Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Sinh học Đề thi HK1 Sinh 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Lê Lợi

Đề thi HK1 Sinh 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Lê Lợi

Câu 1 : Người đặt nền móng cho Di truyền học là: 

A.  Men-đê-lê-ép

B.  Menđen

C. Moocgan 

D. Cả A, B và C đúng

Câu 2 : Biến dị là: 

A. Những kiểu hình khác P

B. Sự tổ hợp lại các tính trạng của bố mẹ

C. Hiện tượng truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu 

D. Hiện tượng con sinh ra khác với bố mẹ và khác nhau ở nhiều chi tiết

Câu 3 : Trong thí nghiệm lai 1 cặp tính trạng của Menđen, kết quả phân li kiểu hình ở F2 là: 

A. 3 trội : 1 lặn 

B. 3 lặn : 1 trội

C.  1 lặn : 1 trội  

D. 1 trội : 2 trung gian : 1 lặn

Câu 4 : Phép lai phân tích là phép lai giữa cá thể mang tính trạng ...(1)... cần xác định kiểu gen với cá thể mang tính trạng ...(2)... để kiểm tra ...(3)... của cơ thể mang tính trạng ...(4)...Thứ tự các từ cần điền vào các chỗ trống trên là: 

A. (1) lặn, (2) trội, (3) kiểu hình, (4) lặn

B. (1) lặn, (2) trội, (3) kiểu gen, (4) lặn

C. (1) trội, (2) lặn, (3) kiểu gen, (4) trội  

D. (1) trội, (2) lặn, (3) kiểu hình, (4) trội  

Câu 7 : Menđen chọn các cặp tính trạng tương phản khi thực hiện các phép lai vì: 

A. Các tính trạng tương phản phân biệt nhau rõ ràng, khó nhận biết   

B. Các tính trạng tương phản phân biệt nhau rõ ràng, dễ nhận biết

C. Để có thể dễ dàng theo dõi những biểu hiện của các tính trạng đó ở đời con 

D. Cả B và C đúng

Câu 8 : NST được cấu tạo chủ yếu từ những thành phần hóa học nào sau đây? 

A. mARN và protein loại histon 

B. ADN và protein loại histon

C. tARN và protein loại histon  

D.  rARN và protein loại histon

Câu 11 : Loại tế bào nào sau đây có bộ NST đơn bội? 

A.  Tinh trùng

B.  Hợp tử

C. Noãn nguyên bào

D. Tinh nguyên bào

Câu 17 : Đơn phân cấu tạo nên ADN là: 

A.  Axit amin

B.  Nucleoxom 

C. Nucleotit     

D. Ribonucleotit

Câu 20 : Đơn phân cấu tạo nên protein là: 

A. Axit amin 

B. Nucleoxom

C. Nucleotit   

D.  Ribonucleotit

Câu 21 : Một gen có 150 chu kì xoắn. Chiều dài của gen đó là: 

A.  510 nm

B. 510 A0

C. 4080 µ 

D. 4080 A0

Câu 22 : Tính đặc thù của mỗi loại ADN do yếu tố nào sau đây quy định? 

A. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào

B. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các nucleoti trong phân tử ADN

C. Tỉ lệ (A + T) / (G + X)  

D. Cả B và C

Câu 23 : Một đoạn mạch ARN có trình tự các nucleotit như sau:          – A – U – G – X – U – A – X – G – G – A – A –

A.  – A – T – G – X – T – A – X – G – G – A – A –

B. – A – U – G – X – U – A – X – G – G – A – A –

C. – U – A – X – G – A – U – G – X – X – U – U –     

D. – T – A – X – G – A – T – G – X – X – T – T –

Câu 24 : Bản chất của mối quan hệ theo sơ đồ gen → ARN là: 

A. Trình tự các nucleotit trên mạch của gen quy định trình tự các nucleotit trên mạch ARN

B. Trình tự các nucleotit trên mạch khuôn của gen quy định trình tự các nucleotit trên mạch  ARN

C.  Trình tự các nucleotit trên mạch ARN quy định trình tự các axit amin trong chuỗi axit amin 

D. Cả B và C

Câu 25 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Đột biến gen là những biến đổi về số lượng gen trên NST.

B. Đột biến gen có thể có lợi, có thể có hại cho bản thân sinh vật.

C. Đột biến gen luôn dẫn đến biến đổi cấu trúc của loại protein do gen đó mã hóa

D. Đột biến gen chỉ có thể phát sinh trong điều kiện tự nhiên

Câu 28 : Những biến đổi số lượng xảy ra ở một hoặc một số cặp NST nào đó hoặc ở tất cả bộ NST được gọi là: 

A. Đột biến số lượng NST 

B. Đột biến gen 

C. Đột biến cấu trúc  NST     

D. Thường biến

Câu 29 : Hình 3 mô tả dạng đột biển nào?

A. Đột biến mất một cặp nucleotit

B. Đột biến thêm một cặp nucleotit

C. Đột biến mất đoạn NST 

D. Đột biến số lượng NST

Câu 32 : Việc nghiên cứu di truyền ở người gặp những khó khăn chủ yếu nào? 

A.  Người là động vật bậc cao nhất 

B. Người sinh sản muộn, đẻ ít con 

C.  Vì lí do xã hội, không thể áp dụng các phương pháp lai, gây đột biến   

D. Cả B và C

Câu 33 : Số lượng trứng và tinh trùng kết hợp với nhau để tạo ra trẻ sinh đôi cùng trứng là: 

A. 1 trứng và 1 tinh trùng 

B. 1 trứng và 2 tinh trùng                       

C. 2 trứng và 1 tinh trùng 

D. 2 trứng và 2 tinh trùng

Câu 34 : Số lượng trứng và tinh trùng kết hợp với nhau để tạo ra trẻ sinh đôi khác trứng là: 

A. 1 trứng và 1 tinh trùng

B. 1 trứng và 2 tinh trùng    

C. 2 trứng và 1 tinh trùng 

D. 2 trứng và 2 tinh trùng

Câu 36 : Hình thức sinh sản tạo ra nhiều biến dị tổ hợp phong phú ở sinh vật là : 

A. Sinh sản hữu tính

B. Sinh sản vô tính

C. Sinh sản sinh dưỡng 

D. Sinh sản nảy chồi

Câu 38 : Yếu tố giúp cho phân tử ADN tự nhân đôi đúng mẫu là 

A. sự tham gia của các nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào

B. nguyên tắc bổ sung

C. sự tham gia xúc tác của các enzim 

D. cả 2 mạch của ADN đều làm mạch khuôn

Câu 39 : Ở những loài mà giới đực là giới dị giao tử thì trường hợp nào trong các trường hợp sau đây đảm bảo tỉ lệ đực : cái xấp xỉ 1 : 1 ? 

A. Hai loại giao tử mang NST X và NST Y có số lượng tương đương, xác suất thụ tinh của 2 loại giao tử đực ( mang NST X và NST Y ) với giao tử cái tương đương

B. Số giao tử đực bằng số giao tử cái

C. Số cá thể đực và số cá thể cái trong loài vốn đã bằng nhau 

D. Số giao tử  X của cá thể đực bằng số  giao tử  X của cá thể cái

Câu 40 : Tính đặc thù của prôtêin do yếu tố nào xác định? 

A. Vai trò của prôtêin  

B. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các axit amin

C. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các nuclêôtit 

D. Trình tự sắp xếp khác nhau của hơn 20 loại axit amin

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247