Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Sinh học 40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương Sinh trưởng và sinh sản vi sinh vật

40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương Sinh trưởng và sinh sản vi sinh vật

Câu 1 : Sự sinh trưởng của vi sinh vật được hiểu là : 

A. Sự tăng các thành phần của tế bào vi sinh vật

B. Sự tăng kích thước và số lượng của vi sinh vật

C. Cả a,b đúng 

D. Cả a,b,c đều sai

Câu 2 : Thời gian cần thiết  để một tế bào vi sinh vật phân chia được gọi  là  

A. Thời  gian một  thế hệ

B. Thời gian sinh trưởng

C. Thời gian sinh trưởng và phát triển 

D. Thời gian tiềm phát

Câu 7 : Thời gian tính từ lúcvi khuẩn được nuôi cấy đến khi chúng bắt đầu sinh trưởng được gọi là : 

A.  Pha tiềm phát

B. Pha luỹ thừa

C.  Pha cân bằng động 

D. Pha suy vong

Câu 8 : Biểu hiện của vi sinh vật ở pha tiềm phát là : 

A.  Vi sinh vật trưởng mạnh

B. Vi sinh vật trưởng yếu

C. Vi sinh vật  bắt đầu sinh trưởng 

D.  Vi sinh vật thích nghi dần với môi trường nuôi cấy 

Câu 9 : Hoạt động nào sau đây xảy ra ở vi sinh vật trong pha lag? 

A. Tế bào  phân chia

B. Có sự hình thành và tích luỹ các enzim

C. Lượng tế bào tăng mạnh mẽ 

D. Lượng tế bào tăng ít

Câu 10 : Trong môi trường nuôi cấy, vi sinh có quá trình trao đổi chất mạnh mẽ nhất ở : 

A. Pha tiềm phát

B. Pha cân bằng động

C. Pha luỹ  thừa 

D.  Pha  suy vong

Câu 11 : Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vật ở pha cân bằng động là : 

A. Số được sinh ra nhiều hơn số chết  đi

B. Số chết đi nhiều hơn số được sinh ra

C. Số được sinh ra bằng với số chết đi 

D. Chỉ có chết mà không  có sinh ra

Câu 12 : Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến ở giai đoạn sau của quá trình nuôi cấy, vi sinh vật giảm dần đến số lượng  là : 

A. Chất dinh dưỡng ngày càng cạn kiệt

B. Các chất độc xuất hiện ngày càng nhiều

C. Cả a và b  đúng 

D. Do một nguyên nhân khác

Câu 13 : Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vât ở pha suy vong là : 

A. Số lượng sinh ra cân bằng với số lượng chết đi

B. Số chết đi ít hơn  số  được  sinh ra

C. Số  lượng sinh ra ít  hơn số lượng chết đi 

D. Không có chết, chỉ có sinh

Câu 14 : Vì sao trong môi trường  nuôi cấy liên tục pha luỹ thừa  luôn kéo dài? 

A.  Có sự bổ sung chất dinh dưỡng  mới

B. Loại bỏ những chất độc, thải ra  khỏi môi trường

C. Cả a và b đúng 

D. Tất cả  a, b, c đều sai

Câu 15 : Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách : 

A. Phân đôi

B. Nẩy chồi      

C. Tiếp hợp 

D. Hữu tính

Câu 16 : Hình thức sinh sản của xạ khuẩn  là : 

A. Bằng bào tử  hữu tính

B. Bằng bào tử vô tính

C. Đứt  đoạn 

D.  Tiếp hợp

Câu 17 : Phát biểu sau đây đúng khi nói về  sự sinh sản của vi khuẩn  là : 

A. Có sự hình thành thoi phân bào

B. Chủ yếu bằng hình thức giảm phân

C. Phổ biến theo lối nguyên  phân 

D.  Không có sự hình thành thoi phân bào

Câu 18 : Trong các hình thức sinh sản sau đây thì hình thức sinh sản đơn giản nhất là : 

A. Nguyên phân      

B. Giảm phân

C. Phân đôi 

D. Nẩy chồi

Câu 19 : Sinh sản theo lối nẩy chồi xảy ra ở vi sinh vật nào sau đây ? 

A. Nấm men

B. Xạ khuẩn  

C. Trực khuẩn 

D. Tảo lục

Câu 20 : Hình thức sinh sản có thể  tìm thấy ở nấm men là : 

A. Tiếp hợp và bằng bào tử vô tính

B. Phân đôi và nẩy chồi

C. Tiếp hợp và bằng bào tử hữu tính 

D. Bằng tiếp hợp và phân đôi

Câu 21 : Vi sinh vật nào sau đây có thể sinh sản bằng bào tử vô tính và bào tử hữu tính ? 

