Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học 40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 2 Hình học 6 năm 2018

40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 2 Hình học 6 năm 2018

Câu 1 : Góc vuông là góc có số đo bằng:

A. 450 

B. 900 

C. 1200 

D. 1800 

Câu 2 : Hai góc có tổng số đo bằng 900 là hai góc:

A. Kề nhau

B. Bù nhau 

C. Kề bù

D. Phụ nhau

Câu 3 : Hai góc có một cạnh chung, 2 cạnh còn lại là 2 tia đối nhau là hai góc:

A. Kề nhau   

B. Bù nhau   

C. Kề bù

D. Phụ nhau

Câu 4 : Góc có số đo lớn hơn 90 và nhỏ hơn 1800 là:

A. Góc tù 

B. Góc nhọn

C. Góc vuông 

D. Góc bẹt

Câu 5 : Trên hình vẽ bên, góc x có số đo độ bằng

A. 600.

B. 700.

C. 500.

D. 400.

Câu 6 : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, tia Oy là tia nằm giữa hai tia Ox và Oz khi:

A. \(\widehat {xOz} < \widehat {xOy}\) 

B. \(\widehat {xOy} < \widehat {xOz}\) 

C. \(\widehat {xOy} < \widehat {yOz}\)

D.  \(\widehat {xOz} > \widehat {zOy}\) 

Câu 7 : Quan sát hình sẽ , kết luận nào sau đây là đúng

A. Tia Ok là tia phân giác của \(\widehat {mOy}\)   

B. Tia On là tia phân giác của \(\widehat {xOm}\)

C. Tia Om là tia phân giác của  \(\widehat {nOk}\)      

D. Cả A và B đều đúng.

Câu 8 : Tam giác MNP là :

A.

Hình gồm ba đoạn thẳng AB,  BC, CA khi ba điểm A, B, C thẳng hàng .

B.

Hình gồm ba đoạn thẳng AB,  BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng

C.

Hình gồm ba đoạn thẳng MN, NP, PM khi ba điểm M, N, P không thẳng hàng

D. Hình gồm ba đoạn thẳng MN, NP, PM khi ba điểm M, N, P thẳng hàng 

Câu 9 :  Đường tròn  (A ; 4,5cm) có đường kính là:

A. 4cm 

B. 4,5cm 

C. 9cm 

D. 9cm2 

Câu 11 : Khi nào thì \(\widehat {xOy} + \widehat {yOz} = \widehat {xOz}\) ?

A. Khi tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz             

B. Khi tia Oy nằm giữa  hai tia Ox và  Oz          

C. Khi tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy

D. Cả A , B , C 

Câu 15 : Cho đường tròn ( O, 5cm ) và OA = 6cm. Khi đó điểm A ở đâu ?

A. Nằm trên đường tròn

B. Nằm ngoài đường tròn

C. Nằm trong đường tròn            

D. Nằm ở vị trí khác

Câu 16 : Tia phân giác của một góc là

A. Tia nằm giữa hai cạnh của góc

B. Tia tạo với hai cạnh của góc hai góc bằng nhau.

C. Tia nằm giữa hai cạnh của góc và tạo với hai cạnh ấy hai góc bằng nhau.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 17 : Điểm M thuộc đường tròn (O; 1,5 cm). Khi đó

A. OM = 1,5 cm

B. OM > 1,5 cm

C. OM < 1,5 cm

D. Không xác định được độ dài OM.

Câu 18 : Khẳng định nào sai với hình vẽ bên

A. AD là cạnh chung của hai tam giác ACD và ABD.

B. Có 3 tam giác.

C. Có 6 đoạn thẳng

D. Có 7 góc

Câu 19 : Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia… 

A. Song song           

B. Trùng nhau

C. Cắt nhau

D. Đối nhau

Câu 20 : Số đo của góc vuông là 

A. 1800

B. 450

C. 900

D. 800

Câu 21 : Ot là tia phân giác của góc xOy nếu thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

A. \(\widehat {xOt} + \widehat {tOy} = \widehat {xOy}\)

B. \(\widehat {xOt} = \widehat {xOy} = \widehat {\frac{{xOt}}{2}}\)

C. \(\widehat {xOt} = \widehat {xOy}\)

D. \(\widehat {xOt} = \widehat {tOy} = \widehat {\frac{{xOy}}{2}}\)

Câu 22 : Trên hình vẽ bên, góc x có số đo độ bằng

A. 650.

B. 750.

C. 550.

D. 450.

Câu 23 : Nếu \(\widehat A\) = 350 và \(\widehat B\) = 550. Ta nói:

