Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Sinh học 30 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương Vi khuẩn, nấm, địa y Sinh học 6

30 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương Vi khuẩn, nấm, địa y Sinh học 6

Câu 1 : Vi khuẩn có đặc điểm nào sau đây? 

A. Có cấu tạo đơn bào, sống độc lập hoặc thành cặp, nhóm

B. Kích thước rất nhỏ bé, chưa có nhân hoàn chỉnh

C. Tất cả các phương án đưa ra 

D. Có hình thái đa dạng: hình que, hình cầu, hình dấu phẩy,…

Câu 2 : Vi khuẩn nào dưới đây có khả năng tự dưỡng? 

A.  Vi khuẩn lactic

B.  Vi khuẩn lam

C. Vi khuẩn than 

D. Vi khuẩn thương hàn

Câu 4 : Vi khuẩn sinh sản chủ yếu theo hình thức nào? 

A.  Phân đôi

B. Nảy chồi

C.  Tạo thành bào tử 

D. Tiếp hợp

Câu 5 : Vi khuẩn gây bệnh cho con người và động vật là những vi khuẩn có lối sống 

A. cộng sinh

B.  hoại sinh

C. kí sinh 

D.  tự dưỡng

Câu 9 : Khi nói về virut, nhận định nào dưới đây là không chính xác? 

A. Có lối sống kí sinh

B. Kích thước nhỏ hơn vi khuẩn

C. Có cấu tạo tế bào 

D. Có hình thái và cấu trúc đa dạng: dạng khối, dạng que, dạng nòng nọc…

Câu 10 : Khả năng phân hủy xác sinh vật phản ánh hình thức dinh dưỡng nào ở vi khuẩn? 

A. Cộng sinh  

B.  Hoại sinh

C. Hội sinh  

D. Kí sinh

Câu 11 : Mốc trắng dinh dưỡng bằng hình thức 

A. kí sinh

B.  tự dưỡng

C. cộng sinh 

D. hoại sinh

Câu 12 : Khi nói về mốc trắng, nhận định nào dưới đây là không chính xác? 

A. Thường tìm thấy trong cơm để lâu ngày, ruột bánh mì để thiu

B. Tồn tại vách ngăn giữa các tế bào trong sợi nấm

C. Sinh sản bằng bào tử 

D. Không chứa diệp lục

Câu 13 : Chất kháng sinh pênixilin được sản xuất từ một loại 

A.  nấm men

B. mốc trắng

C. mốc tương 

D. mốc xanh

Câu 14 : Loại nấm nào dưới đây được xếp vào nhóm nấm mũ? 

A. Nấm hương

B. Nấm mỡ

C. Nấm rơm 

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 15 : Nhiệt độ thích hợp nhất cho sự phát triển của nấm là 

A. 25oC - 30oC

B. 15oC - 20oC

C. 35oC - 40o

D.  30oC - 35oC

Câu 16 : Loại nấm nào dưới đây được sử dụng làm thức ăn cho con người? 

A. Nấm than 

B.  Nấm sò

C.  Nấm men   

D. Nấm von

Câu 17 : Ở người, bệnh nào dưới đây do nấm gây ra? 

A. Tay chân miệng

B. Á sừng

C. Bạch tạng 

D. Lang ben

Câu 18 : Loại nấm nào dưới đây thường gây hại trên cây ngô? 

A. Nấm thông 

B.  Nấm von

C. Nấm than   

D. Nấm lim

Câu 19 : Những loài nấm độc thường có điểm đặc trưng nào sau đây? 

A. Tỏa ra mùi hương quyến rũ

B. Thường sống quanh các gốc cây

C. Có màu sắc rất sặc sỡ 

D.  Có kích thước rất lớn

Câu 20 : Nấm sinh sản chủ yếu theo hình thức nào? 

A.  Sinh sản bằng hạt

B. Sinh sản bằng cách nảy chồi

C. Sinh sản bằng cách phân đôi 

D. Sinh sản bằng bào tử

Câu 22 : Trong địa y, các sợi nấm có vai trò gì? 

A.  Tất cả các phương án đưa ra

B. Tiết chất độc xua đuổi kẻ thù

C. Tổng hợp chất hữu cơ 

D. Hút nước và muối khoáng

Câu 23 : Địa y thường được tìm thấy ở 

A. các đầm lầy

B. mặt đất

C. mặt dưới của lá cây 

D. thân cây gỗ

Câu 24 : Vì sao nói địa y có vai trò tiên phong mở đường? 

A. Vì chúng phân hủy đá thành đất và khi chết đi tạo thành một lớp mùn làm thức ăn cho các thực vật khác đến sau

B. Vì chúng có mặt ở mọi nơi trên Trái Đất và là nguồn thức ăn của hầu hết các loài động vật

C. Vì chúng là dạng sống duy nhất có khả năng hấp thụ năng lượng bức xạ mặt trời, khởi đầu cho mọi quan hệ dinh dưỡng khác 

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 25 : Từ địa y, người ta có thể sản xuất ra chế phẩm nào sau đây? 

A. Rượu

B. Phẩm nhuộm

C. Nước hoa 

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 27 : Địa y có thể có hình dạng nào dưới đây? 

A. Dạng búi sợi

B. Hình cành cây

C. Dạng vảy 

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 29 : Chức năng quang hợp của địa y được thực hiện nhờ thành phần nào? 

A. Cả nấm và vi khuẩn lam

B. Nấm hoặc vi khuẩn lam

C. Tảo hoặc vi khuẩn lam  

D. Cả nấm và tảo

Câu 30 : Khi nói về địa y, phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. Sống được ở những nơi khô cằn

B.  Phân bố ở cả trong nước, trên mặt đất và trong không khí

C. Các thành phần của địa y không có mối liên hệ về mặt dinh dưỡng 

D. Không có vai trò trong việc tạo thành đất.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247