Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Công nghệ Đề thi HK2 môn Công nghệ 7 năm học 2018-2019 Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ

Đề thi HK2 môn Công nghệ 7 năm học 2018-2019 Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ

Câu 1 : Vệ sinh trong chăn nuôi là để: 

A. dập tắt dịch bệnh nhanh          

B. khống chế dịch bệnh lây lan

C. phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi        

D. ngăn chặn dịch bệnh

Câu 2 : Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ đâu? 

A. Từ thực vật, chất khoáng             

B. Từ cám, lúa, rơm

C. Từ thực vật, cám                   

D. Từ thực vật, động vật, chất khoáng

Câu 3 : Phương pháp chế biến thức ăn nào thuộc phương pháp hóa học ? 

A. Kiềm hóa rơm rạ                  

B. Tạo thức ăn hỗn hợp

C. Xử lí nhiệt                                 

D. Nghiền nhỏ

Câu 4 : Thế nào là vắc xin nhược độc? 

A. Là vắc xin làm mầm bệnh yếu đi        

B. Là vắc xin làm mầm bệnh bị giết chết

C. Là vắc xin làm mầm bệnh tăng lên      

D. Là vắc xin làm mầm bệnh tạm dừng

Câu 5 : Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein? 

A. Cây họ đậu, bắp hạt, khô dầu dừa    

B. Bột cá, đậu nành, đậu tương

C. Lúa, ngô, khoai, sắn                     

D. Rơm lúa, cỏ, các loại rau

Câu 6 : Dấu hiệu nào là dấu hiệu của sự phát dục của vật nuôi? 

A. Gà trống biết gáy                   

B. Xương ống chân của bê dài thêm 5 cm

C. Lợn tăng thêm 6 kg                    

D. Chân có cựa, thân hình cao lớn

Câu 7 : Phương pháp chế biến thức ăn bằng cách lên men rượu thường áp dụng cho loại thức ăn nào? 

A. Thức ăn thô            

B. Thức ăn giàu protein

C. Thức ăn giàu gluxit                      

D. Thức ăn giàu vitamin

Câu 8 : Phương pháp sản xuất thức ăn thô xanh là: 

A. Luân canh gối vụ để có nhiều lúa, ngô, khoai sắn 

B. Tận dụng các sản phẩm phụ trong trồng trọt như rơm rạ, thân cây ngô, đậu

C. Trồng xen, tăng vụ để có nhiều cây họ đậu 

D. Tận dụng thức ăn động vật như giun đất, nhộng tằm.

Câu 9 : Phương châm của vệ sinh trong chăn nuôi là: 

A. Phòng bệnh hơn chữa bệnh     

B. Tiêu diệt mầm bệnh khi vật nuôi ủ bệnh

C. Duy trì sự sống         

D. Bảo vệ cơ thể

Câu 10 : Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn: 

A. Gà Tam Hoàng.              

B. Gà có thể hình dài.  

C. Gà Ri.                        

D. Gà có thể hình ngắn.

Câu 11 : Protein qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là: 

A. Glyxein và axit béo               

B. Axit béo

C. Đường đơn                             

D.  Axit amin

Câu 12 : Gluxit qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là: 

A. Đường đơn                  

B. Vitamin

C. Glyxein                                

D. Glyxein và axit béo

Câu 13 : Thức ăn vật nuôi có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp: 

A. Phương pháp nghiền nhỏ      

B. Phương pháp xử lý nhiệt

C. Phương pháp đường hóa            

D. Phương pháp cắt ngắn

Câu 14 : Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như: 

A. Cắt ngắn, nghiền nhỏ             

B. Ủ men, đường hóa

C. Cắt ngắn, ủ men.              

D. Đường hóa ,nghiền nhỏ

Câu 15 : Trồng nhiều ngô, khoai, sắn... thuộc phương pháp sản xuất thức ăn gì? 

A. Phương pháp sản xuất thức ăn thô.       

B. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein.              

C. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit.  

D. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu  Gluxit

Câu 16 : Khi vật nuôi bị bệnh ta không làm việc gì sau đây: 

A. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe mạnh 

B. Báo cho cán bộ thú y để có biện pháp xử lí thích hợp.

C. Thường xuyên theo dõi diễn biến của vật nuôi 

D. Tiêm phóng cho vật nuôi

Câu 17 : Thức ăn vật nuôi nào sau đây giàu Protein? 

A. Bột cá, giun đất             

B. Giun đất, rơm  

C. Đậu phộng, bắp        

D. Bắp, lúa

Câu 18 : Nhân giống thuần chủng nhằm mục đích gì? 

A. Tăng nhanh đàn vật nuôi           

B. Phát huy tác dụng của chọn lọc giống         

C. Kiểm tra chất lượng vật nuôi           

D. Hoàn thiện đặc điểm của giống vật nuôi

Câu 19 : Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi? 

A. Dập tắt dịch bệnh nhanh         

B. Khống chế dịch bệnh                    

C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi           

D. Ngăn chặn dịch bệnh

Câu 20 : Đặc điểm của gà đẻ trứng to là: 

A. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.          

B. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.

C. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên. 

D. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.

Câu 21 : Nhổ bỏ một số cây yếu, cây bị sâu bệnh nhằm: 

A. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng   

B. Chống ngã đổ cây

C. Đảm bảo mật độ khoảng cách cây trồng           

D. Diệt trừ sâu bệnh hại

Câu 22 : Điều kiện nơi lập vườn gieo ươm cây rừng là: 

A. Đất sét             

B. Xa nơi trồng rừng     

C. Độ pH 3-4              

D. Đất thịt nhẹ

Câu 23 : Lượng gỗ khai thác chọn nhỏ hơn bao nhiêu % trữ lượng gỗ của khu rừng khai thác 

A. 25%            

B. 35%       

C. 40%                 

D. 45%

Câu 24 : Bước nào không có trong quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần? 

A. Rạch bỏ vỏ bầu                

B. Tạo lỗ trong hố        

C. Lấp đất                 

D. Nén đất

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247