A. quy luật giới hạn sinh trưởng.
B. quy luật sinh trưởng phát dục theo giai đoạn.
C. quy luật sinh trưởng phát dục không đều .
D. quy luật sinh trưởng phát dục theo chu kỳ.
A. quy luật sinh trưởng phát dục theo chu kỳ.
B. quy luật sinh trưởng phát dục theo giai đoạn.
C. quy luật sinh trưởng phát dục không đều .
D. quy luật giới hạn sinh trưởng.
A. chế độ quản lý đàn vật nuôi.
B. chế độ chăm sóc.
C. chế độ thức ăn.
D. môi trường sống.
A. ngoại hình,thể chất.
B. sinh trưởng, phát dục.
C. sức sản xuất.
D. màu sắc lông.
A. hàng loạt.
B. nhân tạo
C. tự nhiên .
D. cá thể.
A. nhân giống thuần chủng.
B. lai kinh tế .
C. lai gây thành.
D. lai phân tích.
A. nhân giống thuần chủng.
B. lai kinh tế.
C. lai gây thành .
D. lai phân tích
A. nhu cầu duy trì.
B. nhu cầu cần thiết.
C. nhu cầu sản xuất.
D. nhu cầu tiêu thụ
A. nhu cầu cần thiết.
B. nhu cầu sản xuất.
C. nhu cầu tiêu thụ.
D. nhu cầu duy trì.
A. tính khoa học.
B. tính kinh tế.
C. tính tiện ích.
D. tính kế thừa
A. Gluxit.
B. Protein.
C. Lipit
D. vitamin
A.
25-30°C.
B. 50-55°C.
C. 45-50°C.
D.
30-45°C.
A.
Thời tiết.
B. Tính chất của phân bón, tính chất của đất trồng.
C. Đặc điểm sinh học và các giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây trồng.
D. Cả a, b, c.
A. Có một số cây đồng nhất với nhau và có cả những cây không đồng nhất với nhau về mặt di truyền.
B. Các cây sinh ra đều đồng nhất về mặt di truyền và giống với tế bào ban đầu.
C. Các cây sinh ra đều không đồng nhất về mặt di truyền.
D.
Các cây sinh ra đồng nhất về mặt di truyềnvà khác với tế bào ban đầu.
A. Nhân.
B. Lớp ion khuếch tán.
C. Lớp ion quyết định điện.
D.
Lớp ion bất động.
A. Thành phần cơ giới nhẹ.
B. Thành phần cơ giới nặng.
C. Thành phần sét lớn
D. Thành phần sét rất ít.
A. Tăng nhanh những dòng sâu, bệnh kháng thuốc.
B. Tăng giá thành sản xuất.
C. Hiệu lực nhanh chóng, dễ dùng, hiệu quả rộng.
D.
Tốc độ tiêu diệt thiên địch tăng.
A. 30-45°C.
B. 25-30°C.
C. 50-55°C.
D.
45-50°C.
A. Trung tính và kiềm.
B. Trung tính.
C. Chua.
D.
Kiềm.
A. Khử độc cho đất.
B. Rửa bớt lượng phèn.
C. Nâng cao độ phì nhiêu của đất.
D.
Giảm độc hại của ion Al3+.
A. Rất nhỏ, ở trạng thái huyền phù.
B. Dưới 1 mm.
C. 1 mm.
D.
Hơn 1 mm.
A. 5 nguyên lí cơ bản
B. 2 nguyên lí cơ bản.
C. 4 nguyên lí cơ bản.
D.
3 nguyên lí cơ bản.
A. Tây Nguyên.
B. Giáp ranh đồng bằng và trung du.
C. Sa mạc.
D. Đồng bằng.
A. Zn, Cu
B. Fe, Ca
C. Co, Na
D. P, Cl
A. Ecoli
B. có nhân đa diện
C. Lactic
D. có tinh thể protein độc
A. Lactic
B. có nhân đa diện
C. Ecoli
D. có tinh thể protein độc
A. 2 - 4 ngày
B. 24 ngày
C. 2 - 4 giờ
D. 24 giờ
A. lấy sản phẩm
B. tạo ưu thế lai, tạo ra giống mới
C. tăng số lượng của giống đó
D. duy trì, củng cố chất lượng giống
A. E
B. C
C. D
D. K
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247