Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Công nghệ Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Công Nghệ 11 năm 2018-2019 trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Công Nghệ 11 năm 2018-2019 trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

Câu 1 : Trong phương pháp hình chiếu vuông góc, hướng chiếu từ trước vào ta được: 

A. Hình chiếu tùy ý.  

B. Hình chiếu đứng.

C. Hình chiếu cạnh.         

D.  Hình chiếu bằng.

Câu 2 : Trong phương pháp hình chiếu vuông góc, hướng chiếu từ bên trái ta được: 

A. Hình chiếu tùy ý.  

B. Hình chiếu đứng.

C. Hình chiếu cạnh.   

D. Hình chiếu bằng.

Câu 3 : Hình cắt toàn bộ dùng để biểu diễn: 

A. Vật thể đối xứng.          

B. Hình dạng bên trong của vật thể.

C. Hình dạng bên ngoài của vật thể.        

D. Tiết diện vuông góc của vật thể.

Câu 4 : Hình cắt một nửa dùng để biểu diễn: 

A. Vật thể đối xứng.         

B. Hình dạng bên trong của vật thể.

C. Hình dạng bên ngoài của vật thể.           

D. Tiết diện vuông góc của vật thể.

Câu 5 : Trong hình chiếu phối cảnh mặt phẳng nằm ngang đi qua điểm nhìn gọi là gì? 

A. Mặt phẳng tầm mắt          

B. Mặt tranh       

C. Mặt phẳng vật thể      

D. Điểm nhìn

Câu 6 : Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ nhận được khi: 

A. Mặt tranh không // với một mặt nào của vật thể       

B. Mặt tranh tuỳ ý

C. Mặt tranh // với một mặt của vật thể                     

D. Mặt tranh // với mặt phẳng vật thể

Câu 7 : Khi cắt một tờ giấy khổ Ao thành khổ giấy A4 ta có: 

A. 12 tờ giấy A4.                      

B. 14 tờ giấy A4.                     

C. 16 tờ giấy A4

D. 18 tờ giấy A4.

Câu 8 : Khi vẽ khung vẽ cho bản vẽ A4 đặt nằm ngang khoảng cách từ mép giấy bên phải đến khung vẽ là: 

A. 5 mm.                            

B. 15 mm.

C. 10 mm.                                  

D.  20 mm.

Câu 9 : Nét vẽ thường dùng để vẽ đường trục, đường tâm, trục đối xứng có chiều rộng là: 

A. 0,2 mm.     

B.  0,5 mm.

C.  0,25 mm.                     

D.  0.75 mm.

Câu 10 : Nét đứt mảnh có chiều rộng là 0,25 mm thì đoạn gạch sẽ có độ dài là: 

A. 3 mm.            

B. 10 mm.

C. 5 mm.                                               

D. 12 mm.

Câu 11 : Nếu chữ kỹ thuật có chiều cao 7 mm thì chiều rộng của nét chữ là: 

A. 0,35 mm.         

B.  0,7 mm.

C. 0,5 mm.                                           

D. 1,4 mm.

Câu 12 : Trong PPCGT3, vật thể đặt trong một góc tạo thành bỏi các mặt phẳng gì ? 

A. Mặt phẳng hình chiếu đứng    

B. Mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau từng đôi một

C.  Mặt phẳng hình chiếu đứng         

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 13 : Đường gióng được phép vượt qúa đường ghi kích thước một đoạn là: 

A.  1 \( \div \) 3 mm.        

B. 2\( \div \)4 mm.         

C. 3 \( \div \) 5 mm.

D.  1 \( \div \)4 mm.

Câu 14 : Trong hình vẽ có bao nhiêu vật thể: 

A. 2 vật thể. 

B. 3 vật thể.

C. 4 vật thể. 

D. 5 vật thể.

Câu 15 : Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất, hình chiếu bằng có hướng chiếu từ đâu tới? 

A. Từ phải qua.     

B. Từ trên xuống. 

C. Từ trái qua.            

D. Từ dưới lên.

Câu 16 : Đường kích thước và đường dóng kích thước được vẽ bằng nét: 

A. Lượn sóng.          

B. Đứt mảnh.               

C. Liền mảnh.   

D. Liền đậm.

Câu 17 : Hình chiếu trục đo là hình biểu diễn 3 chiều của vật thể, được xác định bằng. 

A. Phép chiếu song song.   

B. Phép chiếu vuông góc.                                   

C. Một loại phép chiếu khác.     

D. Phép chiếu xuyên tâm.

Câu 18 : Hình chiếu trục đo vuông góc đều có các góc trục đo: 

A. X'O'Y'=Y'O'Z'= X'O'Z'=1200              

B. X'O'Z' = 900; X'O'Y'=Y'O'Z'=1350      

C. X'O'Z' = 1350; X'O'Y'=Y'O'Z'=900        

D. X'O'Y'=Y'O'Z'=1500; X'O'Z'=600

Câu 19 : Hình chiếu trục đo là hình biểu diễn 3 chiều của vật thể, được xác định bằng: 

A. Phép chiếu xuyên tâm.  

B. Một loại phép chiếu khác.            

C. Phép chiếu song song.      

D. Phép chiếu vuông góc.

Câu 20 : Nét lượn sóng để thể hiện cho: 

A. Mặt cắt chập.            

B. Hình cắt toàn bộ.

C. Hình cắt cục bộ.       

D. Hình cắt một nửa.

Câu 21 : Trong bản vẽ kỹ thuật nét đứt mảnh được dùng để vẽ các đường nét nào? 

A. Đường gạch trên mặt cắt.    

B. Đường trục đối xứng.

C. Đường bao khuất, cạnh khuất.           

D. Đường tâm.

Câu 22 : Tỉ lệ 1:2 là tỉ lệ gì? 

A. Nguyên hình.              

B. Phóng to.  

C. Thu nhỏ.       

D. Nâng cao.

Câu 23 : Sự khác nhau giữa hình chiếu trục đo vuông góc đều và xiên góc cân là: 

A. Hướng chiếu, hệ số biến dạng, hệ trục tọa độ 

B. Hướng chiếu.

C. Hệ trục tọa độ, hệ số biến dạng.                   

D. Hệ số biến dạng.

Câu 24 : Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất, mặt phẳng hình chiếu cạnh đặt ở 

A. Bên trên vật thể.       

B. Bên phải vật thể.    

C. Phía sau vật thể.        

D. Bên trái vật thể.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247