A. \(\widehat A\) và \(\widehat B\)  là hai góc bù nhau.

B. \(\widehat A\) và \(\widehat B\)  là hai góc kề nhau.                 

C. \(\widehat A\) và \(\widehat B\)  là hai góc kề bù.

D. \(\widehat A\) và \(\widehat B\) là hai góc phụ nhau.

Câu 24 : Cho đường tròn tâm O, bán kính 8cm. Một điểm A \( \in \) (O;8cm) thì 

A. OA = 4cm

B. OA = 8cm

C. OA = 16cm

D. OA = 6cm

Câu 26 : Hai góc kề bù khi:

A. Hai góc có chung một cạnh.                 

B. Hai góc có chung một đỉnh.

C. Hai góc có chung một đỉnh và chung một cạnh.

D. Hai góc có chung một cạnh còn hai cạnh kia là hai tia đối nhau.

Câu 27 : Góc 350 phụ với góc có số đo bằng

A. 450

B. 550

C. 650

D. 750

Câu 28 : Cho hình vẽ sau

A. \(\widehat {yOz}\) là góc nhọn.     

B. \(\widehat {yOz}\) là góc vuông.

C. \(\widehat {yOz}\) yOz là góc tù.

D. \(\widehat {yOz}\ là góc bẹt.

Câu 29 : Nếu điểm M nằm trong đường tròn tâm O bán kính 4cm. Khi đó:

A. OM < 4cm

B. OM = 4cm   

C. OM > 4cm

D. OM ≥ 4cm

Câu 30 : Nếu điểm M nằm trong đường tròn tâm O bán kính 4cm. Khi đó:

A. OM < 4cm

B. OM = 4cm   

C. OM > 4cm

D. OM ≥ 4cm

Câu 31 : Cho đường tròn (O; 5cm) và OM = 6cm. Chọn câu đúng:

A. Điểm M nằm trên đường tròn

B. Điểm M nằm trong đường tròn

C. Điểm M nằm ngoài đường tròn 

D. Điểm M trùng với tâm đường tròn

Câu 32 : Cho đường tròn (M; 1,5cm) và ba điểm A, B, C sao cho OA = 1cm; OB = 1,5cm; OC = 2cm. Chọn câu đúng:

A. Điểm A nằm trên đường tròn, điểm B nằm trong đường tròn và điểm C nằm ngoài đường tròn (M; 1,5cm)

B. Điểm A và điểm C nằm ngoài đường tròn, điểm B nằm trên đường tròn (M; 1,5cm)

C. Điểm A nằm trong đường tròn, điểm B nằm trên đường tròn và điểm C nằm ngoài đường tròn (M; 1,5cm)

D. Cả ba đều nằm trên đường tròn (M; 1,5cm)

Câu 33 : Cho hình vẽ sau:Trắc nghiệm: Tam giác - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

A. \(\widehat {ABM},\widehat {AMB},\widehat {BAM}\)

B. \(\widehat {ABM},\widehat {AMC},\widehat {BAM}\)

C. \(\widehat {ABM},\widehat {AMC},\widehat {CAM}\)

D. \(\widehat {ABC},\widehat {AMB},\widehat {CAM}\)

Câu 34 : Cho hình vẽ sau:Trắc nghiệm: Tổng hợp lý thuyết Chương 2 (phần Hình học Toán 6) - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

A. ΔFBC; ΔEBC; ΔABC 

B. ΔEBC; ΔDBC; ΔABC

C. ΔFBC; ΔEBC; ΔDBC

D. ΔFBC; ΔEBC; ΔDBC; ΔABC

Câu 35 : Cho hình vẽ dưới đây:Trắc nghiệm: Tổng hợp lý thuyết Chương 2 (phần Hình học Toán 6) - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

A. ΔAEB; ΔABD 

B. ΔAEB; ΔAED

C. ΔAEB; ΔABC 

D. ΔAEB; ΔAEC

Câu 36 : Cho hình vẽ dưới đây:Trắc nghiệm: Tổng hợp lý thuyết Chương 2 (phần Hình học Toán 6) - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247