A. bột cá, cỏ
B. giun đất, rơm
C. đậu phộng, bắp
D. đậu nành, bột cá
A. Kiềm hóa rơm rạ, đường hoá tinh bột
B. Đường hoá tinh bột, xử lí nhiệt
C. Xử lí nhiệt, kiềm hoá rơm rạ
D. Cắt ngắn, nghiền nhỏ
A. Đường đơn.
B. Vitamin.
C. Glyxein.
D. Glyxein và axit béo.
A. Vệ sinh chuồng, máng ăn, nước uống.
B. Vận động hợp lí.
C. Vệ sinh chuồng, tắm, chải.
D. Tắm, chải, vệ sinh, thức ăn.
A. 60%→65%
B. 60% →85%
C. 60%→75%
D. 60%→95%
A. Từ thực vật, chất khoáng
B. Từ cám, lúa, rơm
C. Từ thực vật, cám
D. Từ thực vật, động vật, chất khoáng
A. 30%
B. 50%
C. 20%
D. 14%
A. Cắt ngắn, ủ men
B. Ủ men, hỗn hợp
C. Xử lí nhiệt, cắt ngắn
D. Kiềm hoá rơm, xử lí nhiệt
A. Glyxein và axit béo.
B. Axit béo và Axit amin.
C. Ion khoáng.
D. Geyxein và Axit amin.
A. dập tắt dịch bệnh nhanh
B. khống chế dịch bệnh lây lan
C. phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi
D. ngăn chặn dịch bệnh
A. Nam hoặc Đông Tây.
B. Nam hoặc Đông Bắc.
C. Nam hoặc Bắc.
D. Nam hoặc Đông Nam.
A. Phương pháp nghiền nhỏ.
B. Phương pháp xử lý nhiệt.
C. Phương pháp đường hóa.
D. Phương pháp cắt ngắn.
A. Cùng loài
B. Khác giống
C. Khác loài
D. Cùng giống
A. Gà trống biết gáy
B. Xương ống chân của bê dài thêm 5 cm
C. Lợn tăng thêm 6 kg
D. Chân có cựa, thân hình cao lớn
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. Protein, nước, lipit
B. Protein, lipit, gluxit
C. Vitamin, gluxit, nước
D. Vitamin, nước
A. Thức ăn thô
B. Thức ăn giàu protein
C. Thức ăn giàu gluxit
D. Thức ăn giàu vitamin
A. Kiềm hóa rơm rạ
B. Tạo thức ăn hỗn hợp
C. Xử lí nhiệt
D. Nghiền nhỏ
A. Các loại củ
B. Rơm rạ
C. Rau, cỏ tươi
D. Các loại hạt
A. Luân canh gối vụ để có nhiều lúa, ngô, khoai sắn
B. Tận dụng các sản phẩm phụ trong trồng trọt như rơm rạ, thân cây ngô, đậu
C. Trồng xen, tăng vụ để có nhiều cây họ đậu
D. Tận dụng thức ăn động vật như giun đất, nhộng tằm.
A. Cây họ đậu, bắp hạt, khô dầu dừa
B. Bột cá, đậu nành, đậu tương
C. Lúa, ngô, khoai, sắn
D. Rơm lúa, cỏ, các loại rau
A. 50-60%
B. 50-65%
C. 60-70%
D. 60-75%
A. Yếu tố bên trong
B. Yếu tố bên ngoài
C. Yếu tố cơ học
D. Yếu tố hóa học
A. Vi khuẩn gây bệnh tả lợn
B. Vi trùng gây bệnh tả lợn
C. Vi rút gây bệnh dịch tả lợn
D. Kháng thể bệnh tả lợn
A. Là vắc xin làm mầm bệnh yếu đi
B. Là vắc xin làm mầm bệnh bị giết chết
C. Là vắc xin làm mầm bệnh tăng lên
D. Là vắc xin làm mầm bệnh tạm dừng
A. 1.031.000 ha
B. 1.700.000 ha
C. 1.300.000 ha
D. 1.070.000 ha
A. Có nhiều ao hồ mặt nước nhỏ
B. Có nhiều ao hồ mặt nước lớn
C. Có nhiều giống thủy sản
D. Có nhiều lao động giàu kinh nghiệm
A. 1-2 tuần
B. 1-3 tuần
C. 3-4 tuần
D. 2-3 tuần
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247