Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Trang chủ
Đề thi & kiểm tra
Lớp 6
Vật lý
Giải Vật lí 6: Chương 2: Nhiệt học !!
Giải Vật lí 6: Chương 2: Nhiệt học !!
Vật lý - Lớp 6
Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 24 Sự nóng chảy và sự đông đặc
Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 25 Sự nóng chảy và sự đông đặc ( tiếp theo)
Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 27 Sự bay hơi và sự ngưng tụ (tiếp theo)
Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 28 Sự sôi
Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 30 Tổng kết chương 2 Nhiệt học
Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 26 Sự bay hơi và sự ngưng tụ
Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 29 Sự sôi (tiếp theo)
Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 23 Thực hành đo nhiệt độ
Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 22 Nhiệt kế - Nhiệt giai
Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 2 Đo độ dài (tiếp theo)
Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 1 Đo độ dài
Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 3 Đo thể tích chất lỏng
Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 4 Đo thể tích vật rắn không thấm nước
Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 5 Khối lượng - Đo khối lượng
Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 6 Lực - Hai lực cân bằng
Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 7 Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực
Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 8 Trọng lực- Đơn vị lực
Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 9 Lực đàn hồi
Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 10 Lực kế - Phép đo lực .Trọng lượng và khối lượng
Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 11 Khối lượng riêng -Trọng lượng riêng
Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 13 Máy cơ đơn giản
Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 14 Mặt phẳng nghiêng
Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 15 Đòn bẩy
Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 16 Ròng rọc
Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 17 Tổng kết chương I Cơ Học
Câu 1 :
Tại sao sau khi bị hơ nóng, quả cầu lại không lọt qua vòng kim loại.
Câu 2 :
Tại sao sau khi bị hơ nóng, quả cầu lại không lọt qua vòng kim loại.
Câu 3 :
Chọn từ thích hợp: nóng lên, lạnh đi, tăng, giảm để điền vào chỗ trống của câu sau:
Câu 4 :
Chọn từ thích hợp: nóng lên, lạnh đi, tăng, giảm để điền vào chỗ trống của câu sau:
Câu 5 :
Từ bảng dưới đây có thể rút ra nhận xét gì về sự nở vì nhiệt của các chất rắn khác nhau:
Câu 6 :
Ở đầu cán (chuôi) dao, liềm bằng gỗ, thường có một đai bằng sắt, gọi là cái khâu. Dùng để giữ chặt lưỡi dao hay lưỡi liềm. Tại sao khi lắp khâu, người thợ rèn phải nung nóng khâu rồi mới tra vào cán?
Câu 7 :
Hãy nghĩ cách làm cho quả cầu trong thí nghiệm ở hình 18.1, dù đang nóng vẫn có thể lọt qua vòng kim loại. Hãy làm thí nghiệm kiểm chứng
Câu 8 :
Hãy tự trả lời câu hỏi đã nêu ở đầu bài học. Biết rằng ở Pháp, tháng 1 đang là mùa đông, còn tháng 7 đang là mùa hạ.
Câu 9 :
Có hiện tượng gì xảy ra với mực nước trong ống thủy tinh khi ta đặt bình vào chậu nước nóng? Giải thích?
Câu 10 :
Nếu sau đó ta đặt bình cầu vào nước lạnh thì sẽ có hiện tượng gì xảy ra với mực nước trong ống thủy tinh?
Câu 11 :
Hãy quan sát hình 19.3 mô tả thí nghiệm về sự nở vì nhiệt của các chất lỏng khác nhau và rút ra nhận xét.
Câu 12 :
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống của các câu sau:
Câu 13 :
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống của các câu sau:
Câu 14 :
Tại sao khi đun nước, ta không nên đổ thật đầy ấm?
Câu 15 :
Tại sao người ta không đóng chai nước ngọt thật đầy?
Câu 16 :
Nếu trong thí nghiệm mô tả ở hình 19.1, ta cắm hai ống có tiết diện khác nhau vào hai bình có dung tích bằng nhau và đựng cùng một lượng chất lỏng, thì khi tăng nhiệt độ của hai bình lên như nhau, mực chất lỏng trong hai ống có dâng cao như nhau không? Tại sao?
