A. Sự tăng các thành phần của tế bào vi sinh vật
B. Sự tăng kích thước và số lượng của vi sinh vật
C. Cả a,b đúng
D. Cả a,b,c đều sai
A. Thời gian một thế hệ
B. Thời gian sinh trưởng
C. Thời gian sinh trưởng và phát triển
D. Thời gian tiềm phát
A. 64
B. 32
C. 16
D. 8
A. 2 giờ
B. 60 phút
C. 40 phút
D. 20 phút
A. 100
B. 110
C. 128
D. 148
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Pha tiềm phát
B. Pha luỹ thừa
C. Pha cân bằng động
D. Pha suy vong
A. Vi sinh vật trưởng mạnh
B. Vi sinh vật trưởng yếu
C. Vi sinh vật bắt đầu sinh trưởng
D. Vi sinh vật thích nghi dần với môi trường nuôi cấy
A. Tế bào phân chia
B. Có sự hình thành và tích luỹ các enzim
C. Lượng tế bào tăng mạnh mẽ
D. Lượng tế bào tăng ít
A. Pha tiềm phát
B. Pha cân bằng động
C. Pha luỹ thừa
D. Pha suy vong
A. Số được sinh ra nhiều hơn số chết đi
B. Số chết đi nhiều hơn số được sinh ra
C. Số được sinh ra bằng với số chết đi
D. Chỉ có chết mà không có sinh ra
A. Chất dinh dưỡng ngày càng cạn kiệt
B. Các chất độc xuất hiện ngày càng nhiều
C. Cả a và b đúng
D. Do một nguyên nhân khác
A. Số lượng sinh ra cân bằng với số lượng chết đi
B. Số chết đi ít hơn số được sinh ra
C. Số lượng sinh ra ít hơn số lượng chết đi
D. Không có chết, chỉ có sinh
A. Có sự bổ sung chất dinh dưỡng mới
B. Loại bỏ những chất độc, thải ra khỏi môi trường
C. Cả a và b đúng
D. Tất cả a, b, c đều sai
A. Phân đôi
B. Nẩy chồi
C. Tiếp hợp
D. Hữu tính
A. Bằng bào tử hữu tính
B. Bằng bào tử vô tính
C. Đứt đoạn
D. Tiếp hợp
A. Có sự hình thành thoi phân bào
B. Chủ yếu bằng hình thức giảm phân
C. Phổ biến theo lối nguyên phân
D. Không có sự hình thành thoi phân bào
A. Nguyên phân
B. Giảm phân
C. Phân đôi
D. Nẩy chồi
A. Nấm men
B. Xạ khuẩn
C. Trực khuẩn
D. Tảo lục
A. Tiếp hợp và bằng bào tử vô tính
B. Phân đôi và nẩy chồi
C. Tiếp hợp và bằng bào tử hữu tính
D. Bằng tiếp hợp và phân đôi
A. Vi khuẩn hình que
B. Vi khuẩn hình cầu
C. Nấm mốc
D. Vi khuẩn hình sợi
A. Trên sợi nấm
B. Mặt dưới của mũ nấm
C. Mặt trên của mũ
D. Phía dưới sợi nấm
A. Nấm mốc
B. Xạ khuẩn
C. Nấm rơm
D. Đa số vi khuẩn
A. Là những nguyên tố vi lượng
B. Cần cho cơ thể sinh vật với một lượng rất ít
C. Có trong thành phần của cacbonhidrat, lipit, prôtêin và axitnuclêic
D. Cả a, b, c đều đúng
A. C,H,O
B. H,O,N
C. P,C,H,O
D. Zn,Mn,Mo
A. Các nguyên tố vi lượng ( Zn,Mn,Mo...)
B. C,H,O
C. C,H,O,N
D. Các nguyên tố đại lượng
A. Prôtêin
B. Mônôsaccarit
C. Pôlisaccarit
D. Phênol
A. Chất kháng sinh
B. Alđêhit
C. Các hợp chất cacbonhidrat
D. Axit amin
A. Các chất phênol
B. Chất kháng sinh
C. Phoocmalđêhit
D. Rượu
A. Cần cho sự tổng hợp axit nuclêic(ADN, ARN)
B. Là thành phần của màng tế bào
C. Tham gia tổng hợp ATP
D. Cả a, b, c đều đúng
A. Vi khuẩn hình que
B. Xạ khuẩn
C. Virut
D. Nấm mốc
A. Các nguyên tố đại lượng cần cho cơ thể với một lượng rất nhỏ
B. Cácbon là nguyên tố vi lượng
C. Kẽm là nguyên tố đại lượng
D. Hidrô là nguyên tố đại lượng
A. Nấm
B. Tảo đơn bào
C. Vi khuẩn chứa diệp lục
D. Vi khuẩn lưu huỳnh
A. Nhóm ưa nhiệt và nhóm kị nhiệt
B. Nhóm ưa lạnh, nhóm ưa ấm và nhóm ưa nhiệt
C. Nhóm ưa lạnh, nhóm ưa nóng
D. Nhóm ưa nóng, nhóm ưa ấm
A. 5-10 độ C
B. 10-20 độ C
C. 20-40 độ C
D. 40-50 độ C
A. Nhóm ưa lạnh
B. Nhóm ưa nóng
C. Nhóm ưa ấm
D. Nhóm ưa nhiệt
A. Vi sinh vật bắt đầu sinh trưởng
B. Vi sinh vật bắt đầu giảm sinh trưởng
C. Vi sinh vật dừng sinh trưởng
D. Vi sinh vật sinh trưởng mạnh nhất
A. Vi sinh vật đất
B. Vi sinh vật sống trong cơ thể người
C. Vi sinh vật sống trong cơ thể gia súc, gia cầm
D. Cả a, b, c đều đúng
A. Nhóm ưa lạnh
B. Nhóm ưa ấm
C. Nhóm kị nóng
D. Nhóm chịu nhiệt
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247