Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Công nghệ Đề thi Học kì 2 môn Công Nghệ 11 trường THPT Trần Cao Vân năm 2019

Đề thi Học kì 2 môn Công Nghệ 11 trường THPT Trần Cao Vân năm 2019

Câu 2 : Đúc bằng khuôn cát có thành phần vật liệu làm khuôn là: 

A. Cát (70 ÷ 80%), chất kết dính (10 ÷20%), còn lại là nước 

B. Cát (60 ÷ 70%), chất kết dính (20 ÷ 40%), còn lại là nước

C. Cát (80 ÷ 90%), chất kết dính (5 ÷ 10%), còn lại là nước 

D. Cát (50 ÷ 60%), chất kết dính (30 ÷ 40%), còn lại là nước

Câu 4 : Ruột que hàn của phương pháp hàn hồ quang tay làm từ vật liệu: 

A. Phải là vật liệu siêu dẫn để dễ tạo hồ quang 

B. Chỉ cần là kim loại

C. Cùng vật liệu với vật cần hàn 

D. Phải là dây đồng chất lượng cao

Câu 5 : Đơn vị xác định độ bền của vật liệu: 

A. N/m 

B. N/mm

C. N/m

D. N/mm2

Câu 6 : Ưu điểm của phương pháp đúc là: 

A. Đúc được tất cả các vật liệu dẻo 

B. Đúc được tất cả các vật liệu cứng giòn

C. Đúc được tất cả các loại vật liệu 

D. Đúc được tất cả các kim loại và hợp kim

Câu 7 : Bản chất của phương pháp hàn hồ quang tay là: 

A. Dùng nhiệt của lửa hồ quang làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn 

B. Dùng nhiệt của lửa hồ quang làm nóng kim loại chỗ hàn để tạo thành mối hàn

C. Dùng dòng điện lớn làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn 

D. Dùng điện áp làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn

Câu 9 : Phương pháp dập thể tích (rèn khuôn) là: 

A. Nung nóng chảy phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm 

B. Tác dụng ngoại lực để làm biến đổi hình dạng khuôn và phôi liệu

C. Nung nóng phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm 

D. Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi liệu định hình sản phẩm

Câu 10 : Phương pháp rèn thường áp dụng với dạng vật liệu: 

A. Kim loại cứng giòn không uốn được bằng tay 

B. Kim loại dẻo

C. Gang và hợp kim của gang 

D. Nhựa

Câu 11 : Bản chất của phương pháp hàn là: 

A. Nung nóng chỗ cần hàn, chờ nguội tạo mối liên kết giữa hai vật cần hàn 

B. Dùng keo điền đầy khe hở giữa hai vật cần hàn

C. Nung nóng chảy cục bộ chỗ cần hàn, chờ nguội kim loại kết tinh tạo thành mối liên kết giữa hai vật cần hàn
 

D. Cả 3 phương án đã nêu

Câu 12 : Độ dẻo của vật liệu biểu thị: 

A. Khả năng duy trì hình dạng của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực 

B. Khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực

C. Khả năng trả lại hình dạng của vật liệu sau tác dụng của ngoại lực 

D. Khả năng chống lại sự bẻ cong vật liệu dưới tác dụng của vật liệu

Câu 13 : Bản chất của phương pháp gia công áp lực: 

A. Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi 

B. Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi định hình sản phẩm

C. Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi định hìn sản phẩm. Khối lượng và thành phần vật liệu không đổi 

D. Rèn phôi thành hình, cắt bỏ phần thừa và mài định hình sản phẩm đạt yêu cầu

Câu 14 : Ví dụ của phương pháp rèn: 

A. Dùng búa tác dụng để nắn thẳng một thanh sắt 

B. Nung nóng thanh thép, dùng búa đập vuốt thành hình cái dao

C. Dùng búa gỗ để nắn lại chỗ lõm của nắp vung nồi bằng nhôm 

D. Cả ba phương án đã nêu

Câu 16 : Vật mẫu dùng cho đúc bằng khuôn cát thường làm bằng: 

A. Giấy ép 

B. Đất nặn

C. Gỗ 

D. Cát

Câu 17 : Độ bền của vật liệu cơ khí biểu thị: 

A. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu khi bị nung nóng 

B. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của nội năng

C. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực 

D. Khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực

Câu 18 : Độ dãn dài tương đối của vật liệu đặc trưng cho: 

A. Độ dài tương đối của vật liệu 

B. Độ cứng của vật liệu

C. Độ dẻo của vật liệu 

D. Độ bền của vật liệu

Câu 19 : Phương pháp rèn tự do là: 

A. Nung nóng phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm 

B. Nung nóng chảy phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vàokhuôn để định hình sản phẩm

C. Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi liệu định hình sản phẩm 

D. Tác dụng lực tự do để làm biến đổi hình dạng phôi liệu

Câu 20 : Giải pháp nào sau đây không đảm bảo sự phát triển bền vững trong sản xuất cơ khí ? 

A. Tích cực trồng cây xanh.                   

B. Xử lý dầu mở và nước thải.

C. Khai thác khoảng sản một cách triệt để.     

D.  Sử dụng công nghệ cao trong sản xuất.

Câu 21 : Trong một chu trình làm việc của động cơ điêden 4 kỳ, ở giữa kỳ nén, bên trong xi lanh chứa gì? 

A. Xăng                     

B. Hòa khí (Xăng và không khí)

C.  Không khí                             

D. Dầu điêden và không khí

Câu 22 : Độ cứng Vicker dùng để đo: 

A. Vật liệu có độ cứng cao và trung bình.    

B. Vật liệu có độ cứng trung bình.

C. Vật liệu có độ cứng cao.                          

D. Vật liệu có độ cứng thấp.

Câu 23 : Độ bền biểu thị khả năng 

A. chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực. 

B. dãn dài tương đối của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.

C. biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực. 

D. chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.

Câu 24 : Ở động cơ hai kỳ, ta pha nhớt vào xăng để bôi trơn theo những tỉ lệ nào? 

A.  1/20 → 1/40.         

B. 1/10 → 1/20.

C. 1/20 →1/30.         

D. 1/30 → 1/40.

Câu 25 : Có mấy phương pháp gia công áp lực thông dụng 

A. 3.                             

B.  2.          

C. 4.                   

D. 5.

Câu 26 : Động cơ đốt trong (ĐCĐT) ra đời vào năm nào

A. 1877              

B. 1897          

C.  1885                    

D. 1860

Câu 27 : Trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, bộ phận tạo nên sự tuần hoàn cưỡng bức trong động cơ là 

A. Ống phân phối nước lạnh.        

B. Bơm nước.

C. Quạt gió.                              

D. Van hằng nhiệt.

Câu 28 : Góc trước g là góc 

A. Tạo bởi mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy. 

B. Tạo bởi mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy.

C. Hợp bởi mặt trước với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao. 

D. Hợp bởi mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao.

Câu 29 : Trong chu trình làm việc của động cơ 4 kỳ, có một kỳ sinh công là 

A. Kỳ 3   

B. Kỳ 4              

C. Kỳ 2                    

D. Kỳ 1

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247