A. Để dễ chăm sóc và tác động vào các đối tượng nghiên cứu
B. Để dễ theo dõi những biểu hiện của tính trạng
C. Để dễ thực hiện phép lai
D. Cả A, B và C đều đúng
A. P: AA x aa
B. P: AA x Aa
C. P: Aa x Aa
D. P: Aa x aa
A. Các giao tử được kết hợp một cách ngẫu nhiên trong quá trình thụ tinh
B. Các nhân tố di truyền được phân li trong quá trình phát sinh giao tử
C. Các giao tử mang gen trội át các giao tử mang gen lặn
D. Cả A, B và C đều đúng
A. Toàn thân lùn
B. Toàn thân cao
C. Tỉ lệ 1 thân cao : 1 thân lùn
D. Tỉ lệ 3 thân cao : 1 thân lùn
A. P: AA x AA
B. P: Aa x aa
C. P: AA x Aa
D. P: aa x aa
A. Có 4 loại kiểu hình khác nhau
B. Tỉ lệ của mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó
C. Tỉ lệ mỗi cặp tính trạng 3 : 1
D. Xuất hiện các biến dị tổ hợp
A. AA và aa
B. Aa và AA
C. Aa và aa
D. AA, Aa và aa
A. Sinh sản và phát triển mạnh
B. Tốc độ sinh trưởng nhanh
C. Có hoa lưỡng tính, tự thụ phấn cao
D. Có hoa đơn tính
A. Cặp gen tương phản
B. Cặp bố mẹ thuần chủng tương phản
C. Hai cặp tính trạng tương phản
D. Cặp tính trạng tương phản
A. Quy luật đồng tính
B. Quy luật phân li
C. Quy luật đồng tính và quy luật phân li
D. Quy luật phân li độc lập
A. Giúp giải thích tính đa dạng của sinh giới.
B. Nguồn nguyên liệu của các thí nghiệm lai giống
C. Cơ sở của quá trình tiến hóa và chọn lọc
D. Tập hợp các gen tốt vào cùng một kiểu gen
A. Hạt vàng, vỏ trơn
B. Hạt vàng, vỏ nhăn
C. Hạt xanh, vỏ trơn
D. Hạt xanh, vỏ nhăn
A. Tạo nhiều tính trạng khác nhau cho sinh vật
B. Sinh vật tăng tính đa dạng và phong phú do đó có nhiều khả năng thích nghi và chọn lọc hơn
C. Tạo giống mới có năng suất cao và phẩm chất tốt
D. Cả A, B và C đều đúng
A. P: AABb x aabb
B. P: Aabb x aaBb
C. P: AABB x aabb
D. P: Aabb x aaBB
A. AA x AA
B. Aa x Aa
C. Mẹ AA x bố Aa
D. Mẹ Aa x bố AA
A. Con lai phải luôn có hiện tượng đồng tính
B. Con lai phải thuần chủng về các cặp tính trạng được nghiên cứu
C. Bố mẹ phải thuần chủng về các cặp tính trạng được nghiên cứu
D. Cơ thể được chọn lai đều mang các tính trạng trội
A. Kiểu hình
B. Tính trạng
C. Kiểu gen
D. Kiểu hình và kiểu gen
A. Sinh sản vô tính
B. Sinh sản hữu tính
C. Sinh sản sinh dưỡng
D. Sinh sản nảy chồi
A. Quả tròn, chín sớm
B. Quả dài, chín muộn
C. Quả tròn, chín muộn
D. Cả 3 kiểu hình trên
A. P: DdRr x Ddrr.
B. P: DdRr x DdRr
C. P: DDRr x DdRR
D. P: ddRr x ddrr
A. C, H, O, Na, S
B. C, H, O, N, P
C. C, H, O, P
D. C, H, N, P, Mg
A. Là một bào quan có trong tế bào
B. Chỉ có ở động vật, không có ở thực vật
C. Đại phân tử, có kích thước và khối lượng rất lớn
D. Cả A, B và C đều đúng
A. Chiều từ trái sang phải
B. Chiều từ phải sang trái
C. Cùng với chiều di chuyển của kim đồng hồ
D. Xoắn theo mọi chiều khác nhau
A. Tự sao ADN
B. Dịch mã
C. Sao chép ADN
D. Cả A, B và C đều được
A. mARN
B. rARN
C. tARN
D. ARN
A. Truyền thông tin về cấu trúc prôtêin đến ribôxôm
B. Vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp prôtêin
C. Tham gia cấu tạo nên nhân tế bào
D. Tham gia cấu tạo nên màng tế bào
A. (1) nhân tế bào, (2) nhiễm sắc thể, (3) ADN, (4) enzim
B. (1) tế bào chất, (2) ribôxôm, (3) ARN, (4) các vitamin
C. (1) màng tế bào, (2) bào quan, (3) prôtêin, (4) enzim
D. (1) tế bào chất, (2) ARN mẹ, (3) prôtêin, (4) các vitamin
A. Là đại phân tử, có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
B. Có kích thước và khối lượng bằng nhau
C. Đều được cấu tạo từ các nuclêôtit
D. Đều được cấu tạo từ các axit amin
A. Enzim
B. Kháng thể
C. Hoocmôn
D. Cả A, B và C đều đúng
A. Trong nhân tế bào
B. Trên phân tử ADN
C. Trên màng tế bào
D. Tại ribôxôm của tế bào chất
A. Cấu trúc bậc 1
B. Cấu trúc bậc 1 và 2
C. Cấu trúc bậc 2 và 3
D. Cấu trúc bậc 3 và 4
A. Một chuỗi axit amin xoắn cuộn lại
B. Hai chuỗi axit amin xoắn lò xo
C. Một chuỗi axit amin xoắn nhưng không cuộn lại
D. Hai chuỗi axit amin
A. Ađênin
B. Timin
C. Uaxin
D. Guanin
A. Cấu tạo 2 mạch xoắn song song
B. Cấu tạo bằng 2 mạch thẳng
C. Gồm có 4 loại đơn phân là A, T, G, X
D. Kích thước và khối lượng nhỏ hơn so với ADN
A. Sự tham gia của các nuclêôtit tự do
B. Theo nguyên tắc bổ sung
C. Sự tham gia xúc tác của các enzim
D. Cả 2 mạch của ADN đều làm mạch khuôn
A. Trong nhân tế bào
B. Bên ngoài tế bào
C. Trong màng tế bào
D. Trong các bào quan
A. Trung gian
B. Đầu
C. Giữa
D. Sau
A. Biến đổi hình dạng
B. Tự nhân đôi
C. Trao đổi chất
D. Co, duỗi trong phân bào
A. Hai NST giống hệt nhau về hình thái và kích thước
B. Hai NST có cùng một nguồn gốc từ bố hoặc mẹ
C. Hai crômatit giống hệt nhau, dính nhau ở tâm động
D. Hai crômatit có nguồn gốc khác nhau
A. Tinh tinh
B. Đậu Hà Lan
C. Ruồi giấm
D. Người
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247