Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Sinh học 40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương Virut và bệnh truyền nhiễm

40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương Virut và bệnh truyền nhiễm

Câu 1 : Điều sau đây đúng khi nói về vi rút là : 

A. Là  dạng  sống  đơn giản  nhất

B. Dạng sống  không có  cấu tạo  tế bào

C. Chỉ cấu  tạo từ  hai  thành phần  cơ bản  prôtêin  và axit nuclêic 

D. Cả  a, b, c  đều đúng

Câu 2 : Hình thức  sống  của vi rut là : 

A. Sống  kí  sinh  không bắt buộc

B. Sống hoại sinh

C. Sống cộng sinh 

D. Sống  kí  sinh  bắt buộc

Câu 3 : Đặc điểm  sinh sản  của  vi rut là: 

A. Sinh sản  bằng cách nhân đôi

B. Sinh sản  dựa  vào nguyên  liệu  của tế bào  chủ

C. Sinh  sản  hữu tính 

D. Sinh sản  tiếp hợp

Câu 4 : Đơn vị  đo kích thước của vi khuẩn  là : 

A. Nanômet(nm)  

B. Milimet(nm)

C. Micrômet(nm)  

D. Cả 3 đơn vị  trên

Câu 5 : Cấu tạo nào sau đây đúng với vi rut? 

A. Tế bào có màng, tế bào chất,  chưa  có  nhân

B. Tế bào có màng, tế bào chất, có nhân  sơ

C. Tế bào có màng, tế bào chất, có nhân chuẩn 

D. Có các vỏ capxit chứa bộ gen bên trong

Câu 6 : Vỏ capxit của virút  được cấu tạo bằng chất : 

A.  Axit đêôxiriboonucleeic

B. Axit  ribônuclêic

C. Prôtêin 

D.  Đisaccarit

Câu 7 : Nuclêôcaxit là tên gọi dùng để chỉ : 

A. Phức hợp gồm vỏ capxit và axit nucleic

B. Các vỏ capxit của virút 

C. Bộ gen chứa ADN của virút  

D.  Bộ gen chứa ARN của virút 

Câu 8 : Virút trần là virút  

A.  Có nhiều  lớp vỏ  prôtêin bao bọc

B.  Chỉ có lớp vỏ ngoài, không có lớp vỏ trong

C. Có cả lớp vỏ trong và lớp vỏ ngoài 

D. Không có lớp vỏ ngoài

Câu 9 : Trên lớp vỏ ngoài  của virút có yếu tố nào sau đây ? 

A. Bộ gen

B. Kháng nguyên

C. Phân tử ADN 

D. Phân tử ARN

Câu 10 : Lần đầu tiên, virút được phát hiện trên 

A.  Cây dâu tây

B. Cây cà chua

C. Cây thuốc lá 

D. Cây đậu Hà Lan

Câu 11 : Dựa vào hình thái ngoài, virut được phân chia thành các dạng nào sau đây? 

A. Dạng que, dạng xoắn

B. Dạng cầu, dạng khối đa diện, dạng que

C. Dạng xoắn, dạng khối đa diện, dạng que 

D. Dạng xoắn, dạng khối đa diện, dạng phối hợp

Câu 12 : Virut nào sau đây có dạng khối ? 

A. Virut gây bệnh khảm ở cây thuốc lá

B. Virut gây bệnh dại

C. Virut gây bệnh bại liệt   

D. Thể thực khuẩn

Câu 13 : Phagơ là dạng virut sống kí sinh ở : 

A. Động vật 

B.  Thực vật  

C. Người

D. Vi  sinh vật

Câu 14 : Thể thực khuẩn là virut có cấu trúc 

A. Dạng  xoắn   

B. Dạng phối hợp 

C. Dạng khối 

D. Dạng que

Câu 15 : Vi rut nào sau  đây vừa có dạng  cấu trúc  khối  vừa có dạng cấu trúc  xoắn? 

A. Thể thực khuẩn   

B. Virut HIV     

C. Virut  gây cúm 

D. Virut  gây bệnh dại

Câu 16 : Virut chỉ chứa ADN mà không chứa ARN là : 

A. Virut gây bệnh khảm thuốc lá

B. Virut  HIV

C. Virut  gây bệnh cúm ở gia cầm 

D.  Cả 3  dạng Virut trên

Câu 17 : Virut  chỉ chứa ADN mà không chứa ARN là : 

A. Virut gây bệnh khảm ở cây dưa chuột

B. Virut gây bệnh vàng cây lúa mạch

C. Virut cúm gia cầm 

D. Cả a,b,c đều sai

Câu 19 : Giai đoạn nào sau đây xảy ra sự liên kết giữa các thụ thể của Virut với thụ thể của tế bào chủ ? 

A. Giai đoạn  xâm nhập

B. Giai đoạn  sinh tổng hợp

C.  Giai đoạn hấp phụ 

D. Giai đoạn phóng thích

Câu 20 : Ở giai đoạn xâm nhập của Virut vào tế bào chủ xảy ra hiện tượng nào sau đây ? 

