A. HV
B. HTB
C. HRC
D. HB
A. Cát (70 ÷ 80%), chất kết dính (10 ÷20%), còn lại là nước
B. Cát (60 ÷ 70%), chất kết dính (20 ÷ 40%), còn lại là nước
C. Cát (80 ÷ 90%), chất kết dính (5 ÷ 10%), còn lại là nước
D. Cát (50 ÷ 60%), chất kết dính (30 ÷ 40%), còn lại là nước
A. HCT
B. HRC
C. HV
D. HB
A. Phải là vật liệu siêu dẫn để dễ tạo hồ quang
B. Chỉ cần là kim loại
C. Cùng vật liệu với vật cần hàn
D. Phải là dây đồng chất lượng cao
A. N/m
B. N/mm
C. N/m2
D. N/mm2
A. Đúc được tất cả các vật liệu dẻo
B. Đúc được tất cả các vật liệu cứng giòn
C. Đúc được tất cả các loại vật liệu
D. Đúc được tất cả các kim loại và hợp kim
A. Dùng nhiệt của lửa hồ quang làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn
B. Dùng nhiệt của lửa hồ quang làm nóng kim loại chỗ hàn để tạo thành mối hàn
C. Dùng dòng điện lớn làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn
D. Dùng điện áp làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn
A. HV
B. HCT
C. HRC
D. HB
A. Nung nóng chảy phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
B. Tác dụng ngoại lực để làm biến đổi hình dạng khuôn và phôi liệu
C. Nung nóng phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
D. Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi liệu định hình sản phẩm
A. Kim loại cứng giòn không uốn được bằng tay
B. Kim loại dẻo
C. Gang và hợp kim của gang
D. Nhựa
A. Nung nóng chỗ cần hàn, chờ nguội tạo mối liên kết giữa hai vật cần hàn
B. Dùng keo điền đầy khe hở giữa hai vật cần hàn
C.
Nung nóng chảy cục bộ chỗ cần hàn, chờ nguội kim loại kết tinh tạo thành mối liên kết giữa hai vật cần hàn
D. Cả 3 phương án đã nêu
A. Khả năng duy trì hình dạng của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
B. Khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
C. Khả năng trả lại hình dạng của vật liệu sau tác dụng của ngoại lực
D. Khả năng chống lại sự bẻ cong vật liệu dưới tác dụng của vật liệu
A. Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi
B. Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi định hình sản phẩm
C. Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi định hìn sản phẩm. Khối lượng và thành phần vật liệu không đổi
D. Rèn phôi thành hình, cắt bỏ phần thừa và mài định hình sản phẩm đạt yêu cầu
A. Dùng búa tác dụng để nắn thẳng một thanh sắt
B. Nung nóng thanh thép, dùng búa đập vuốt thành hình cái dao
C. Dùng búa gỗ để nắn lại chỗ lõm của nắp vung nồi bằng nhôm
D. Cả ba phương án đã nêu
A. HB
B. HRC
C. HBC
D. HV
A. Giấy ép
B. Đất nặn
C. Gỗ
D. Cát
A. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu khi bị nung nóng
B. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của nội năng
C. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
D. Khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
A. Độ dài tương đối của vật liệu
B. Độ cứng của vật liệu
C. Độ dẻo của vật liệu
D. Độ bền của vật liệu
A. Nung nóng phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
B. Nung nóng chảy phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vàokhuôn để định hình sản phẩm
C. Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi liệu định hình sản phẩm
D. Tác dụng lực tự do để làm biến đổi hình dạng phôi liệu
A. Tích cực trồng cây xanh.
B. Xử lý dầu mở và nước thải.
C. Khai thác khoảng sản một cách triệt để.
D. Sử dụng công nghệ cao trong sản xuất.
A. Xăng
B. Hòa khí (Xăng và không khí)
C. Không khí
D. Dầu điêden và không khí
A. Vật liệu có độ cứng cao và trung bình.
B. Vật liệu có độ cứng trung bình.
C. Vật liệu có độ cứng cao.
D. Vật liệu có độ cứng thấp.
A. chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
B. dãn dài tương đối của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
C. biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
D. chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
A. 1/20 → 1/40.
B. 1/10 → 1/20.
C. 1/20 →1/30.
D. 1/30 → 1/40.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
A. 1877
B. 1897
C. 1885
D. 1860
A. Ống phân phối nước lạnh.
B. Bơm nước.
C. Quạt gió.
D. Van hằng nhiệt.
A. Tạo bởi mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy.
B. Tạo bởi mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy.
C. Hợp bởi mặt trước với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao.
D. Hợp bởi mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao.
A. Kỳ 3
B. Kỳ 4
C. Kỳ 2
D. Kỳ 1
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247