Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Công nghệ Đề kiểm tra giữa HK2 môn Công Nghệ 7 trường THCS Bạch Đằng năm 2018-2019

Đề kiểm tra giữa HK2 môn Công Nghệ 7 trường THCS Bạch Đằng năm 2018-2019

Câu 1 : Đặc điểm ngoại hình của lợn Lan đơ rat: 

A. có lang trắng đen hình yên ngựa điển hình          

B.  tai to, rủ xuống phía trước

C. mặt gãy, tai to hướng về trước                        

D. toàn thân đen, tai nhỏ

Câu 2 : Tại sao người ta thường trồng cây ở thành phố, khu công nghiệp? 

A. Phục vụ du lịch        

B. Làm trong sạch không khí

C. Điều hòa tốc độ dòng nước chảy             

D. Hạn chế xói mòn, rửa trôi

Câu 3 : Những cây trồng thường áp dụng hình thức xen canh: 

A. Ngô xen đậu tương                     

B. Chôm chôm xen nhãn

C. Cà phê xen cacao                                         

D. Mít xen điều

Câu 4 : Nhóm nông sản cần dùng phương pháp bảo quản lạnh là: 

A. Rau cải, dưa chuột      

B. Hành tây, dưa hấu  

C. Lúa, tiêu      

D. Bắp, sắn

Câu 5 : Nhóm thức ăn vật nuôi giàu protein gồm: 

A. bột cá, cỏ     

B. giun đất, rơm   

C. đậu phộng, bắp             

D. đậu nành, bột cá

Câu 6 : Thức ăn vật nuôi có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp: 

A. Phương pháp nghiền nhỏ              

B. Phương pháp xử lý nhiệt

C. Phương pháp đường hóa                      

D. Phương pháp cắt ngắn

Câu 7 : Câu nào sau đây thể hiện tầm quan trọng của chuồng nuôi? 

A. Nhiệt độ thích hợp.              

B. Bảo vệ sức khoẻ vật nuôi

C. Nâng cao năng suất chăn nuôi           

D. Cả B và C đều đúng.

Câu 8 : Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi là làm những công việc gì? 

A. Vệ sinh chuồng, máng ăn, nước uống 

B. Vận động hợp lí.                                     

C. Vệ sinh chuồng, tắm, chải.    

D. Tắm, chải, vệ sinh, thức ăn.

Câu 9 : Thức ăn được gọi là giàu gluxit khi có hàm lượng gluxit tối thiểu là: 

A. 30%              

B.  50%       

C. 20%       

D. 14%

Câu 10 : Người ta thường làm chuồng nuôi quay về hướng nào? 

A. Nam hoặc Đông Tây.              

B. Nam hoặc Đông Bắc.

C. Nam hoặc Đông Nam.                 

D. Nam hoặc Bắc.

Câu 11 : Để chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản đạt kết quả thì cần chú ý đến những giai đoạn nào ? 

A. Giai đoạn nuôi thai, giai đoạn nuôi con 

B. Giai đoạn tạo sữa nuôi con, giai đoạn nuôi con

C. Giai đoạn nuôi cơ thể mẹ, giai đoạn nuôi con 

D. Giai đoạn mang thai, giai đoạn nuôi con

Câu 12 : Để chuồng nuôi hợp vệ sinh thì độ ẩm trong chuồng phải từ: 

A. 60%→65%       

B. 60%→75% 

C.  60% →85%                

D. 60%→95%

Câu 13 : Trong các loại thức ăn sau, loại nào chiếm nhiều nước nhất trong thành phần hoá học của chúng? 

A. Rơm lúa         

B. Rau muống     

C. Bột cá                        

D. Khoai lang củ

Câu 14 : Hãy cho biết thành phần dinh dưỡng nào sau đây được hấp thụ thẳng qua ruột vào máu? 

A. Nước, protein                        

B.  Vitamin, gluxit

C. Nước, vitamin                               

D. Glixerin và axit béo

Câu 15 : Các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi nào sau đây là phương pháp vật lí? 

A. Cắt ngắn, ủ men     

B. Ủ men, hỗn hợp

C. Xử lí nhiệt, cắt ngắn                      

D. Kiềm hoá rơm, xử lí nhiệt

Câu 16 : Các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi nào sau đây là phương pháp hoá học? 

A. Kiềm hóa rơm rạ, đường hoá tinh bột    

B. Đường hoá tinh bột, xử lí nhiệt

C. Xử lí nhiệt, kiềm hoá rơm rạ              

D. Cắt ngắn, nghiền nhỏ

Câu 17 : Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ đâu? 

A. Từ thực vật, chất khoáng          

B. Từ cám, lúa, rơm

C. Từ thực vật, cám                              

D. Từ thực vật, động vật, chất khoáng

Câu 18 : Các phương pháp sau, phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất protein? 

A. Nuôi giun đất                  

B. Nhập khẩu ngô, bột

C. Chế biến sản phẩm nghề cá                

D. Trồng xen canh cây họ Đậu

Câu 19 : Mục đích của nhân giống thuần chủng là: 

A. Cho giao phối giữa con mẹ giống địa phương với con bố giống ngoại nhập 

B. Tạo ra các đặc tính ở đời con khác bố, mẹ;

C. Tạo ra nhiều cá thể, giữ vững và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống có sẵn; 

D. Tạo ra con lai thương phẩm.

Câu 20 : Phương châm của vệ sinh trong chăn nuôi là: 

A. Phòng bệnh hơn chữa bệnh  

B. Tiêu diệt mầm bệnh khi vật nuôi ủ bệnh

C. Duy trì sự sống                               

D. Bảo vệ cơ thể

Câu 21 : Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn: 

A. Gà Tam Hoàng.              

B. Gà có thể hình dài.  

C. Gà Ri.                                       

D. Gà có thể hình ngắn.

Câu 22 : Trồng nhiều ngô, khoai, sắn... thuộc phương pháp sản xuất thức ăn gì? 

A. Phương pháp sản xuất thức ăn thô.           

B. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein.             

C. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit.  

D. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu  Gluxit

Câu 23 : Đặc điểm nào là đặc điểm phát triển cơ thể của vật nuôi non: 

A. Chức năng miễn dịch tốt           

B. Chức năng miễn dịch chưa tốt

C. Hệ tiêu hóa phát triển hoàn chỉnh               

D. Sự diều tiết thân nhiệt tốt

Câu 24 : Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như: 

A. Cắt ngắn, nghiền nhỏ             

B. Ủ men, đường hóa

C. Cắt ngắn, ủ men.                    

D. Đường hóa ,nghiền nhỏ

Câu 25 : Protein qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là: 

A. Glyxein và axit béo           

B. Axit béo

C. Đường đơn                               

D. Axit amin

Câu 26 : Thức ăn vật nuôi có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp: 

A. Phương pháp nghiền nhỏ           

B. Phương pháp xử lý nhiệt

C.  Phương pháp đường hóa        

D. Phương pháp cắt ngắn

Câu 27 : Chuồng nuôi hợp vệ sinh phải có: 

A. Lượng khí amoniac,khí hyđrô sunphua trong chuồng nhiều nhất 

B. Nhiệt độ thích hợp

C. Nhiệt độ từ 10o- 20o

D. Nhiệt độ ấm về mùa hè, thoáng mát về mùa đông

Câu 28 : Gluxit qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là: 

A. Đường đơn            

B. Vitamin

C. Glyxein                                 

D. Glyxein và axit béo

Câu 29 : Độ ẩm trong chuồng  thích hợp khoảng: 

A. 50-60%                

B. 80-90%

C. 60-75%                                 

D. 40-50%

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247