A. Virut  bám trên bề mặt  của tê bào  chủ

B. Axit nuclêic của Virut được đưa vào tê bào chất của tế bào chủ

C. Thụ thể của Virut liên kết với thụ thể  của tế bào chủ 

D.  Virut di chuyển vào nhân của tế bào chủ

Câu 21 : Virut sử dụng enzim và nguyên liệu của tế bào  chủ  để tổng  hợp  axit nuclêic và prôtêin. Hoạt động này xảy ra  ở giai đoạn nào sau đây ? 

A.  Giai đoạn  hấp  phụ

B.  Giai đoạn  xâm nhập

C. Giai đoạn tổng hợp 

D. Giai đoạn phóng thích

Câu 22 : Hoạt động  xảy ra  ở giai  đoạn lắp ráp  của quá trình   xâm nhập  vào tế bào  chủ  của  virut là 

A. Lắp axit nuclêic vào prôtêin để  tạo  virut

B. Tổng  hợp  axit nuclêic  cho virut

C. Tổng hợp  prôtêin  cho  virut  

D. Giải phóng  bộ  gen  của  virut vào tế  bào chủ

Câu 23 : Virut được tạo ra rời tế bào chủ ở giai đoạn nào sau đây ? 

A. Giai đoạn tổng hợp

B.  Giai đoạn phóng thích

C. Giai đoạn lắp ráp 

D. Giai đoạn xâm nhập

Câu 24 : Sinh tan là quá trình : 

A. Virut xâm nhập vào tế bào chủ

B. Virut sinh sản trong tế bào chủ

C. Virut nhân lên và làm tan tế bào chủ 

D. Virut gắn trên  bề mặt của tế bào chủ

Câu 26 : Virut nào sau đây gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người? 

A. Thể  thực khuẩn

B. HIV 

C. H5N1 

D. Virut của E.coli

Câu 27 : Tế bào nào sau đây bị phá huỷ khi HIV xâm nhập  vào  cơ thể  chủ 

A. Tế bào  limphôT

B. Đại thực bào

C. Các  tế bào của hệ miễn dịch 

D.  Cả a,b,c đều đúng

Câu 28 : Các vi sinh vật lợi dụng lúc cơ thể suy giảm miễn dịch để tấn công gây các bệnh khác, được gọi là : 

A. Vi  sinh vật cộng sinh

B. Vi  sinh vật hoại sinh 

C. Vi sinh vật cơ hội 

D.  Vi sinh vật tiềm tan

Câu 29 : Hoạt động nào sau đây không lây truyền  HIV? 

A. Sử  dụng chung dụng cụ tiêm chích với người  nhiễm  HIV

B. Bắt tay qua giao tiếp

C. Truyền máu đã bị nhiễm HIV 

D. Tất cả các hoạt động trên

Câu 30 : Con đường nào có thể lây truyền HIV? 

A. Đường máu

B. Đường tình dục

C. Qua mang thai hay qua sữa mẹ nếu mẹ nhiễm HIV 

D. Cả a,b,c đều đúng

Câu 32 : Biểu hiện ở người bệnh vào giai đoạn đầu của nhiễm HIV là : 

A. Xuất hiện các bệnh nhiễm trùng cơ hội

B. Không có triệu chứng  rõ rệt

C. Trí nhớ bị giảm sút 

D. Xuất hiện các rối loạn tim mạch

Câu 33 : Các bệnh cơ hội xuất hiện ở người bị nhiễm HIV vào giai đoạn nào sau đây ? 

A. Giai đoạn sơ nhiễm  không triệu chứng

B. Giai đoạn có triệu chứng nhưng không rõ nguyên nhân  

C. Giai đoạn thứ ba 

D. Tất cả các giai đoạn trên.

Câu 35 : Biện pháp nào sau đây góp phần phòng tránh việc lây truyền HIV/AIDS? 

A. Thực hiện đúng các biện pháp vệ sinh y tế

B.  Không tiêm chích ma tuý

C. Có lối sống lành mạnh 

D. Tất cả các biện pháp trên

Câu 36 : Có  bao nhiêu loại thể thực khuẩn đã được xác định ? 

A.  Khoảng 3000

B. Khoảng 2500

C. Khoảng 1500 đến 2000 

D. Khoảng 1000

Câu 37 : Thể thực khuẩn có thể sống kí sinh ở : 

A. Vi khuẩn

B.  Xạ khuẩn

C. Nấm men, nấm sợi 

D.  Cả a, b, c đều đúng

Câu 38 : Ngành công nghệ vi sinh nào sau đây có thể bị thiệt hại do hoạt động kí sinh của thể thực khuẩn ? 

A. Sản xuất thuốc trừ sâu sinh học

B. Sản xuất  thuốc kháng sinh

C. Sản xuất mì chính 

D. Cả a,b,c đều đúng

Câu 39 : Virut xâm nhập từ ngoài vào tế bào thực vật bằng cách nào sau đây ? 

A. Tự Virut chui qua thành xenlulôzơ vào tế bào

B. Qua các vết chích của côn trùng hay qua các vết xước trên cây

C. Cả a và b đều đúng 

D.  Cả  a, b, c  đều sai

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247