A. tăng thêm 0,02mA.
B. giảm đi 0,02mA.
C. giảm đi 0,03mA.
D. tăng thêm 0,03mA.
A. Tăng 5 lần
B. Tăng 25 lần.
C. Giảm 5 lần.
D. Giảm 25 lần.
A. 100 vòng
B. 300 vòng.
C. 200 vòng.
D. Một kết quả khác.
A. Có chiều đi từ cực Nam tới cực Bắc bên ngoài thanh nam châm.
B. Có độ mau thưa tùy ý.
C. Bắt đầu từ cực này và kết thúc ở cực kia của nam châm.
D. Có chiều đi từ cực Bắc tới cực Nam bên ngoài thanh nam châm.
A. I2 = \(\frac{{{{\rm{U}}_{\rm{1}}}}}{{{{\rm{U}}_{\rm{2}}}}}\)I1.
B. I2 = \(\frac{{{{\rm{U}}_{\rm{2}}}}}{{{{\rm{U}}_{\rm{1}}}}}\)I1.
C. I2 = \(\frac{{{{\rm{U}}_{\rm{1}}}{\rm{ + }}{{\rm{U}}_{\rm{2}}}}}{{{{\rm{U}}_{\rm{2}}}}}\)I1.
D. I2 = \(\frac{{{{\rm{U}}_{\rm{1}}}{\rm{ - }}{{\rm{U}}_{\rm{2}}}}}{{{{\rm{U}}_{\rm{2}}}}}\)I1.
A. tính cản trở dòng điện của dây dẫn.
B. tính cản trở hiệu điện thế của dây dẫn.
C. tính cản trở dòng điện của các êlectrôn.
D. tính cản trở dây dẫn của dòng điện.
A. Quy tắc nắm tay phải.
B. Quy tắc nắm tay trái.
C. Quy tắc bàn tay trái.
D. Quy tắc bàn tay phải.
A. Không có lực điện từ.
B. Cùng hướng với đường sức từ.
C. Vuông góc với cả dây dẫn và đường sức từ.
D. Cùng hướng với dòng điện.
A. Không thải ra ngoài các chất khí hay hơi làm ô nhiễm môi trường xung quanh.
B. Có thể biến đổi trực tiếp năng lượng của nhiên liệu thành cơ năng.
C. Có thể có công suất từ vài oát đến hàng trăm, hàng ngàn, chục ngàn kilôoát.
D. Hiệu suất rất cao, có thể đạt tới 98%.
A. tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây.
B. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây.
C. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.
D. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẩn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây.
A. Giảm 2 lần
B. Tăng 2 lần.
C. Tăng 4 lần.
D. Giảm 4 lần
A. P = U/I .
B. P = U. I
C. P = Ut .
D. P = U.I.t
A. 40V - 100W.
B. 220V - 25W.
C. 110V - 150W
D. 110V - 100W.
A. Vật liệu làm dây dẫn.
B. Khối lượng của dây dẫn.
C. Chiều dài của dây dẫn.
D. Tiết diện của dây dẫn.
A. cơ năng.
B. hoá năng
C. nhiệt năng.
D. năng lượng ánh sáng.
A. 0,25A
B. 2,5A
C. 4A
D. 36A
A. 1,5A
B. 2A
C. 3A
D. 4A
A. 0,1 KWh
B. 1 KWh
C. 100 KWh
D. 220 KWh
A. tăng gấp 2 lần.
B. giảm đi 2 lần.
C. tăng gấp 8 lần.
D. giảm đi 8 lần.
A. lớn.
B. không thay đổi.
C. biến thiên.
D. nhỏ.
A. của dòng điện qua dây dẫn.
B. đường sức từ qua dây dẫn.
C. chuyển động của dây dẫn.
D. của dòng điện trong dây dẫn và chiều của đường sức từ.
A. trên xuống dưới.
B. dưới lên trên.
C. phải sang trái.
D. trái sang phải.
A. Bị ống dây hút.
B. Bị ống dây đẩy.
C. Vẫn đứng yên.
D. Lúc đầu bị ống dây đẩy ra, sau đó quay 180o, cuối cùng bị ống dây hút.
A. Nối hai cực của nam châm với hai đầu cuộn dây dẫn.
B. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn.
C. Đưa một cực của nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín.
D. Đưa một cực của acquy từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín.
A. Tạo ra từ trường.
B. Làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây tăng.
C. Làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây giảm.
D. Làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây biến thiên.
A. Dòng điện trong đèn pin đang sáng.
B. Dòng điện làm quay quạt trần theo một chiều quay xác định.
C. Dòng điện qua đèn LED.
D. Dòng điện nạp cho acquy.
A. Điện năng thành cơ năng.
B. Cơ năng biến thành điện năng.
C. Nhiệt năng biến thành cơ năng.
D. Điện năng biến thành nhiệt năng.
A. Một Ôm (1W ) là điện trở của một dây dẫn khi giữa hai đầu dây có hiệu điện thế 1A thì tạo nên dòng điện không đổi có cường độ 1V.
B. Một Ôm (1W ) là điện trở của một dây dẫn khi giữa hai đầu dây có hiệu điện thế 1V thì tạo nên dòng điện không đổi có cường độ 1A .
C. Một Ôm (1W ) là dây dẫn khi giữa hai đầu dây có hiệu điện thế 1A thì tạo nên dòng điện không đổi có cường độ 1V.
D. Một Ôm (1W ) là dây dẫn khi giữa hai đầu dây có hiệu điện thế 1V thì tạo nên dòng điện không đổi có cường độ 1A.
A. 10V.
B. 3,6V.
C. 5,4V.
D. 0,1V.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247