A.
Phun vào lúc sáng sớm hoặc trước khi mưa để tránh hạI cho cây trồng .
B. Pha nồng độ liều lượng cao cho phép để dập tắt nhanh .
C. Phun vào lúc sáng sớm hoặc lúc 12 giờ để dập tắt nhanh .
D. Phun khi sâu ở giai đoạn còn nhỏ .
A. Khi các biện pháp bảo vệ thực vật khác (sinh học , vật lí…) không hạn chế được sự phát triển của sâu bệnh .
B. Hạn chế sự phát triển hoặc tiêu diệt những sinh vật có ích .
C. Phát sinh những dòng sâu bệnh kháng thuốc .
D. Khi chưa phát hiện mầm mống sâu, bệnh.
A. Xác định giống mới có ưu điểm vượt trộI so với giống cũ .
B. Tổ chức hội nghị đầu bờ, quảng cáo trên các phương tiện thông tin đại chúng.
C. Tuyên truyền đưa giống mới vào sản xuất đại trà.
D. Đánh giá giống mới về mọi mặt và đưa giống mớI vào sản xuất đại trà.
A. Azogin.
B. Nitragin.
C. Estrasol.
D. Rhizobium.
A. Nơi xuất phát của sâu, bệnh để phát triển ra đồng ruộng.
B. Nơi có nhiều sâu, bệnh hại
C. Nơi cư trú của sâu, bệnh .
D. Cả A,B,C đều đúng .
A. Kĩ thuật .
B. Khoa học .
C. Cơ giới –vật lí .
D. Di truyền .
A. pH<7 :đất trung tính .
B. pH<7 : Đất kiềm .
C. pH<7 : Đất chua .
D. pH>7 : Đất chua .
A. Mô tế bào là một phần của cơ thể nhưng sự phát triển của chúng vẫn có tính độc lập so với mô tế bào khác của cơ thể.
B. Nuôi dưỡng mô tế bào trong môi trường nhân tạo giống như môi trường cơ thể thì nó vẫn duy trì sự sống.
C. Mỗi tế bào của cô thể đầu mang toàn bọ lượng thông tin di truyền của cơ thể đó và có khả năng phát triển thành cơ thể hoàn chỉnh khi gặp điều kiện thuận lợi
D. Từ một tế bào thực vật nuôi dưỡng trong môi trường nhân tạo thích hợp sẽ tạo ra được một hoặc một số cơ thể mới.
A. Tầng đất mặt mỏng, thành phần cơ giới nhẹ, nghèo chất dinh dưỡng mùn và thường bị khô hạn .
B. Đất có thành phần cơ giới nặng , tỉ lệ sét cao .
C.
Tầng đất mặt khô, cứng , nứt nẻ
D. Hình thái phẫu điện không hoàn chỉnh .
A. Xác vi sinh vật phân giải chất hữu cơ đã cung cấp cho các chất dinh dưỡng .
B. Phân vi sinh vật có trong phần chuyển hoá các chất khó tiêu trong đất thành những chất dễ tiêu.
C. Vi sinh vật có trong phân tiết men phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất khoáng đơn giản cây dễ sử dụng .
D. Vi sinh vật có trong phân tiết men xúc tác cho các phản ứng tổng hợp các chất dinh dưỡng cần thiết cho cây .
A. Nền than bùn có bổ sung chất khoáng , chất vi lượng .
B. Vi sinh vật cố định đạm .
C. Phân đạm , lân ,kali.
D. Các chất hữu cơ cần phân giải .
A. Sản lượng cao , phẩm chất tốt.
B. Điều kiện thổ nhưỡng .
C. Về kĩ thuật canh tác của giống.
D. Quy trình kĩ thuật hợp lí .
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Xác định giống mới có ưu điểm vượt trội so với giống cũ hay không thể có, hoặc không tiếp xúc khảo nghiệm .
B. Đánh giá giống mới về mọi mặt và đưa giống mới vào sản xuất đại trà .
C. Xây dựng kĩ thuật gieo trồng phù hợp với giống mới .
D. Củng cố độ thuần chủng và tình trạng điển hình của giống .
A. Làm tăng năng suất cây trồng .
B. Tạo môi trường thuận lợi cho vi sinh vật hoạt động và phát triển phân giải chất hữu cơ thành chất khoáng cho cây hấp thụ .
C. Làm tăng lượng mùn cho đất , giảm độ chua .
D. Tăng độ phì nhiêu cho đất.
A. Ít sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh.
B. Sinh thái đồng ruộng được cân bằng .
C. Tránh được quần thể sâu , bệnh tái phát trên đồng ruộng.
D. Không xuất hiện dòng sâu, bệnh hại kháng thuốc .
A. Ít sử dụng thuốc trừ sâu bệnh.
B. Không xuất hiện dòng sâu bệnh kháng thuốc.
C. Tránh được quần thể sâu bệnh hại tái phát trên đồng ruộng .
D. Sinh thái đồng ruộng được cân bằng .
A. sinh sản tốt, phẩm chất tốt
B. có sức khỏe tốt, khả năng sinh sản tốt
C. có năng suất cao, phẩm chất tốt
D. có sức khỏe tốt, ngoại hình đẹp
A. có tinh thể protein độc
B. có nhân đa diện
C. Lactic
D. Ecoli
A. Chỉ có tác dụng bảo vệ cây trồng
B. Tiêu diệt các loài sâu bọ, gây độc cho người và môi trường
C. Cung cấp các chất cần thiết để tăng sức đề kháng cho cây trồng
D. Tiêu diệt các loài sâu bọ, không gây độc cho người và sinh vật có ích
A. E
B. C
C. D
D. K
A. E
B. K
C. D
D. A
A. duy trì, củng cố chất lượng giống
B. tăng số lượng của giống đó
C. tạo ưu thế lai, tạo ra giống mới
D. lấy sản phẩm
A. Tạo ra đời con giống bố ( hoặc mẹ )
B. Hạn chế đồng huyết
C. Tạo giống mới
D. Sử dụng ưu thế lai
A. Tạo ra đời con giống bố ( hoặc mẹ )
B. Hạn chế đồng huyết
C. Tạo giống mới
D. Sử dụng ưu thế lai
A. Zn, Cu
B. Fe, Ca
C. Co, Na
D. P, Cl
A. C
B. E
C. D
D. A
A. Cá trưởng thành
B. Cá hương
C. Cá bột
D. Cá giống
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247