A. Từ trước tới.
B. Từ trên xuống.
C. Từ bên trái sang.
D. Từ bên phải sang.
A. Quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định.
B. Quay hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định.
C. Quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định.
D. Cả A, B và C đều đúng.
A. Mỏ lết, cờlê.
B. Kìm, êtô.
C. Kìm, tua vít.
D. Êtô, tua vít.
A. Liền đậm.
B. Liền mãnh.
C. Nét đứt.
D. Gấp khúc.
A. Chế tạo và lắp ráp.
B. Thiết kế, thi công và sử dụng.
C. Thiết kế và sữa chữa.
D. Chế tạo và kiểm tra.
A. Mối ghép đinh tán, mối ghép trục.
B. Mối ghép then, chốt.
C. Mối ghép cầu, mối ghép bản lề.
D. Mối ghép hàn, mối ghép bulông.
A. Trước tới.
B. Trên xuống.
C. Trái sang.
D. Phải sang.
A. Bên trái hình chiếu đứng.
B. Bên phải hình chiếu đứng.
C. Trên hình chiếu đứng.
D. Dưới hình chiếu đứng.
A. Quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định.
B. Quay hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định.
C. Quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định
D. Cả A, B và C đều đúng.
A. Chế tạo và kiểm tra.
B. Chế tạo và lắp ráp.
C. Thiết kế và thi công.
D. Sử dụng và kiểm tra.
A. Song song và vuông góc với mặt phẳng chiếu.
B. Song song với nhau.
C. Cùng đi qua 1 điểm.
D. Song song với mặt phẳng cắt.
A. Đường đỉnh ren, đường chân ren, vòng đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm. Đường giới hạn ren, vòng chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh.
B. Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren, vòng đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm. Đường chân ren, vòng chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh.
C. Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren, vòng chân ren được vẽ bằng nét liền đậm. Đường chân ren, vòng đỉnh ren được vẽ bằng nét liền mảnh.
D. Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren, vòng đỉnh ren được vẽ bằng nét liền mảnh. Đường chân ren, vòng chân ren được vẽ bằng nét liền đậm.
A. Từ dưới lên
B. Từ trước tới
C. Từ trái sang
D. Từ trên xuống
A. Đa giác đều và hình tam giác cân
B. Hình chữ nhật và tam giác đều .
C. Hình chữ nhật và hình tròn .
D. Hình chữ nhật và đa giác đều .
A. Hình chữ nhật
B. Hình vuông
C. Tam giác cân
D. Hình tròn
A. Hình chữ nhật
B. Hình vuông
C. Hình tròn
D. Tam giác cân
A. Hình chữ nhật và hình tròn .
B. Hình chữ nhật và đa giác đều .
C. Đa giác đều và hình tam giác cân
D. Hình chữ nhật và tam giác đều .
A. Kẻ bằng nét đứt
B. Kẻ bằng đường chấm gạch
C. Kẻ gạch gạch
D. Tô màu hồng
A. Ren ngoài
B. Ren trong
C. Cả ren trong và ren ngoài
D. Ren bị che khuất
A. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê
B. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, kích thước.
C. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
D. Khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê
A. Ren ngoài
B. Ren trong
C. Ren bị che khuất
D. Cả ren trong và ren ngoài
A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
B. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn.
C. Khung tên, bảng kê, yêu cầu kĩ thuật
D. Khung tên, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê, hình biểu diễn.
A. Bản vẽ lắp
B. Bản vẽ xây dựng
C. Bản vẽ chi tiết
D. Bản vẽ cơ khí
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247