A. Trước tới
B. Trên xuống
C. Trái sang
D. Phải sang
A. Đa giác đều và hình tam giác cân
B. Hình chữ nhật và tam giác đều .
C. Hình chữ nhật và hình tròn .
D. Hình chữ nhật và đa giác đều .
A. Ren ngoài
B. Ren trong
C. Cả ren trong và ren ngoài
D. Ren bị che khuất
A. Ren ngoài
B. Ren trong
C. Ren bị che khuất
D. Cả ren trong và ren ngoài
A. Liền đậm
B. Liền mảnh
C. Nét đứt
D. Nét gạch chấm mảnh
A. Hình vuông
B. Tam giác cân
C. Hình tròn
D. Hình chữ nhật
A. Bản vẽ nhà
B. Bản vẽ lắp
C. Bản vẽ chi tiết
D. Biểu diễn ren.
A. Hình tròn
B. Hình vuông
C. Hình chữ nhật
D. Tam giác cân
A. Kim khâu, bánh răng, lò xo.
B. Khung xe đạp, bulông, đai ốc.
C. Bulông, đai ốc, lò xo, bánh răng.
D. Trục khuỷu, kim khâu, khung xe đạp.
A. Khung tên → Kích thước → Bảng kê → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết → Tổng hợp.
B. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước→ Phân tích chi tiết → Tổng hợp.
C. Khung tên → Hình biểu diễn → Kích thước → Bảng kê → Phân tích chi tiết → Tổng hợp.
D. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết → Tổng hợp.
A. Phần thấy của vật đối với mặt phẳng bản vẽ.
B. Phần thấy của vật đối với người quan sát.
C. Phần thấy của vật đối với mặt phẳng hình chiếu
D. Cả A, B, C đều sai.
A. Tính cứng, tính dẻo, tính bền.
B. Tính đúc, tính hàn, tính rèn.
C. Tính chịu nhiệt, tính dẫn nhiệt.
D. Tính chịu axít, tính chống ăn mòn.
A. Phi kim loại .
B. Kim loại màu .
C. Kim koại đen.
D. Chất dẻo nhiệt rắn
A. Đứng sát vào êtô.
B. Đứng thẳng người.
C. Đứng thoải mái.
D. Đứng sao cho khối lượng cơ thể phân đều lên hai chân.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247