Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Vật lý 30 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương 1 Cơ học môn Vật lý 6

30 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương 1 Cơ học môn Vật lý 6

Câu 1 : Trong các câu sau đây, câu nào sai? 

A. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của 1m3 chất ấy. 

B. Khối lượng riêng của các chất khác nhau là như nhau.

C. Khối lượng riêng của các chất khác nhau là khác nhau. 

D. Khối lượng riêng của một chất xác định không thay đổi.

Câu 2 : Trong các nhận xét sau đây, khi so sánh một thìa nhôm và một nồi nhôm thì nhận xét nào là sai? 

A. Có thể tích khác nhau          

B. Có khối lượng khác nhau

C. Có khối lượng riêng khác nhau                  

D. Có trọng lượng khác nhau

Câu 3 : Chọn câu trả lời đúng: Muốn đo trọng lượng riêng của chất cấu tạo nên một vật ta dùng những dụng cụ nào sau đây? 

A. Một cái cân và một lực kế         

B. Một cái cân, một lực kế và một bình chia độ

C. Một lực kế và một bình chia độ             

D. Một bình chia độ và một cái cân

Câu 4 : Khi kéo một vật lên theo phương thẳng đứng cần phải dùng một lực như thế nào? 

A. Lực lớn hơn trọng lượng của vật     

B. Lực lớn hơn hoặc bằng trọng lượng của vật

C. Lực nhỏ hơn trọng lượng của vật     

D. Lực nhỏ hơn hoặc bằng trọng lượng của vật

Câu 5 : Chọn kết luận đúng: Khi dùng các máy cơ đơn giản ta có thể kéo vật nặng lên cao một cách dễ dàng, vì: 

A. Tư thế đứng của ta vững vàng và chắc chắn hơn 

B. Máy cơ đơn giản tạo ra được lực kéo lớn

C. Ta có thể kết hợp được một phần lực của cơ thể 

D. Lực kéo của ta có thể nhỏ hơn trọng lượng của vật

Câu 6 : Chọn kết luận đúng: Máy cơ đơn giản là những thiết bị dùng để biến đổi lực về

A. Điểm đặt  

B. Điểm đặt, hương, chiều   

C. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn          

D. Độ lớn  

Câu 7 : Một vật đặc có khối lượng là 8.000 g và thể tích là 2 dm3. Trọng lượng riêng của chất làm vật này là 

A. 40 N/m3.                     

B. 4000 N/m3.     

C. 40.000 N/m3.   

D. 4 N/m3.

Câu 8 : Phương án nào dưới đây chỉ lượng chất chứa trong một vật ?

A. 9 mét           

B. 4 kg.    

C. 6,5 lít.                    

D. 10 gói.

Câu 9 : Dụng cụ đo lực là

A. Cân Robecvan.          

B. Lực kế.            

C. Thước.       

D. Đồng hồ.

Câu 10 : Đơn vị khối lượng riêng là

A. N/m3.                

B.  N/m.           

C. kg/m2.                  

D. kg/m3

Câu 11 : Trọng lượng của một vật 40g là

A. 40 N.                       

B. 4 N.  

C. 0,4 N.             

D. 400 N.

Câu 13 : Công thức nào dưới đây tính trọng lượng riêng của một chất theo trọng lượng và thể tích?

A. d = V.D.                     

B. d = P/V    

C. D = P.V.    

D. d = V.P.

Câu 14 : Hai lít (l) bằng với

A. 2 cm3.                     

B. 2 dm3.           

C. 2 mm3                

D.  2 m3.

Câu 15 : Hệ thức nào dưới đây biểu thị mối liên hệ giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng của cùng một chất?

A. d = P.V.            

B. P = 10.m.    

C. d = 10D.                  

D. d = V.D.

Câu 16 : Bạn Lan cao 1,38 mét, bạn Hùng cao 1,42 mét. Vậy Hùng cao hơn Lan

A. 4cm.              

B. 0,4m.         

C. 4dm.  

D. 0,4cm.

Câu 17 : Một vật có khối lượng 25kg thì có trọng lượng tương ứng là

A. 250N.                 

B. 25N.        

C. 2500N.                    

D.  2,5N.

Câu 18 : Vật nào dưới đây là máy cơ đơn giản ?

A. Đòn bẩy.             

B. Thước cuộn.       

C.  Lực kế.       

D. Bình tràn.

Câu 19 : Trường hợp nào sau đây là ví dụ về trọng lực có thể làm cho một vật đang đứng yên phải chuyển động?

A. Một vật được ném thì bay lên cao.     

B. Một vật được thả thì rơi xuống.

C. Quả bóng được đá thì lăn trên sân.

D. Một vật được tay kéo trượt trên mặt bàn nằm ngang.

Câu 20 : Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng :

A. Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứạ.     

B. Thể tích bình tràn.

C. Thể tích bình chứa.      

D. Thể tích nước còn lại trong bình tràn.

Câu 21 : Trong số các thước dưới đây, thước nào thích hợp nhất để đo chiều dài sân trường em?

A. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm.      

B. Thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 5mm

C. Thước dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm.     

D. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm

Câu 22 : Con số 250g được ghi trên hộp mứt tết chỉ gì ?

A. Thể tích của hộp mứt.                 

B. Khối lượng và sức nặng của hộp mứt

C. Sức nặng của hộp mứt.              

D. Khối lượng của mức trong hộp.

Câu 23 : Trọng lượng của một vật 200g là bao nhiêu? 

A. 0,2N

B. 2N       

C. 20N        

D. 200N

Câu 24 : Dụng cụ nào sau đây không phải là máy cơ đơn giản?

A. Cái búa nhổ đinh.        

B. Cái bấm móng tay.

C. Cái thước dây.                           

D. Cái kìm.

Câu 25 : Khối lượng riêng của nhôm là bao nhiêu?

A. 2700kg.        

B. 2700N.              

C. 2700N/m3.       

D.  2700kg/m3.

Câu 26 : Trong các vật sau đây vật nào không phải là đòn bẩy?

A. Cái cân đòn        

B. Cái kéo     

C. Cái búa nhổ đinh           

D. Cái cầu thang gác        

Câu 27 : Nên chọn bình chia độ nào trong các bình chia độ dưới đây để đo thể tích của một chất lỏng còn gần đầy chai 0,5l?          

A. Bình 1000ml có vạch chia tới 5ml.                

B. Bình 500ml có vạch chia tới 5ml.   

C. Bình 500ml có vạch chia tới 2ml.     

D. Bình 100ml có vạch chia tới 2ml.  

Câu 28 : Người ta dùng mặt phẳng nghiêng để làm công việc nào dưới đây ?

A. Kéo cờ lên đỉnh cột cờ.               

B. Đưa thùng hàng lên xe ô tô.

C. Đưa thùng nước từ dưới giếng lên.

D. Đưa vật liệu xây dựng lên các tầng cao theo phương thẳng đứng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247