A. 5.
B. 3
C. 4.
D. 2.
A. Góc trên
B. Góc trước
C. Góc sắc
D. Góc sau
A. Hòa khí được hình thành ở bầu lọc khí.
B. Hòa khí được hình thành ở xi lanh.
C. Hòa khí được hình thành ở vòi phun.
D. Hòa khí được hình thành ở đường ống nạp.
A. chương trình, trực tiếp.
B. chu trình, trực tiếp.
C. chu trình, gián tiếp.
D. chương trình, gián tiếp.
A. Bơm chuyển nhiên liệu.
B. Vòi phun
C. Bầu lọc tinh.
D. Bơm cao áp.
A. 1800
B. 3600
C. 5400
D. 7200
A. Kỳ 3
B. Kỳ 4
C. Kỳ 2
D. Kỳ 1
A. Van hằng nhiệt.
B. Bơm nước.
C. Két nước.
D. Quạt gió.
A. Làm lồi
B. Làm lõm
C. Làm tròn.
D. Làm bằng
A. Xéc măng khí và xéc măng dầu được lắp xen kẽ.
B. Xéc măng khí được lắp ở trên, xéc măng dầu được lắp ở dưới.
C. Xéc măng khí được lắp ở dưới, xéc măng dầu được lắp ở trên.
D. Lắp tùy ý.
A. đa chức năng, chương trình.
B. đơn chức năng, chương trình.
C. đa chức năng, chu trình.
D. chương trình, đa chức năng.
A. Gôlip Đemlơ (người Đức).
B. Ruđôngphơ Saclơ Sređiêng Điezen (kĩ sư người Đức).
C. Giăng Êchiên Lơnoa (người Pháp gốc Bỉ).
D. Nicôla Aogut Ôttô (người Đức).
A. Hạ điện áp để có thể đánh lửa qua bugi.
B. Tăng điện áp để có thể đánh lửa qua bugi.
C. Hạ tần số của dòng điện để có thể đánh lửa qua bugi.
D. Tăng tần số của dòng điện để có thể đánh lửa qua bugi.
A. Động cơ 4 kỳ.
B. Động cơ 2 kỳ.
C. Động cơ điêzen.
D. Động cơ xăng.
A. Nguyên lý hoạt động
B. Cách thức làm mát.
C. Cấu tạo của hệ thống.
D. Chất làm mát.
A. Gang.
B. Thép.
C. Nhôm.
D. Sắt.
A. Dầu bôi trơn bị đông đặc.
B. Dầu bôi trơn bị loãng.
C. Dầu bôi trơn bị cạn.
D. Dầu bôi trơn bị bẩn và độ nhớt bị giảm.
A. Phối hợp cả hai tiến dọc và tiến ngang
B. Dao đi vào tâm phôi
C. Dao quay tròn
D. Dao tịnh tiến dọc phôi
A. Nhiệt năng thành cơ xảy ra bên ngoài của xe .
B. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên ngoài của xilanh.
C. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên trong của xilanh.
D. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên trong của xe.
A. Phương pháp gia công không phoi.
B. Lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi để thu được chi tiết có hình dạng kích thước theo yêu cầu.
C. Lấy đi một phần kim loại của phoi dưới dạng phôi để thu được chi tiết có hình dạng kích thước theo yêu cầu.
D. Phương pháp gia công có phoi.
A. Đầu kỳ nén
B. Cuối kỳ nạp và cháy
C. Cuối kỳ nén
D. Đầu kỳ nạp
A. Mặt tiếp xúc với phôi và đài gá dao.
B. Mặt phẳng tì của dao.
C. Đối diện với bề mặt gia công của phôi.
D. Mặt tiếp xúc với phôi.
A. Ba phần
B. Hai phần
C. Bốn phần
D. Năm phần
A. Khối lượng vật đúc từ vài gam đến vài trăm tấn.
B. Có độ chính xác cao.
C. Đúc được tất cả các kim loại và hợp kim.
D. Chỉ đúc được các vật có hình dạng đơn giản.
A. Nhận lực.
B. Đẩy.
C. Kéo.
D. Truyền lực.
A. 2 vòng.
B. 1 vòng
C. 4 vòng
D. 3 vòng
A. Thanh truyền
B. Xi lanh
C. Pit-tông
D. Cổ khuỷu
A. Dễ chỉnh sửa.
B. Giá thành rẻ.
C. Động cơ vẫn hoạt động khi xe bị ngã thạm chí bị lật ngược.
D. Gây ô nhiễm môi trường trầm trọng.
A. Nhựa nhiệt cứng.
B. Nhựa nhiệt dẻo.
C. Vật liệu giấy.
D. Vật liệu vô cơ.
A. Động cơ 2 kỳ
B. Động cơ Điêden
C. Động cơ xăng
D. Động cơ 4 kỳ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247