A.  Vi khuẩn hình que

B. Vi khuẩn hình cầu

C. Nấm mốc 

D. Vi khuẩn hình sợi

Câu 22 : Ở nấm rơm, bào tử sinh sản được chứa ở : 

A. Trên sợi nấm

B. Mặt dưới của mũ nấm

C. Mặt trên của mũ 

D. Phía dưới sợi nấm

Câu 23 : Vi sinh vật nào sau đây không sinh sản bằng bào tử 

A. Nấm mốc

B. Xạ khuẩn

C. Nấm rơm 

D. Đa số vi khuẩn

Câu 24 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về các nguyên tố : C,H,O 

A. Là những nguyên tố vi lượng

B. Cần cho cơ thể sinh vật với một lượng rất ít

C. Có trong thành phần của cacbonhidrat, lipit, prôtêin và axitnuclêic 

D. Cả  a, b, c đều đúng

Câu 26 : Các nguyên tố cần cho hoạt hoá các enzim là : 

A. Các nguyên tố vi lượng ( Zn,Mn,Mo...)

B. C,H,O

C. C,H,O,N 

D. Các  nguyên tố đại lượng

Câu 27 : Hoá chất nào sau đây có tác dụng ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật ? 

A. Prôtêin

B. Mônôsaccarit    

C. Pôlisaccarit 

D. Phênol

Câu 29 : Chất nào sau đây có tác dụng diệt khuẩn có tính chọn lọc ? 

A. Các chất phênol

B. Chất kháng sinh

C. Phoocmalđêhit 

D. Rượu

Câu 30 : Vai trò của phôtpho đối với tế bào là : 

A. Cần cho sự tổng hợp axit nuclêic(ADN, ARN)

B. Là thành phần của màng tế bào

C. Tham gia tổng hợp ATP 

D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 31 : Chất kháng sinh có nguồn gốc chủ yếu từ dạng vi sinh vật nào sau đây? 

A. Vi khuẩn hình que 

B.  Xạ khuẩn

C. Virut 

D. Nấm mốc

Câu 32 : Phát biểu sau đây có nội dung đúng là : 

A. Các nguyên tố  đại lượng cần cho cơ thể với một lượng rất nhỏ

B. Cácbon là nguyên tố vi lượng

C. Kẽm là nguyên tố đại lượng 

D. Hidrô là nguyên tố đại lượng

Câu 33 : Ngoài xạ khuẩn dạng vi sinh vật nào sau đây có thể tạo ra chất kháng sinh ? 

A.  Nấm

B. Tảo đơn  bào

C.  Vi khuẩn chứa diệp lục 

D.  Vi khuẩn lưu huỳnh

Câu 34 : Dựa trên nhiệt độ tối ưu của sự sinh trưởng mà vi sinh vật  được chia làm các nhóm nào sau đây ? 

A. Nhóm ưa nhiệt và nhóm kị nhiệt

B. Nhóm ưa lạnh, nhóm ưa ấm và nhóm ưa nhiệt

C. Nhóm ưa lạnh, nhóm ưa nóng 

D.  Nhóm ưa nóng, nhóm ưa ấm

Câu 35 : Khoảng nhiệt độ thích hợp cho sự sinh trưởng của các vi sinh vật thuộc nhóm ưa ấm là : 

A. 5-10 độ C

B. 10-20 độ C

C. 20-40 độ C 

D.  40-50 độ C

Câu 37 : Mức nhiệt độ tối ưu cho sinh trưởng vi sinh vật là mức nhiệt độ mà ở đó : 

A.  Vi sinh vật bắt đầu sinh trưởng

B. Vi sinh vật  bắt đầu giảm sinh trưởng

C. Vi  sinh vật dừng sinh trưởng 

D. Vi  sinh vật sinh trưởng mạnh nhất

Câu 38 : Vi sinh vật  nào sau đây thuộc nhóm ưa ấm ? 

A. Vi  sinh vật  đất

B. Vi  sinh vật   sống trong cơ thể  người

C. Vi  sinh vật sống trong cơ thể gia  súc, gia cầm 

D.  Cả a, b, c đều đúng

Câu 39 : Phần lớn vi  sinh vật sống trong nước thuộc nhóm vi  sinh vật nào sau đây ? 

A. Nhóm ưa lạnh

B. Nhóm ưa  ấm

C. Nhóm kị nóng

D. Nhóm  chịu nhiệt

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247