Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Sinh học 40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương Thành phần hóa học tế bào

40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương Thành phần hóa học tế bào

Câu 1 : Nhờ đặc điểm nào, cacbon là nguyên tố hóa học đặc biệt quan trọng cấu trúc nên các đại phân tử? 

A. Vì cacbon có khối lượng nguyên tử là 12 đvC

B. Vì chất hữu cơ nào cũng chứa nguyên tử cacbon

C. Vì điện tử tự do của cacbon rất linh động có thể tạo ra các loại nối ion, cộng hóa trị và các loại nối hóa học khác

D. Vì cacbon có hóa trị 4, có thể có 4 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tố khác

Câu 9 : Cacbohidrat có chức năng:1. Là thành phần cấu trúc của axit nhân.

A. 2, 4, 5

B.  4, 5

C.  1, 2, 3, 4, 5 

D. 2, 4

Câu 11 : Các nguyên tố tham gia cấu tạo các chất hữu cơ đầu tiên trên trái đất là:  

A.  C, H, O, N    

B. C, K, Na, P  

C. Ca, Na, C, N

D. Cu, P, H, N

Câu 12 : Trong tế bào, nước phân bố chủ yếu ở thành phần nào sau đây? 

A. Màng tế bào 

B. Chất nguyên sinh

C. Nhân tế bào  

D. Nhiễm sắc thể

Câu 13 : Để cho nước biến thành hơi, phải cần năng lượng: 

A. Để bẻ gãy các liên kết hiđro giữa các phân tử

B. Để bẻ gãy các liên kết cộng hóa trị của các phân tử nước

C. Thấp hơn nhiệt dung riêng của nước

D. Cao hơn nhiệt dung riêng của  nước

Câu 14 : Khi nhiệt độ môi trường tăng cao, có hiện tượng nước bốc hơi khỏi cơ thể. Điều này có ý nghĩa: 

A. Làm tăng các phản ứng sinh hóa trong tế bào

B. Tạo ra sự cân bằng nhiệt cho tế bào và cơ thể

C. Giảm bớt sự tỏa nhiệt từ cơ thể ra môi trường

D. Tăng sự sinh nhiệt cho cơ thể

Câu 15 : Hai phân tử đường đơn liên kết nhau tạo phân tử đường đôi bằng loại liên kết nào sau đây? 

A. Liên kết peptit

B. Liên kết hóa trị  

C. Liên kết glicôzit 

D. Liên kết hiđrô

Câu 16 : Chất dưới đây không được cấu tạo từ Glucôzơ là: 

A. Glicôgen  

B.  Fructôzơ    

C. Tinh bột           

D.  Mantôzơ

Câu 17 : Nhóm chất nào sau đây là những chất đường có chứa 6 nguyên tử cácbon? 

A.  Glucôzơ, Fructôzơ, Pentôzơ

B.  Fructôzơ, galactôzơ, glucôzơ

C. Galactôzơ, Xenlucôzơ, Tinh bột

D. Tinh bột, lactôzơ, Pentôzơ.

Câu 18 : Lipit là chất có đặc tính: 

A. Tan rất ít trong nước

B.  Tan nhiều trong nước

C. Không tan trong nước

D. Có ái lực rất mạnh với nước

Câu 20 : Lipit đơn giản gồm các hợp chất: 

A. Mỡ, dầu, và steroit

B. Mỡ, sáp và photpholipit

C. Photpholipit và steroit

D. Mỡ, sáp và dầu

Câu 21 : Lipit phức tạp gồm các chất: 

A.  Photpholipit và steroit

B. Các este và photpholipit.

C. Các photpholipit, mỡ, dầu và sáp

D. Các photpholipit, steroit, mỡ, dầu và sáp

Câu 22 : Photpholipit có tính lưỡng cực vì: 

A.  đầu ưa nước gắn với axit béo, đuôi kị nước là đầu ancol phức

B. đầu ưa nước gắn với glixerol, đuôi kị nước gắn với mạch cacbua hidro dài của axit béo

C.  đầu ưa nước gắn với ancol phức, đuôi kị nước gắn với mạch cacbua hidro dài của glixerol

D. đầu ưa nước gắn với ancol phức, đuôi kị nước gắn với axit béo

Câu 23 : Trong các vitamin sau đây, vitamin nào tan trong nước? 

A.  B, C, D, E 

B. B, C

C. A, D, E, K 

D. E, A, B, C, D

Câu 26 : Mỗi đơn phân của protein gồm các thành phần sau: 

A. Nhóm –NH2, nhóm –COOH, gốc hóa học R có hóa trị 1

B. Axit photphoric, đường C5H10O4, bazo nitrit

C. Axit photphoric, đường C5H10O4, bazo nitrit

D. Nhóm -NH2 , nhóm -COOH, bazo nitrit

Câu 31 : ADN được gọi là hợp chất cao phân tử sinh học vì: 

A. Khối lượng của nó lớn hơn gấp 3 lần so với 1 phân tử protein

B. Chứa từ hàng chục ngàn đến hàng triệu đơn phân

C. Khối lượng phân tử có thể lên đến hàng chục triệu đvC

D. B, C đúng

Câu 32 : Liên kết nào sau đây giúp quy định cấu trúc không gian của ADN? 

A. Liên kết phosphodieste

B. Liên kết hidro

C. Liên kết hóa trị và liên kết hidro

D. Nguyên tắc bổ sung giữa các cặp bazo nitric

Câu 33 : Khi tìm kiếm sự sống ở các hành tinh khác trong vũ trụ, các nhà khoa học trước hết tìm kiếm xem ở đó có nước hay không vì: 

A. nước được cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng

B.  nước chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống, giúp tế bào tiến hành chuyển hóa vật chất và duy trì sự sống

C.  nước là dung môi hòa tan nhiều chất cần thiết cho các hoạt động sống của tế bào

D.  nước là môi trường của các phản ứng sinh hóa trong tế bào

Câu 34 : Cacbohydrat cấu tạo nên màng sinh chất: 

A. chỉ có ở bề mặt phía ngoài của màng nó liên kết với prôtein hoặc lipit đặc trưng riêng cho từng loại tế bào có chức năng bảo vệ

B.  làm cho cấu trúc màng luôn ổn định và vững chắc hơn

C. là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào

D.  B và C

Câu 35 : Photpholipit ở màng sinh chất là chất lưỡng cực do đó nó không cho các chất tan:               

A. trong nước cũng như các chất tích điện đi qua

B.  tan trong lipit, các chất có kích thước nhỏ không phân cực không tích điện đi qua

C. không tan trong lipit và trong nước đi qua

D. cả A và B

Câu 36 : Đặc điểm chung của dầu, mỡ, photpholipit, streoit là: 

A. chúng đều có nguồn nguyên liệu dự trữ năng lượng cho tế bào

B. đều tham gia cấu tạo nên màng tế bào

C. đều có ái lực yếu hoặc không có ái lực với nước

D. Cả A, B, C

Câu 37 : Chức năng chính của mỡ là: 

A. dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể

B.  thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất

C. thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn

D. thành phần cấu tạo nên các bào quan

Câu 38 : Các loại prôtêin khác nhau được phân biệt nhau bởi: 

A. số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các axit amin

B. số lượng, thành phần axit amin và cấu trúc không gian

C.  số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các axit amin và cấu trúc không gian

D. số lượng, trật tự sắp xếp các axit amin và cấu trúc không gian

Câu 39 : Chức năng không có ở prôtêin là: 

A.  cấu trúc

B. xúc tác quá trình trình trao đổi chất

C. điều hòa quá trình trao đổi chất

D. truyền đạt thông tin di truyền

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247