Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Sinh học 40 câu hỏi trắc nghiệm chủ đề Quần thể sinh vật

40 câu hỏi trắc nghiệm chủ đề Quần thể sinh vật

Câu 1 : Đặc điểm nào dưới đây không có ở cây ưa sáng? 

A. Chịu được ánh sáng mạnh

B. Có phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu

C. Lá xếp nghiêng 

D. Mọc ở nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng

Câu 2 : Đặc điểm nào dưới đây không có ở cây ưa bóng? 

A. Phiến lá dày, mô giậu phát triển

B. Mọc dưới bóng của cây khác

C.  Lá nằm ngang 

D. Thu được nhiều tia sáng tán xạ

Câu 3 : Giới hạn sinh thái là: 

A. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển theo thời gian

B.  giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một số nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được

C.  giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhiều nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được 

D.  giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật vẫn tồn tại được

Câu 4 : Đặc điểm thích hợp làm giảm mất nhiệt của cơ thể voi sống ở vùng ôn đới so với voi sống ở vùng nhiệt đới là 

A. có đôi tai dài và lớn

B.  cơ thể có lớp mở dày bao bọc

C. kích thước cơ thể nhỏ

D.  ra mồ hôi

Câu 5 : Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng? 

A. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật

B.  Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung quanh sinh vật, trừ nhân tố con người

C. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật

D. Môi trường gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật; làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật

Câu 6 : Nơi ở của các loài là: 

A. địa điểm cư trú của chúng

B. địa điểm sinh sản của chúng

C. địa điểm thích nghi của chúng 

D. địa điểm dinh dưỡng của chúng

Câu 8 : Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi (khoảng cực thuận) là khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật 

A. phát triển thuận lợi nhất

B. có sức sống trung bình

C. có sức sống giảm dần 

D. chết hàng loạt

Câu 10 : Có các loại môi trường phổ biến là: 

A. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường sinh vật

B. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường bên trong

C. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường ngoài

D. môi trường đất, môi trường nước ngọt, môi trường nước mặn và môi trường trên cạn

Câu 11 : Có các loại nhân tố sinh thái nào:

A. nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố sinh vật

B. nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố con người

C. nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố ngoại cảnh

D.  nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh

Câu 13 : Đặc điểm nào sau đây là không đúng với cây ưa sáng? 

A. Phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu, lá nằm ngang

B. Lá cây có phiến dày, mô giậu phát triển, chịu được ánh sáng mạnh

C. Mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng

D. Lá cây xếp nghiêng so với mặt đất, tránh được những tia nắng chiếu thẳng vào bề mặt lá

Câu 14 : Ở động vật hằng nhiệt (đồng nhiệt) sống ở vùng ôn đới lạnh có: 

A. các phần thò ra (tai, đuôi) to ra, còn kích thước cơ thể lớn hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới

B.  các phần thò ra (tai, đuôi) nhỏ lại, còn kích thước cơ thể nhỏ hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới

C. các phần thò ra (tai, đuôi) nhỏ lại, còn kích thước cơ thể lại lớn hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới

D. các phần thò ra (tai, đuôi) to ra, còn kích thước cơ thể nhỏ hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới

Câu 15 : Con người là một nhân tố sinh thái đặc biệt. Có thể xếp con người vào nhóm nhân tố nào sau đây? 

A.  Nhóm nhân tố vô sinh

B. Nhóm nhân tố hữu sinh

C. Thuộc cả nhóm nhân tố hữu sinh và nhóm nhân tố vô sinh 

D. Nhóm nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu sinh

Câu 16 : Phát biểu nào sau đây là không đúng về nhân tố sinh thái? 

A. Nhân tố sinh thái là nhân tố vô sinh của môi trường, có hoặc không có tác động đến sinh vật

B. Nhân tố sinh thái là tất cả những nhân tố của môi trường bao quanh sinh vật, có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống sinh vật

C. Nhân tố sinh thái là những nhân tố của môi trường, có tác động và chi phối đến đời sống của sinh vật 

D. Nhân tố sinh thái gồm nhóm các nhân tố vô sinh và nhóm các nhân tố hữu sinh

Câu 17 : Trong tự nhiên, nhân tố sinh thái tác động đến sinh vật 

A. một cách độc lập với tác động của các nhân tố sinh thái khác

B. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố sinh thái khác

C.  trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố vô sinh 

D. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố hữu sinh

Câu 20 : Đối với mỗi nhân tố sinh thái, các loài khác nhau 

A. có giới hạn sinh thái khác nhau

B. có giới hạn sinh thái giống nhau

C.  lúc thì có giới hạn sinh thái khác nhau, lúc thì có giới hạn sinh thái giống nhau 

D.  Có phản ứng như nhau khi nhân tố sinh thái biến đổi

Câu 21 : Chọn câu sai trong các câu sau: 

A. Nhân tố sinh thái là tất cả các yếu tố của môi trường tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật

B. Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định

C. Sinh vật không phải là yếu tố sinh thái 

D. Các nhân tố sinh thái được chia thành 2 nhóm là nhóm nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu sinh

Câu 22 : Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,60C, dưới nhiệt độ này cá chết, chịu nóng đến 420C, trên nhiệt độ này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 200C đến 350C. Từ 5,60C đến 420C được gọi là: 

A. khoảng thuận lợi của loài

B. giới hạn chịu đựng về nhân tố nhiệt độ

C. điểm gây chết giới hạn dưới

D. điểm gây chết giới hạn trên

Câu 26 : Khoảng thuận lợi là: 

A.  khoảng nhân tố sinh thái (NTST) ở mức độ phù hợp cho khả năng tự vệ của sinh vật

B. khoảng NTST ở mức độ phù hợp cho khả năng sinh sản của sinh vật

C. khoảng các NTST ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất 

D.  khoảng các NTST đảm bảo tốt nhất cho một loài, ngoài khoảng này sinh vật sẽ không chịu đựng được

Câu 27 : Cá chép có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +20C đến 440C. Cá rô phi có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +5,60C đến +420C. Dựa vào các số liệu trên, hãy cho biết nhận định nào sau đây về sự phân bố của hai loài cá trên là đúng? 

A. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn

B. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới thấp hơn

C.  Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới cao hơn 

D. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn chịu nhiệt hẹp hơn

Câu 28 : Giới hạn sinh thái gồm có: 

A. giới hạn dưới, giới hạn trên, giới hạn cực thuận

B.  khoảng thuận lợi và khoảng chống chịu

C. giới hạn dưới, giới hạn trên 

D. giới hạn dưới, giới hạn trên, giới hạn chịu đựng

Câu 29 : Nhân tố vô sinh bao gồm tất cả: 

A. nhân tố vật lí, nhân tố hóa học của môi trường xung quanh sinh vật

B.  tác động của các sinh vật khác lên cơ thể sinh vật

C. tác động trực tiếp hay gián tiếp của tự nhiên lên cơ thể sinh vật

D. các yếu tố sống của tự nhiên có ảnh hưởng đến cơ thể sinh vật

Câu 30 : Câu nào sai trong số các câu sau? 

A. Ánh sáng là một nhân tố sinh thái

B. Ánh sáng chỉ ảnh hưởng tới thực vật mà không ảnh hưởng gì tới động vật

C.  Ánh sáng là nhân tố sinh thái vô sinh 

D. Mỗi loài cây thích nghi với điều kiện chiếu sáng nhất định

Câu 31 : Cá rô phi ở nước ta có giới hạn sinh thái từ 5,60C đến 420C. Điều giải thích nào dưới đây là đúng? 

A. Nhiệt độ 5,60C gọi là giới hạn dưới, trên 420C gọi là giới hạn trên

B. Nhiệt độ 5,60C gọi là giới hạn dưới, 420C gọi là giới hạn trên

C. Nhiệt độ dưới 5,60C gọi là giới hạn dưới, 420C gọi là giới hạn trên 

D. Nhiệt độ dưới 5,60C gọi là giới hạn trên, 420C gọi là giới hạn dưới

Câu 32 : Thích nghi với điều kiện chiếu sáng khác nhau, người ta chia động vật thành những nhóm nào? 

A. Nhóm động vật ưa hoạt động ban ngày

B. Nhóm động vật ưa hoạt động ban đêm

C. Nhóm động vật ưa hoạt động ban ngày và nhóm động vật ưa hoạt động ban đêm 

D. Nhóm động vật ưa hoạt động vào lúc chiều tối

Câu 33 : Sự khác nhau giữa cây thông nhựa liền rễ với cây không liền rễ như thế nào? 

A. Các cây liền rễ tuy sinh trưởng chậm hơn nhưng có khả năng chịu hạn tốt hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ

B. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn nhưng khả năng chịu hạn kém hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ

C.  Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn và có khả năng chịu hạn tốt hơn, nhưng khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới muộn hơn cây không liền rễ 

D. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn, có khả năng chịu hạn tốt hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ

Câu 34 : Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể? 

A. Cây cỏ ven bờ     

B. Đàn cá rô trong ao

C.  Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh       

D. Cây trong vườn

Câu 35 : Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm: 

A.  làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể

B. làm tăng mức độ sinh sản

C. làm giảm nhẹ cạnh tranh giữa các cá thể, hạn chế sự cạn kiệt nguồn thức ăn trong vùng 

D. làm cho nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh chóng

Câu 36 : Ý nào không đúng đối với động vật sống thành bầy đàn trong tự nhiên? n

A. Phát hiện kẻ thù nhanh hơn

B. Có lợi trong việc tìm kiếm thức ăn

C. Tự vệ tốt hơn

D. Thường xuyên diễn ra sự cạnh tranh

Câu 37 : Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của mối quan hệ hỗ trợ cùng loài? 

A. Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn

B. Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau

C. Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật 

D. Các cây thông mọc gần nhau, có rễ nối liền nhau

Câu 38 : Tập hợp sinh vật nào sau đây gọi là quần thể? 

A. Tập hợp cá sống trong Hồ Tây.

B.  Tập hợp cá Cóc sống trong Vườn Quốc Gia Tam Đảo

C. Tập hợp cây thân leo trong rừng mưa nhiệt đới

D. Tập hợp cỏ dại trên một cánh đồng

Câu 39 : Tập hợp những sinh vật nào dưới đây được xem là một quần thể giao phối? 

A. Những con mối sống trong một tổ mối ở chân đê

B. Những con gà trống và gà mái nhốt ở một góc chợ

C. Những con ong thợ lấy mật ở một vườn hoa 

D. Những con cá sống trong một cái hồ

Câu 40 : Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể? 

A. Tập hợp cây thông trong một rừng thông ở Đà Lạt

B. Tập hợp cây cọ ở trên quả đồi Phú Thọ

C. Tập hợp cây cỏ trên một đồng cỏ 

D. Tập hợp cá chép sinh sống ở Hồ Tây

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247