A. sự hoàn thiện chức năng sinh lí
B. sự biến đổi khối lượng và kích thước con vật.
C. sự tăng khối lượng và kích thước cơ thể con vật
D. sự thay đổi hình dáng con vật.
A. Loại trừ được các vi sinh vật cơ hội xâm nhập gây bệnh.
B. Phòng bệnh.
C. Gây kháng thuốc ở vi khuẩn gây bệnh.
D. Tất cả các trường hợp đưa ra.
A. Cho ăn thiếu dinh dưỡng.
B. Xử lí chất thải không đúng phương pháp.
C. Làm chuồng trại không đúng kiến trúc.
D. Làm chuồng theo hướng Đông - Bắc.
A. Nhà máy
B. Công ti, hãng
C. Xí nghiệp
D. Tất cả các trường hợp trên.
A. Thu nhập bằng tiền của dân cư
B. Nhu cầu tiêu dùng của khách hàng.
C. Gía cả hàng hoá trên thị trường.
D. Tất cả các phương án đưa ra.
A. Cơ sở vật chất.
B. Thị trường
C. Vốn.
D. Nhân sự.
A. Bò cho phôi
B. Bò nhận phôi.
C. Bò mẹ mang thai.
D. Bò mẹ
A. Hợp tác.
B. Sản xuất
C. Dịch vụ
D. Thương mại
A. Vi khuẩn
B. Nấm
C. Trùng roi
D. Virut
A. Địa điểm thuận lợi cho việc kinh doanh .
B. Giấc mơ làm giàu.
C. Nhu cầu thị trường.
D. Tất cả các phương án đưa ra
A. Việc thu ngân và điều chỉnh hoạt động kinh doanh của DN.
B. Việc tính toán chi phí và doanh thu cuả DN.
C. Đơn vị tính toán chi phí và kết quả kinh doanh của DN
D. Việc điều chỉnh thu, chi của DN.
A. khả năng sản xuất sản phẩm của con vật.
B. chất lượng bên trong cơ thể con vật
C. tính di truyền của con vật
D. hình dáng bên ngoài của con vật
A. Ngô hạt, gạo.
B. Cỏ tươi và thức ăn ủ mầm.
C. Rơm rạ
D. Cám gạo và rau xanh.
A. Ngâm ủ lên men.
B. Xát bỏ vỏ trấu.
C. Làm sạch.
D. Bóc vỏ quả.
A. Mạnh bạo trên thương trường chắc chắn sẽ thành công
B. Muốn vượt khó khăn phải biết liều lĩnh.
C. Muốn kinh doanh giỏi phải nắm bắt cơ hội.
D. Muốn giàu phải làm kinh doanh.
A. Trung quốc
B. Anh
C. Ấn độ
D. Thái lan
A. không tạo ra giống mới.
B. khó thực hiện
C. hiệu quả chọn lọc thấp
D. tốn kém
A. môi trường
B. tính di truyền
C. chăm sóc.
D. thức ăn
A. P:Lợn cái Ba xuyên X lợn đực Lan đơ rat
B. P:Lợn cái đurôc X lợn đực đurôc
C. P:Lợn cái Lan đơ rat X lợn đực Lan đơ rat
D. P:Lợn cái Joocsai X lợn đực Joocsai
A. Thuộc sở hữu tập thể.
B. Thuộc sở hữu cá nhân.
C. Sử dụng lao động trong xã hội là chủ yếu.
D. Có qui mô lớn.
A. lợn Joocsai
B. lợn Bơsai
C. Lợn Ỉ Móng Cái
D. lợn Đurôc
A. Vốn của chủ doanh nghiệp.
B. Vốn của nhà cung ứng,vốn vay
C. Vốn của các thành viên trong doanh nghiệp.
D. Vốn từ khách hàng.
A. Dễ bị vi sinh vật xâm nhiễm gây thối hỏng
B. Chứa nhiều chất dinh dưỡng cần thiết.
C. Đa số chứa nhiều nước
D. Tất cả các phương án đều đúng.
A. Trong sữa có kháng thể.
B. Sữa có nhiệt độ cao làm vi sinh vật không phát triển được
C. Mùi vị của sữa chống vi khuẩn.
D. Sữa có độc tố diệt vi khuẩn.
A. Nhiệt độ.
B. Độ ẩm.
C. Hóa chất bảo quản.
D. Men sinh học.
A. Như nhau.
B. Ngon hơn.
C. Kém hơn.
D. Kém hơn nhiều.
A. Cơ giới vật lý.
B. Sinh học.
C. Kỹ thuật.
D. Hóa học.
A. Xử lý mầm bệnh bằng cách giết cheat mầm bệnh bằng các tác nhân lý hoá.
B. Mức độ miễn dịch của cơ thể mạnh, cơ thể được miễn dịch trong thời gian dài
C. An toàn cho vật nuôi.
D. Thời gian để cơ thể sinh khả năng miễn dịch dài.
A. Phân hoá
B. Tăng kích thước
C. Hoàn thiện chức năng sinh lý
D. Thực hiện chức năng sinh lý
A. Cấy phôi cho bò nhận
B. Gây rụng trứng nhiều
C. Gây rụng trứng nhiều ở bò nhận phôi
D. Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247