Câu 17 :
Có hiện tượng gì xảy ra với giọt nước màu trong ống thủy tinh khi bàn tay áp vào bình cầu? Hiện tượng này chứng tỏ thể tích không khí trong bình thay đổi thế nào?
Câu 18 :
Khi ta thôi không áp tay vào bình cầu, có hiện tượng xảy ra với giọt nước màu trong ống thuỷ tinh? Hiện tượng này chứng tỏ điều gì?
Câu 19 :
Tại sao thể tích không khí trong bình cầu lại tăng lên khi ta áp hai bàn tay nóng vào bình?
Câu 20 :
Tại sao thể tích không khí trong bình lại giảm đi khi ta thôi không áp tay vào bình cầu?
Câu 21 :
Hãy đọc bảng 20.1 ghi độ tăng thể tích của 1000 cm
3
(1 lít) một số chất, khi nhiệt độ của nó tăng thêm 50
o
C và rút ra nhận xét.
Câu 22 :
Phải có điều kiện gì thì quả bóng bàn bị móp, được nhúng vào nước nóng mới có thể phồng lên?
Câu 23 :
Tại sao không khí nóng lại nhẹ hơn không khí lạnh? (Hãy xem lại bài trọng lượng riêng để trả lời câu hỏi này)
Câu 24 :
Dụng cụ đo độ nóng, lạnh đầu tiên của loài người do nhà bác học Galilê (1564 - 1642) sáng chế. Nó gồm một bình cầu có gắn một ống thuỷ tinh. Hơ nóng bình cầu rồi nhúng đầu ống thuỷ tinh vào một bình đựng nước. Khi bình khí nguội đi, nước dâng lên trong ống thuỷ tinh (H.20.3).
Câu 25 :
Có hiện tượng gì xảy ra đối với thanh thép khi nó nóng lên?
Câu 26 :
Hiện tượng xảy ra với chốt ngang chứng tỏ điều gì?
Câu 27 :
Bố trí thí nghiệm như hình 21.1b, rồi đốt nóng thanh thép. Sau đó vặn ốc để siết chặt thanh ốc lại. Nếu dùng một khăn tẩm nước lạnh phủ lên thanh thép thì chốt ngang cũng bị gãy. Từ đó rút ra kết luận gì?
Câu 28 :
Chọn từ thích hợp: lực, vì nhiệt, nở ra đế điền vào chỗ trống của các câu sau: .
Câu 29 :
Hình 21.2 là hình chụp chỗ tiếp nối hai đầu thanh ray đường tàu hỏa. Em có nhận xét gì? Tại sao người ta lại phải làm như vậy?
Câu 30 :
Hình 21.3 vẽ gối đỡ ở hai đầu cầu của một số cầu thép. Hai gối đỡ đó có cấu tạo giống nhau không? Tại sao một gối đỡ phải đặt trên các con lăn?
Câu 31 :
Đồng và thép nở vì nhiệt giống nhau hay khác nhau?
Câu 32 :
Khi bị hơ nóng, băng kép luôn luôn cong về phía thanh nào? Tại sao?
Câu 33 :
Băng kép đang thẳng. Nếu làm cho lạnh đi thì nó có cong không? Nếu có, thì cong về phía thanh thép hay thanh đồng? Tại sao?
Câu 34 :
Tại sao bàn là điện ở hình 21.5 lại tự động tắt khi đã đủ nóng? Thanh đồng của băng kép ở thiết bị đóng ngắt của bàn là này nằm phía trên hay phía dưới?
Câu 35 :
Có 3 bình đựng nước a, b, c cho thêm nước đá vào bình a để có nước lạnh và cho thêm nước nóng vào bình c để có nước ấm
Câu 36 :
Cho biết hai thí nghiệm vẽ ở hình 22.3 và 22.4 dùng để làm gì?
