A. Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu hình khác P
B. Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu hình giống P
C. Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu gen giống P
D. Sự tổ hợp lại các gen của P làm xuất hiện kiểu hình giống P
A. Số lượng, trạng thái, cấu trúc
B. Số lượng, hình dạng, cấu trúc
C. Số lượng, hình dạng, trạng thái
D. Hình dạng, trạng thái, cấu trúc
A. Kì trung gian.
B. Kì đầu
C. Kì giữa
D. Kì sau
A. A, T, G, X
B. A, U, G, X
C. A, T, U, X
D. A, T, G, U
A. P: AABB x AAbb
B. P: AAbb x aaBB
C. P: Aa x Aa
D. P: Aabb x aaBB
A. 4
B. 32
C. 16
D. 8
A. 2
B. 4
C. 8
D. 16
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Kiểu gen trong giao tử
B. Điều kiện môi trường sống
C. Sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường
D. Kỹ thuật chăm sóc
A. 16
B. 8
C. 4
D. 32
A. 3
B. 49
C. 47
D. 45
A. Đột biến gen
B. Thường biến
C. Đột biến NST
D. Đột biến gen và đột biến NST
A. ADN hay NST
B. Tính trạng
C. Tương phản
D. Gen
A. Thí nghiệm trên cây đậu Hà Lan có hoa lưỡng tính
B. Phương pháp phân tích các thế hệ lai
C. Dùng toán thống kê để tính toán kết quả thu được
D. Cả A và C
A. 9 : 3: 3 : 1
B. 3 : 1
C. 1 : 1
D. 1: 2 : 1
A. Tự thụ phấn
B. Giao phấn
C. Lai phân tích
D. Lai với cơ thể đồng hợp khác
A. Cây cà chua
B. Ruồi giấm
C. Cây Đậu Hà Lan
D. Trên nhiều loài côn trùng
A. cặp gen tương phản
B. cặp tính trạng tương phản
C. cặp bố mẹ thuần chủng tương phản
D. hai cặp gen tương phản
A. Kiểu gen đồng hợp
B. Kiểu gen dị hợp
C. Kiểu gen đồng hợp trội
D. Kiểu gen dị hợp hai cặp gen
A. Các cặp gen trong tế bào cơ thể đều giống nhau
B. Kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng giống hoặc khác nhau
C. Kiểu gen chứa các cặp gen gồm 2 gen không tương ứng giống nhau
D. Kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng giống nhau
A. Tính trạng lặn
B. Tính trạng tương ứng
C. Tính trạng trung gian
D. Tính trạng trội
A. P: AaBb x Aabb
B. P: AaBb x aabb
C. P: aaBb x AABB
D. P: AaBb x aaBB
A. Vai trò của prôtêin
B. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các axit amin
C. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các nuclêôtit
D. Trình tự sắp xếp khác nhau của hơn 20 loại axit amin
A. Trình tự các axitamin trong phân tử prôtêin được quy định bởi trình tự các nuclêôtit trên ADN
B. Sau khi hình thành, mARN thực hiện tổng hợp prôtêin ở trong nhân
C. Khi Ribôxôm chuyển dịch trên mARN thì prôtêin đặc trưng được hình thành làm cơ sở cho sự biểu hiện các tính trạng
D. Cả A, B và C
A. 20
B. 100
C. 200
D. 400
A. Co xoắn và tháo xoắn NST
B. Nhân đôi NST
C. Phân li NST về hai cực của tế bào
D. Tiếp hợp giữa 2 NST kép trong từng cặp tương đồng
A. Kì sau
B. Kì giữa
C. Kì đầu
D. Kì cuối
A. 1,7Ao
B. 340Ao
C. 17Ao
D. 3,4 Ao
A. n (kép)
B. 2n(đơn)
C. 2n (kép)
D. n (đơn)
A. nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
B. nguyên phân và giảm phân
C. giảm phân và thụ tinh
D. nguyên phân và thụ tinh
A. Ruồi giấm có mắt dẹt do lặp đoạn trên NST giới tính X
B. Ung thư máu do mất đoạn trên NST số 21
C. Bệnh Đao do thừa 1 NST số 21 ở người
D. Sự biến đổi màu sắc trên cơ thể con thằn lằn theo màu môi trường
A. số lượng NST- Thể dị bội dạng 2n – 1
B. số lượng NST- Thể dị bội dạng 2n+1
C. Gen – dạng mất 1 cặp nuclêôtit C
D. Gen – dạng thêm 1 cặp nuclêôtit
A. Toàn bộ các cặp NST trong tế bào
B. Ở một hay một số cặp NST nào đó trong tế bào
C. Chỉ xảy ra ở NST giới tính
D. Chỉ xảy ra ở NST thường
A. cơ thể có tế bào sinh dưỡng chứa số NST là bội số n ( lớn hơn 2n )
B. cơ thể phát triển mạnh hơn bình thường
C. cơ thể dị hợp có sức sống cao hơn bố mẹ
D. Cả B và C
A. Bệnh bạch tạng
B. Bệnh đao
C. Bệnh máu khó đông
D. Ung thư máu
A. 48 NST
B. 47 NST
C. 46 NST
D. 49 NST
A. thêm một NST số 23
B. thêm một NST số 21
C. dị bội thể ở cặp NST số 23
D. dị bội thể ở cặp NST số 21
A. Cung cấp nước đầy đủ trong thời kì sinh trưởng
B. Cải tạo đất trồng, đánh luống cao
C. Thay giống cũ bằng giống mới
D. Cung cấp phân bón đầy đủ trong thời kì sinh trưởng
A. Mất đoạn nhiễm sắc thể
B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể
C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể
D. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể
A. hai cặp nuclêôtit
B. một cặp nuclêôtit
C. một hay một số cặp nuclêôtit
D. toàn bộ cả phân tử ADN
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247