A. Men đen
B. Mooc gan
C. New tơn
D. Anhxtanh
A. Kì giữa
B. Kì sau
C. Kì cuối
D. Kì trung gian
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Sự kết hợp theo nguyên tắc 1 giao tử đực với 1 giao tử cái
B. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái
C. Sự tạo thành hợp tử
D. Sự kết hợp nhân của 2 giao tử đơn bội
A. Do số giao tử đực bằng số giao tử cái
B. Do 2 loại giao tử mang NST X và NST Y có số lượng tương đương
C. Do số con trai bằng số con gái
D. Do xác suất thụ tinh của 2 loại giao tử đực (mang NST X và NST Y) là tương đương
A. C, H, O, N, P
B. C, H, P, S, O
C. H, N, P, Fe, Cu
D. C, Fe, Ca, O, H
A. A + G = T + X
B. A + T = G + X
C. A + T + G = A + X + G
D. A + X + T = G + X + T
A. mARN
B. tARN
C. rARN
D. Cả A và B
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 3 lần
D. 4 lần
A. Một đoạn phân tử ADN
B. Một đoạn của phân tử ARN
C. Một đoạn của phân tử Prôtêin
D. Là một chuỗi axitamin
A. Lai với cơ thể đông hợp trội
B. Lai với cơ thể dị hợp
C. Lai phân tích
D. Lai hai cặp tính trạng
A. aa
B. Aa
C. AA
D. Cả AA và Aa
A. Kiểm tra kiểu gen
B. Kiểm tra kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội
C. Xác định kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội
D. Kiểm tra kiểu gen, kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội
A. AA và aa
B. AA và Aa
C. Aa và Aa
D. Aa và aa
A. Đồng tính trạng lặn
B. Đồng tính trạng trội
C. Đều thuần chủng
D. Đều khác bố mẹ
A. P : Aa x Aa
B. P : AA x Aa
C. P : AA x aa
D. P : AA x AA
A. rARN
B. tARN
C. mARN
D. Cả 3 loại ARN trên
A. Đơn bội
B. Cặp NST tương đồng
C. Bộ NST lưỡng tính
D. Bộ NST đặc thù
A. 4 trứng
B. 3 trứng và 1 thể cực
C. 2 trứng và 2 thể cực
D. 1 trứng và 3 thể cực
A. Cấu trúc bậc 1
B. Cấu trúc bậc 1 và bậc 2
C. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3
D. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4
A. Aa
B. Aa và aa
C. Aa và AA
D. AA, Aa và aa
A. Bộ đơn bội ở trạng thái đơn
B. Bộ đơn bội ở trạng thái kép
C. Bộ lưỡng bội ở trạng thái đơn
D. Bộ lưỡng bội ở trạng thái kép
A. TTAGXXATT
B. TAXGXAGGT
C. AATXGAXXT
D. AATTGXTXG
A. Toàn đuôi cong
B. Toàn đuôi thẳng
C. 3 đuôi cong: 1 đuôi thẳng
D. 1đuôi cong: 1 đuôi thẳng
A. Tế bào của mỗi loài sinh vật có một bộ NST đặc trưng (Với số lượng và hình thái xác định)
B. Bộ NST đặc trưng được duy trì ổn định qua các thế hệ
C. NST biến đổi qua các kỳ của quá trình phân bào
D. Cả a và b
A. Xác định KG lặn
B. Xác định KG trội
C. Xác đinh KG bố
D. Xác định KG mẹ
A. Kì trung gian
B. Kì đầu
C. Kì giữa
D. Kì sau
A. A + G = T + X
B. A + T + G = A + T + X
C. A = T ; G = X
D. Cả a, b,c đều đúng
A. Tinh tinh
B. Đậu Hà Lan
C. Ruồi giấm
D. Người
A. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 2 lần
B. NST nhân đôi 2 lần và phân bào 1 lần
C. NST nhân đôi 2 lần và phân bào 2 lần
D. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 1 lần
A. Nhân đôi NST
B. Tiếp hợp giữa 2 NST kép trong từng cặp tương đồng
C. Phân li NST về 2 cực của tế bào
D. Co xoắn và tháo xoắn NST
A. 1 trứng và 3 thể cực
B. 4 trứng
C. 1 trứng và 2 thể cực
D. 4 thể cực
A. Ruồi giấm
B. Các động vật thuộc lớp Chim
C. Người
D. Động vật có vú
A. 1900
B. 1910
C. 1920
D. 1930
A. Đều có thân xám, cánh dài
B. Đều có thân đen, cánh ngắn
C. Thân xám, cánh dài và thân đen, cánh ngắn
D. Thân xám, cánh ngắn và thân đen, cánh dài
A. Làm tăng biến dị tổ hợp
B. Làm phong phú, đa dạng ở sinh vật
C. Làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp
D. Làm tăng xuất hiện kiểu gen nhưng hạn chế xuất hiện kiểu hình
A. Nhóm gen liên kết
B. Cặp NST tương đồng
C. Các cặp gen tương phản
D. Nhóm gen độc lập
A. Thân xám, cánh dài x thân xám, cánh dài
B. Thân xám, cánh ngắn x thân đen, cánh ngắn
C. Thân xám, cánh ngắn x thân đen, cánh dài
D. Thân xám, cánh dài x thân đen, cánh ngắn
A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau
B. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên cùng một NST
C. Các gen phân li độc lập trong giảm phân
D. Các gen tự do tổ hợp trong thụ tinh
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247