Câu 37 :
Hãy quan sát rồi so sánh các nhiệt kế vẽ ở hình 22.5 về GHĐ, ĐCNN, công dụng và điền vào bảng 22.1.
Câu 38 :
Hãy tính xem 30
o
C, 37
o
C ứng với bao nhiêu
o
F?
Câu 39 :
Cấu tạo của nhiệt kế y tế có đặc điểm gì? Cấu tạo như vậy có tác dụng gì?
Câu 40 :
Khi được đun nước nóng thì nhiệt độ của băng phiến thay đổi như thế nào? Đường biểu diễn từ phút 0 đến phút thứ 6 là đoạn thẳng nằm nghiêng hay nằm ngang?
Câu 41 :
Tới nhiệt độ nào thì băng phiến bắt đầu nóng chảy? Lúc này băng phiến tồn tại ở những thể nào?
Câu 42 :
Trong suốt thời gian nóng chảy, nhiệt độ của băng phiến có thay đổi không? Đường biếu diễn từ phút 8 đến phút 11 là đoạn thẳng nằm nghiêng hay nằm ngang?
Câu 43 :
Khi băng phiến đã nóng chảy hết thì nhiệt độ của băng phiến sẽ thay đổi như thế nào theo thời gian? Đường biểu diễn từ phút 11 đến phút 15 là đoạn thẳng nằm ngang hay nằm nghiêng?
Câu 44 :
Chọn từ thích hợp: 70
o
C, 80
o
C, 90
o
C, không thay đổi để điền vào chỗ trống của các câu sau:
Câu 45 :
Tới nhiệt độ nào thì băng phiến bắt đầu đông đặc?
Câu 46 :
Trong khoảng thời gian sau, dạng của đường biểu diễn có đặc điểm gì? (xem hình)
Câu 47 :
Trong các khoảng thời gian sau, nhiệt độ của băng phiến thay đổi thế nào?
Câu 48 :
Chọn từ thích hợp: 70
o
C, 80
o
C, 90
o
C, bằng, không thay đổi để điền vào ô trống của câu sau:
Câu 49 :
Chọn từ thích hợp: 70
o
C, 80
o
C, 90
o
C, bằng, không thay đổi để điền vào ô trống của các câu sau:
Câu 50 :
Hình 25.1 vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi nóng chảy của chất nào?
Câu 51 :
Trong việc đúc tượng đồng, có những quá trình chuyển thể nào của đồng?
Câu 52 :
Tại sao người ta dùng nhiệt độ của nước đá đang tan để làm một mốc đo nhiệt độ?
Câu 53 :
Quần áo vẽ ở hình A
2
khô nhanh hơn vẽ ở hình A
1
, chứng tỏ tốc độ bay hơi phụ thuộc vào yếu tố nào?
Câu 54 :
Quần áo ở hình B
1
khô nhanh hơn ở hình B
2
chứng tỏ tốc độ bay hơi phụ thuộc vào yếu tố nào?
Câu 55 :
Quần áo vẽ ở hình C
2
khô nhanh hơn vẽ ở hình C
1
, chứng tỏ tốc độ bay hơi phụ thuộc vào yếu tố nào?
Câu 56 :
Chọn từ thích hợp: lớn, nhỏ, cao, thấp, mạnh, yếu để điền vào chỗ trống của các câu sau:
Câu 57 :
Tại sao phải dùng đĩa có diện tích lòng đĩa như nhau?
Câu 58 :
Tại sao phải đặt hai đĩa trong cùng một phòng không có gió?
Câu 59 :
Tại sao chỉ hơ nóng một đĩa?
Câu 60 :
Căn cứ vào kết quả thí nghiệm thế nào, có thể khẳng định dự đoán tốc độ bay hơi phụ thuộc nhiệt độ là đúng?
Câu 61 :
Tại sao khi trồng chuối hay trồng mía, người ta phải phạt (cắt) bớt lá?
Câu 62 :
Để làm muối, người ta cho nước biển chảy vào ruộng muối. Nước trong nước biển bay hơi, còn muối đọng lại trên ruộng. Thời tiết như thế nào thì nhanh thu hoạch được muối? Tại sao?
