Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học 40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 1 Số học 6

40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 1 Số học 6

Câu 1 : Gọi D là tập hợp gồm các nước trong bán đảo Đông Dương. Chọn đáp án đúng:

A. D = {Việt Nam, Lào, Campuchia}

B. D = {Việt Nam, Campuchia}

C. D = {Việt Nam, Lào}

D. Đáp án khác

Câu 2 : Các tháng nào sau đây thuộc tập hợp B gồm những tháng(dương lịch) chỉ có 30 ngày trong năm

A. tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng chín, tháng mười một

B. tháng hai, tháng tư, tháng sáu, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai

C. tháng hai, tháng tư, tháng sáu, tháng tám,tháng chín,tháng mười một

D. tháng tư,tháng sáu, tháng chín, tháng mười một

Câu 5 : Cho A = {a, b, x} và B = {b, y, z}. Chọn đáp án đúng:

A. Phần tử {x} thuộc B

B. Phần tử {b} thuộc hai tập A, B

C. Có hai phần tử cùng thuộc tập A, B

D. Không có phần tử nào thuộc cả A, B

Câu 7 : Một năm có tất cả 4 quý.Hay cho biết tháng nào thuộc quý thứ 3 trong năm

A. tháng bảy, tháng tám,tháng chín

B. tháng mười, tháng mười một, tháng mười hai

C. tháng tư, tháng năm, tháng sáu

D. tháng một, tháng hai, tháng ba

Câu 8 : Cho bảng sau ( Theo Niên giám 1999) :Viết tập hợp A gồm các nước có dân số lớn nhất và diện tích lớn thư hai.

A. Việt Nam,thái lan

B. In-đô-nê-xi-a,thái lan

C. Cam-pu-chia,in-đô-nê-xi-a

D. Phi-líp-pin,việt nam

Câu 9 : Cho tập hợp A gồm các số lớn hơn 5 và nhỏ hơn 11.Hãy cho biết phương án nào sau đây là đúng?

A. A gồm 6 phần tử.

B. A gồm 3 phần tử

C. A gồm 5 phần tử.

D. A gồm 4 phần tử.

Câu 10 : Các tháng nào sau đây thuộc tập hợp C gồm các tháng (dương lịch) có dưới 30 ngày :

A. tháng hai,tháng một

B. tháng hai

C. tháng tư, tháng sáu

D. tháng hai,tháng tư

Câu 13 : Viết gọn tích sau bằng lũy thừa: 6.6.6.6.6.6.

A. 65

B. 66

C. 610

D. Đáp án khác

Câu 15 : Số x mà thỏa mãn 6x - 324 = 22.34

A. 108

B. 100

C. 23

D. 210

Câu 16 : Số 310 là kết quả của phép tính.Chỉ ra đáp án sai

A. 31.35

B. 31.310

C. 34.36

D. 33.37

Câu 18 : Kết quả \({{4^{10}}:{4^3}}\) là bao nhiêu?

A. 47

B. 45

C. 46

D. 44

Câu 21 : Tổng 6842+ 2000 chia hết cho:

A. Không chia hết cho 2

B. Chia hết cho 2

C. Chia cho 2 dư 1

D. Cả ba đáp án A, B, C đều sai.

Câu 22 : Tổng 6842+ 2000 chia hết cho:

A. Không chia hết cho 2

B. Chia hết cho 2

C. Chia cho 2 dư 1

D. Cả ba đáp án A, B, C đều sai.

Câu 29 : Các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Một số chia hết cho 9 có chữ số tận cùng bằng 0 hoặc bằng 9

B. Một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9

C. Một số chia hết cho cả 3 và 9 thì chia hết cho 27

D. Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3

Câu 30 : Cho các số sau: 4556; 1257; 12654; 1566; 589; 4563.Các số chia hết cho 3 là:

A. 1257; 12654; 1566; 589

B. 1257; 12654; 1566; 4563

C. 4556; 1257; 4563

D. 4556; 4563; 1566

Câu 33 : Chọn câu trả lời đúng.Trong các số sau: 256; 4568; 789; 12364; 4568; 4563 các chữ số chia hết cho 2 là:

A. 4563; 256; 789

B. 256; 4568; 789; 12364; 4568; 4563

C. 789; 12364; 256; 4568

D. 256; 4568; 12364; 4568

Câu 35 : Từ 1 đến 1000 có số các số chia hết cho 2 là:

A. 499 số 

B. 1000 số

C. 599 số

D. 500 số

Câu 38 : Số \(\overline {1235{\rm{a}}}  \vdots 3\) thì a sẽ thuộc tập hợp nào sau đây?

A. \(a \in \left\{ {9;0;6} \right\}\)

B. \(a \in \left\{ {8;5;6} \right\}\)

C. \(a \in \left\{ {1;4;7} \right\}\)

D. \(a \in \left\{ {5;0;6} \right\}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247