A. Bóng đái
B. Phổi
C. Thận
D. Dạ dày
A. Cơ hoành
B. Cơ ức đòn chũm
C. Cơ liên sườn
D. Cơ nhị đầu
A. Hệ tiêu hóa
B. Hệ bài tiết
C. Hệ tuần hoàn
D. Hệ hô hấp
A. 1, 2, 3
B. 3, 5
C. 1, 3, 5, 6
D. 2, 4, 6
A. Các hệ cơ quan trong cơ thể có mối liên hệ mật thiết với nhau
B. Dinh dưỡng là thành phần thiết yếu của cơ và xương
C. Hệ thần kinh và hệ vận động đã bị hủy hoại hoàn toàn do thiếu dinh dưỡng
D. Tất cả các phương án đưa ra
A. 3 phần : đầu, thân và chân
B. 2 phần : đầu và thân
C. 3 phần : đầu, thân và các chi
D. 3 phần : đầu, cổ và thân
A. Hệ tuần hoàn
B. Hệ hô hấp
C. Hệ tiêu hóa
D. Hệ bài tiết
A. Hệ tuần hoàn
B. Hệ thần kinh
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Hệ bài tiết
A. hệ hô hấp
B. hệ tiêu hóa
C. hệ bài tiết
D. hệ sinh dục
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. Thu nhận, hoàn thiện và phân phối các sản phẩm chuyển hóa vật chất đi khắp cơ thể
B. Tham gia vào hoạt động hô hấp, giúp sản sinh năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào
C. Tổng hợp prôtêin
D. Tham gia vào quá trình phân bào
A. Bộ máy Gôngi
B. Lục lạp
C. Nhân
D. Trung thể
A. Dịch nhân
B. Nhân con
C. Nhiễm sắc thể
D. Màng nhân
A. Hiđrô
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Ôxi
D. Cacbon
A. 1 : 1
B. 1 : 2
C. 2 : 1
D. 3 : 1
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. Tế bào thần kinh
B. Tế bào cơ vân
C. Tế bào xương
D. Tế bào da
A. Ôxi
B. Chất hữu cơ (prôtêin, lipit, gluxit…)
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Nước và muối khoáng
A. Các tế bào trong một mô không phân bố tập trung mà nằm rải rác khắp cơ thể
B. Chưa biệt hóa về cấu tạo và chức năng
C. Gồm những tế bào đảm nhiệm những chức năng khác nhau
D. Gồm những tế bào có cấu tạo giống nhau
A. Gồm những tế bào trong suốt, có vai trò xử lý thông tin
B. Gồm các tế bào chết, hóa sừng, có vai trò chống thấm nước
C. Gồm các tế bào xếp sít nhau, có vai trò bảo vệ, hấp thụ hoặc tiết
D. Gồm các tế bào nằm rời rạc với nhau, có vai trò dinh dưỡng
A. Mô thần kinh
B. Mô cơ
C. Mô liên kết
D. Mô biểu bì
A. Mô máu
B. Mô cơ trơn
C. Mô xương
D. Mô mỡ
A. 5 loại
B. 4 loại
C. 3 loại
D. 2 loại
A. Chỉ có một nhân
B. Có vân ngang
C. Gắn với xương
D. Hình thoi, nhọn hai đầu
A. tế bào cơ vân
B. tế bào thần kinh
C. tế bào thần kinh đệm
D. tế bào xương
A. 1, 4
B. 1, 3, 4
C. 2, 3
D. 2, 4
A. Mô cơ
B. Mô thần kinh
C. Mô biểu bì
D. Mô liên kết
A. 5 loại
B. 2 loại
C. 4 loại
D. 3 loại
A. 5 loại
B. 2 loại
C. 4 loại
D. 3 loại
A. Cảm ứng và phân tích các thông tin
B. Dẫn truyền xung thần kinh và xử lý thông tin
C. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh
D. Tiếp nhận và trả lời kích thích
A. Là khả năng phân tích thông tin và trả lời các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh
B. Là khả năng làm phát sinh xung thần kinh và dẫn truyền chúng tới trung khu phân tích
C. Là khả năng tiếp nhận và xử lý thông tin bằng cách phát sinh xung thần kinh
D. Là khả năng tiếp nhận và phản ứng lại các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh
A. Hình thái
B. Tuổi thọ
C. Chức năng
D. Cấu tạo
A. Nơron cảm giác, nơron liên lạc và nơron vận động
B. Nơron cảm giác và nơron vận động
C. Nơron liên lạc và nơron cảm giác
D. Nơron liên lạc và nơron vận động
A. 1, 2
B. 2, 3
C. 1, 4
D. 1, 3
A. 5 yếu tố
B. 4 yếu tố
C. 3 yếu tố
D. 6 yếu tố
A. Bán cầu đại não
B. Tủy sống
C. Tiểu não
D. Trụ giữa
A. Bóng đái
B. Phổi
C. Thận
D. Dạ dày
A. Cơ hoành
B. Cơ ức đòn chũm
C. Cơ liên sườn
D. Cơ nhị đầu
A. 200 m/s
B. 50 m/s
C. 100 m/s
D. 150 m/s
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247