Câu 63 :
Có gì khác nhau giữa nhiệt độ của nước trong cốc đối chứng và trong cốc thí nghiệm?
Câu 64 :
Có hiện tượng gì xảy ra ở mặt ngoài của cốc thí nghiệm?
Câu 65 :
Các giọt đọng ở mặt ngoài của cốc thí nghiệm có thể là do nước trong cốc thấm ra không? Tại sao?
Câu 66 :
Các giọt nước đọng ở mặt ngoài cốc thí nghiệm là do đâu mà có?
Câu 67 :
Vậy dự đoán của chúng ta có đúng không?
Câu 68 :
Hãy nêu hai thí dụ về hiện tượng ngưng tụ.
Câu 69 :
Giải thích sự tạo thành giọt nước đọng lại trên lá cây vào ban đêm
Câu 70 :
Tại sao rượu đựng trong chai không đậy nút sẽ cạn dần, còn nếu đậy nút kín thì không cạn?
Câu 71 :
Ở nhiệt độ nào bắt đầu thấy xuất hiện các bọt khí ở đáy bình?
Câu 72 :
Ở nhiệt độ nào bắt đầu thấy các bọt khí tách khỏi đáy bình và đi lên mặt nước?
Câu 73 :
Ở nhiệt độ nào xảy ra hiện tượng các bọt khí nổi lên mặt nước, vỡ tung ra và hơi nước bay lên nhiều (nước sôi)?
Câu 74 :
Trong khi nước đang sôi, nhiệt độ của nước có tăng không?
Câu 75 :
Trong cuộc tranh luận của Bình và An dưới đây, ai đúng, ai sai?
Câu 76 :
Chọn từ thích hợp điền vào ô trống trong các câu sau:
Câu 77 :
Chọn từ thích hợp điền vào ô trống trong các câu sau:
Câu 78 :
Chọn từ thích hợp điền vào ô trống trong các câu sau:
Câu 79 :
Tại sao người ta chọn nhiệt độ của hơi nước đang sôi để làm một mốc chia nhiệt độ?
Câu 80 :
Tại sao đo nhiệt độ của hơi nước sôi. Người ta phải dùng nhiệt kế thủy ngân, mà không dùng nhiệt kế rượu?
Câu 81 :
Hình 29.1 vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của nước khi được đun nóng. Các đoạn AB và BC của đường biểu diễn ứng với những quá trình nào?
Câu 82 :
Thể tích của các chất thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng, khi nhiệt độ giảm?
Câu 83 :
Trong các chất rắn, lỏng, khí chất nào nở vì nhiệt nhiều nhất, ít nhất?
Câu 84 :
Tìm một thí dụ chứng tỏ sự co dãn vì nhiệt độ khi bị ngăn trở có thể gây ra lực rất lớn:
Câu 85 :
Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng nào? Hãy kể tên và nêu công dụng của các nhiệt kế thường gặp trong đời sống.
Câu 86 :
Điền vào đường chấm chấm trong sơ đồ tên gọi của sự chuyển thể ứng với các chiều mũi tên.
Câu 87 :
Mỗi chất có nóng chảy và đông đặc ở cùng 1 nhiệt độ xác định không? Nhiệt độ này gọi là nhiệt độ gì?
Câu 88 :
Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của chất rắn có tăng không khi ta tiếp tục đun?
Câu 89 :
Chất lỏng có bay hơi ở nhiệt độ xác định không?Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Câu 90 :
Ở nhiệt độ nào thì một chất lỏng, cho dù có tiếp tục đun vẫn không tăng nhiệt độ? Sự bay hơi của chất lỏng ở nhiệt độ này có đặc điểm gì?
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Lớp 6
Vật lý
Vật lý - Lớp 6
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
hoctapsgk.com
Nghe truyện audio
Đọc truyện chữ
Công thức nấu ăn
Copyright © 2021 HOCTAP247
https://anhhocde.com
X