A. Điezen
B. Lơnoa
C. Đemlơ
D. Otto và Lăng Ghen
A. 40 mã lực
B. 20 mã lực
C. 8 mã lực
D. 2 mã lực
A. Ba cơ cấu, bốn hệ thống
B. Hai cơ cấu, ba hệ thống
C. Ba cơ cấu, ba hệ thống
D. Hai cơ cấu, bốn hệ thống
A. Pittong gần tâm trục khuỷu
B. Pittong ở trung tâm của trục khuỷu và đổi chiều chuyển động
C. Pittong gần tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động
D. Pittong xa tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động
A. Toàn phần
B. Công tắc
C. Buồng cháy
D.
không gian làm việc ĐC
A. Tăng tỷ số nén
B. Xoáy nồng
C. Xoáy Xupap
D. Điều chỉnh khe hở Xupap
A. Bộ chế hoà khí có cả trong ĐC xăng và ĐC điêzen.
B. Bộ chế hoà khí chỉ có trong ĐC xăng
C. Bộ chế hoà khí hoà trộn xăng và không khí ở ngoài xilanh.
D. Bộ chế hoà khí không có trong động Điêzen.
A. Công suất lớn
B. Công suất nhỏ
C. Công suất trung bình
D. Công suất rất lớn
A. Nicôla Aogut Ôttô.
B. James Watte
C. Ruđônphơ Sáclơ Steđiêng Điêzen.
D.
Giăng Êchiên Lơnoa.
A. S= R
B. S= 1.5R
C. S= 2R
D. S= 2.5R
A. Cung cấp lượng xăng và KK phù hợp với chế độ làm việc của ĐC
B. Giúp cho ĐC cháy hoàn hảo hơn.
C. ĐC có thể làm việc bình thường khi bị nghiêng, thậm chí bị lật ngược
D. Cả ba phuơng án đều đúng
A. Nạp – nén – nổ – xả.
B. Nạp – nổ – xả - nén
C. Nạp – nổ – nén – xả.
D. Nổ – nạp – nén – xả.
A. Vùng bao quanh buồng cháy
B. Vùng bao quanh cácte
C. Vùng bao quanh đường xả khí thải
D. Vùng bao quanh đường nạp
A. Nước.
B. Dầu.
C. Không khí.
D. Kết hợp giữa làm mát bằng dầu và không khí.
A. Xupap.
B. Pittông
C. Cả Xupap và Pitông.
D. Xupap hoặc Pittông.
A. Xa buồng cháy nên nhiệt độ không cao.
B. Có hòa khí làm mát.
C. Dầu bôi trơn làm mát .
D. Ý kiến khác.
A. Két làm mát dầu, đường dầu chính, lưới lọc dầu.
B. Cácte, bơm dầu, Két làm mát dầu, đường dầu chính.
C. Đồng hồ báo áp suất dầu, van nhiệt, van an toàn.
D. Cácte, bơm dầu, Bầu lọc dầu, cánh quạt.
A. Khi nhiệt độ nước thấp hơn giới hạn cho phép thì van hằng nhiệt đóng đường thông với két làm mát.
B. Khi nhiệt độ nước xấp xỉ giới hạn cho phép thì van hằng nhiệt đóng cửa thông với đường nước tắt về bơm.
C. Quạt gió có nhiệm vụ hút gió qua các giàn ống của két nước.
D. Quạt gió và bơm nước được dẫn động từ trục khuỷu thông qua Puli và đai truyền
A. Hệ thống điện.
B. Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí.
C. Hệ thống bôi trơn và hệ thống làm mát.
D. Hệ thống khởi động và hệ thống đánh lửa.
A. Không có xupap.
B. Có công suất mạnh hơn bốn kỳ
C. Có momen quay đều hơn bốn kỳ.
D. Hao tốn nhiên liệu hơn bốn kỳ.
A. Động cơ đã thực hiện xong kỳ nạp và nén khí.
B. Động cơ đã thực hiện xong kỳ nổ và thải khí.
C. Piston ở vị trí ĐCD và bắt đầu đi đến ĐCT.
D. Piston thực hiện được hai lần đi lên và hai lần đi xuống
A. Piston trở về vị trí ban đầu sau một lần đi và về
B. Trục khuỷu quay được 2 vòng.
C. Bugi bật tia lửa điện một lần.
D. Động cơ đã thực hiện việc nạp - thải khí một lần
A. Cuối kỳ thải - đầu kỳ hút .
B. Cuối kỳ hút - đầu kỳ nén
C. Cuối kỳ nén - đầu kỳ nổ.
D. Cuối kỳ nổ - đầu kỳ thải.
A. Kỳ nổ và kỳ thải.
B. Kỳ nén và kỳ nổ.
C. Kỳ thải và kỳ hút.
D. Kỳ hút và kỳ nén.
A. Cacte.
B. Nắp xilanh
C. Xilanh.
D. Buồng đốt.
A. Piston ở gần tâm trục khuỷu.
B. Piston ở xa tâm trục khuỷu.
C. Piston đổi chiều chuyển động
D. Các ý được nêu đều đúng.
A. Áp suất giảm - thể tích tăng.
B. Áp suất giảm - thể tích giảm.
C. Áp suất tăng - thể tích giảm.
D. Áp suất tăng - thể tích tăng.
A. Không khí
B. Hổn hợp xăng
C. Hòa khí (không khí hòa với xăng)
D. Tất cả đều sai.
A. Tỷ số nén của động cơ diezel phải cao hơn tỷ số nén của động cơ xăng vì nhiên liệu muốn tự cháy được phải có áp suất và nhiệt độ cao.
B. Tỷ số nén của động cơ diezel cao hơn tỷ số nén của động cơ xăng vì động cơ diezel có độ bền cao hơn.
C. Tỷ số nén của động cơ diezel cao hơn tỷ số nén của động cơ xăng vì hiệu suất của động cơ diezel cao hơn hiệu suất của động cơ xăng.
D. Tỷ số nén của động cơ diezel phải cao hơn tỷ số nén của động cơ xăng vì động cơ diezel không cần bugi bật tia lửa điện.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247