch đại.
B. Mạch khuếch đại công suất
C. Mạch âm sắc.
D. Mạch trung gian kích.
A. Kd = Kp
B. Kd = \(\sqrt 3 \) Kp
C. Kd = 3 Kp
D. Kd = \(\frac{1}{{\sqrt 3 }}\) Kp
A. Cùng biên độ, cùng tần số, nhưng khác nhau về pha.
B. Cùng tần số, cùng pha nhưng khác nhau về biên độ.
C. Cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha.
D. Cùng biên độ, cùng pha nhưng khác nhau về tần số.
A. Nguồn điện, các trạm biến áp và các hộ tiêu thụ
B. Nguồn điện, đường dây và các hộ tiêu thụ.
C. Nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ.
D. Nguồn điện, các trạm đóng cắt và các hộ tiêu thụ.
A. 465 Hz
B. 465 kHz
C. 565 Hz
D. 565 kHz
A. X nối Y, Z nối C, B nối A
B. X nối Z, Y nối C, B nối A
C. X nối B, Y nối Z, Z nối A
D. X nối B, Y nối C, Z nối A
A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính
B. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha
C. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O
D. Tất cả đều đúng
A. Ud = 110V, UP = 190,5V
B. Ud = 110V, UP = 220V
C. Ud = 190,5V, UP = 110V
D. Ud = 220 V, UP = 110V
A. Tín hiệu âm tần.
B. Tín hiệu cao tần.
C. Tín hiệu trung tần.
D. Tín hiệu ngoại sai.
A. Mắc song song 2 bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác
B. Mắc nối tiếp 2 bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác
C. Mắc song song 2 bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao
D. Mắc nối tiếp 2 bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao
A. Bằng 0.
B. Không đổi.
C. Tăng lên.
D. Giảm xuống.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247