A. Lực hấp dẫn
B. Lực culong
C. Lực điện từ
D. Trọng lực
A. Xung quanh nam châm.
B. Xung quanh dòng điện.
C. Xung quanh trái đất.
D. Xung quanh điện tích đứng yên
A. càng nhỏ.
B. càng lớn.
C. không thay đổi.
D. lúc đầu tăng, sau đó lại giảm.
A. Dùng Ampe kế.
B. Dùng Vôn kế.
C. Dùng kim nam châm cò trục quay.
D. Dùng áp kế.
A. Quét mạnh một đầu đinh vào một cực của nam châm.
B. Hơ đinh trên lửa.
C. Dùng len cọ xát mạnh nhiều lần vào đinh.
D. Lấy búa đập mạnh vào đầu đinh.
A. giảm tỉ lệ với hiệu điện thế.
B. tăng tỉ lệ với hiệu điện thế.
C. không thay đổi.
D. lúc đầu tăng, sau đó lại giảm.
A. luân phiên tăng giảm.
B. không thay đổi
C. giảm bấy nhiêu lần.
D. tăng bấy nhiêu lần.
A. Chiều của đường sức từ.
B. Chiều của lực điện từ.
C. Chiều của dòng điện.
D. Không hướng theo hướng nào trong ba hướng trên.
A. tăng lên 100 lần.
B. Giảm đi 100 lần.
C. tăng lên 200 lần.
D. giảm đi 10000 lần.
A. giá trị cực đại của CĐDĐ xoay chiều
B. giá trị hiệu dụng của CĐDĐ xoay chiều.
C. giá trị không đổi của CĐDĐ xoay chiều.
D. giá trị nhỏ nhất của dòng điện một chiều.
A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch này.
B. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch này.
C. không thay đổi khi thay đổi hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch này.
D. giảm khi tăng hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch này.
A. Quả cầu bằng niken.
B. Quả cầu bằng đồng.
C. Quả cầu bằng gỗ.
D. Quả cầu bằng kẽm.
A. có hai bộ phận chính là nam châm điện và khung dây dẫn.
B. hoạt động dựa vào tác dụng từ lên khung dây dẫn có dòng điện.
C. biến điện năng thành cơ năng.
D. Cả ba câu A, B ,C đều đúng.
A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.
B. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.
C. chỉ tỉ lệ khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó tăng.
D. chỉ tỉ lệ khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó giảm.
A. dòng điện chạy qua các thiết bị điện gia đình.
B. Dòng điện chạy qua bình điện phân.
C. Dòng điện chạy qua động cơ điện một chiều.
D. Dòng điện chạy qua bóng đèn trong đèn pin.
A. Kim nam châm bị ống dây hút.
B. Kim nam châm bị ống dây đẩy.
C. Kim nam châm lúc đầu bị ống dây đẩy ra sau đó quay 1800, cuối cùng bị ống dây hút.
D. Kim nam châm vẫn đứng yên.
A. Số đường sức từ tiết diện S của cuộn dây kín thay đổi.
B. Từ trường xuyên qua cuộn dây dẫn kín là từ trường rất mạnh.
C. Từ trường xuyên qua cuộn dây dẫn kín là từ trường biến thiên.
D. Từ thông qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín là biến thiên.
A. một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
B. một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ .
C. một đường cong đi qua gốc tọa độ.
D. một đường cong không đi qua gốc tọa độ.
A. Bút thử điện khi cắm vào ổ điện làm sáng đèn.
B. Nam châm điện hút được đinh sắt.
C. Quạt điên chạy khi cắm điện.
D. Bếp điện nóng đỏ khi cho dòng điện chạy qua.
A. Khóa K đóng trong cuộn dây B xuất hiện dòng điện cảm ứng.
B. Khóa K đóng trong cuộn dây B không xuất hiện dòng điện cảm ứng.
C. Khóa K ngắt trong cuộn dây B xuất hiện dòng điện cảm ứng.
D. Cả B và C đều đúng.
A. 4A.
B. 3A.
C. 2A.
D. 0,25A.
A. 2V.
B. 8V.
C. 18V.
D. 24V.
A. Giữ cho HĐT luôn ổn định, không đổi.
B. Giữ cho CĐDĐ ổn định, không đổi.
C. Làm tăng hay giảm HĐT.
D. Làm tăng hay giảm CĐDĐ.
A. N1>N2
B. N1=N2
C. N1<N2
D. N1 có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn N2.
A. Phần giữa của thanh.
B. Chỉ có từ cực bắc.
C. Cả hai từ cực.
D. Mọi chỗ đều hút sắt mạnh như nhau.
A. Php=4800kW
B. Php =4800000kW
C. Php=4800000J
D. Php là một giá trị khác.
A. U = 15V.
B. U = 12V.
C. U = 18V.
D. U = 9V.
A. Khi hiệu điện thế U = 60V thì cường độ dòng điện là 3,0A.
B. Khi hiệu điện thế U = 30V thì cường độ dòng điện là 1,5A.
C. Khi hiệu điện thế U = 15V thì cường độ dòng điện là 1,0A.
D. Khi hiệu điện thế U = 0V thì cường độ dòng điện là 0A.
A. 0,01mA.
B. 0,03mA.
C. 0,3mA.
D. 0,9mA.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247