Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Sinh học 40 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương Sinh sản Sinh học 8

40 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương Sinh sản Sinh học 8

Câu 2 : Tinh trùng người có chiều dài khoảng 

A. 0,1 mm

B. 0,03 mm

C. 0,06 mm 

D. 0,01 mm

Câu 3 : Ở nam giới khoẻ mạnh, số lượng tinh trùng trong mỗi lần phóng tinh nằm trong khoảng bao nhiêu? 

A. 50 – 80 triệu

B.  500 – 700 triệu

C. 100 – 200 triệu 

D. 200 – 300 triệu

Câu 4 : Trong cơ quan sinh dục nữ, tinh trùng có khả năng sống sót từ 

A. 8 – 10 ngày

B. 5 – 7 ngày

C. 1 – 2 ngày 

D.  3 – 4 ngày

Câu 5 : Ở người, tinh trùng X và tinh trùng Y sai khác nhau ở phương diện nào? 

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Kích thước

C.  Khối lượng 

D. Khả năng hoạt động và sống sót

Câu 7 : Chu kì rụng trứng ở người bình thường nằm trong khoảng 

A. 14 – 20 ngày

B. 24 – 28 ngày.

C. 28 – 32 ngày 

D.  35 – 40 ngày

Câu 8 : Ở nữ giới, trứng sau khi thụ tinh thường làm tổ ở đâu? 

A. Buồng trứng

B. Âm đạo

C. Ống dẫn trứng  

D.  Tử cung

Câu 9 : Tế bào trứng ở người có đường kính khoảng 

A. 0,65 – 0,7 mm

B. 0,05 – 0,12 mm

C.  0,15 – 0,25 mm 

D. 0,3 – 0,45 mm

Câu 11 : Trong cơ quan sinh dục nữ, sự thụ tinh thường diễn ra ở đâu? 

A. Âm đạo

B. Ống dẫn trứng

C. Buồng trứng 

D. Tử cung

Câu 14 : Hiện tượng kinh nguyệt là dấu hiệu chứng tỏ 

A. trứng đã được thụ tinh nhưng không rụng

B. hợp tử được tạo thành bị chết ở giai đoạn sớm

C.  trứng không có khả năng thụ tinh 

D.  trứng chín và rụng nhưng không được thụ tinh

Câu 15 : Ở nữ giới có chu kì kinh nguyệt đều đặn là 28 ngày thì trong các thời điểm sau, nồng độ LH đạt giá trị cao nhất ở thời điểm nào? 

A. Ngày thứ 28 tính từ ngày kinh đầu tiên của chu kì gần nhất

B. Ngày thứ 14 tính từ ngày kinh đầu tiên của chu kì gần nhất

C. Ngày kinh đầu tiên của mỗi chu kì 

D. Ngày kinh cuối cùng của mỗi chu kì

Câu 16 : Vì sao chúng ta không nên mang thai khi ở tuổi vị thành niên? 

A. Vì con sinh ra thường nhẹ cân và có tỉ lệ tử vong cao

B. Vì mang thai sớm thường mang đến nhiều rủi ro như sẩy thai, sót rau, băng huyết, nhiễm khuẩn, nếu không cấp cứu kịp thời có thể nguy hiểm đến tính mạng

C. Vì sẽ ảnh hưởng đến học tập, vị thế xã hội và tương lai sau này 

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 17 : Việc nạo phá thai có thể dẫn đến hậu quả nào sau đây? 

A. Vỡ tử cung khi chuyển dạ ở lần sinh sau

B. Chửa ngoài dạ con ở lần sinh sau

C. Tất cả các phương án còn lại 

D. Vô sinh

Câu 18 : Muốn tránh thai, chúng ta cần nắm vững nguyên tắc nào dưới đây? 

A. Tránh không để tinh trùng gặp trứng

B. Ngăn cản trứng chín và rụng

C. Tất cả các phương án còn lại 

D. Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh

Câu 19 : Biện pháp tránh thai nào dưới đây làm cản trở sự làm tổ của trứng đã thụ tinh? 

A. Thắt ống dẫn tinh

B.  Đặt vòng tránh thai

C. Cấy que tránh thai 

D. Sử dụng bao cao su

Câu 20 : Biện pháp tránh thai nào dưới đây làm cản trở sự chín và rụng của trứng? 

A. Sử dụng bao cao su

B. Đặt vòng tránh thai

C. Uống thuốc tránh thai 

D. Tính ngày trứng rụng

Câu 21 : Nam giới bị bệnh lậu thường có triệu chứng nào sau đây? 

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Đái buốt

C. Tiểu tiện có máu lẫn mủ 

D. Phù nề, đỏ miệng sáo

Câu 22 : Biện pháp hiệu quả nhất giúp phòng ngừa nhiễm lậu là gì?  

A. Thắt ống dẫn tinh

B. Đặt dụng cụ tử cung

C. Giữ gìn vệ sinh thân thể  

D. Quan hệ tình dục an toàn

Câu 24 : Chúng ta có thể lây nhiễm vi khuẩn giang mai qua con đường nào dưới đây? 

A. Qua quan hệ tình dục không an toàn

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Qua truyền máu hoặc các vết xây xát 

D. Qua nhau thai từ mẹ sang con

Câu 25 : Người bị bệnh giang mai có xuất hiện triệu chứng nào dưới đây? 

A. Tiêu chảy cấp

B. Tiểu buốt

C. Xuất hiện các vết loét nông, cứng, có bờ viền và không đau 

D. Tiểu ra máu có lẫn mủ do viêm

Câu 26 : Khi xâm nhập vào cơ thể người, HIV tấn công chủ yếu vào loại tế bào nào? 

A. Đại thực bào

B. Tế bào limphô B

C. Tế bào limphô T 

D. Bạch cầu ưa axit

Câu 27 : Khi nói về HIV/AIDS, nhận định nào dưới đây là đúng? 

A. Hiện chưa có thuốc đặc trị

B. Lây nhiễm chủ yếu qua đường ăn uống

C. Thường tấn công hồng cầu khi xâm nhập vào cơ thể  

D. Tác nhân gây bệnh là một loài vi khuẩn

Câu 28 : Người mẹ bị nhiễm HIV có thể lây truyền cho con qua đường nào dưới đây? 

A. Chạm vào người con

B. Nói chuyện với con

C. Cho con bú sữa của mình 

D. Ngủ cùng con

Câu 30 : Trong quan hệ tình dục, biện pháp nào dưới đây giúp bạn phòng ngừa lây nhiễm HIV?  

A. Uống thuốc tránh thai

B. Tính ngày trứng rụng

C.  Đặt dụng cụ tử cung  

D. Sử dụng bao cao su

Câu 31 : Ở cơ quan sinh dục nam, bộ phận nào là nơi sản xuất ra tinh trùng? 

A.  Ống dẫn tinh

B. Túi tinh

C. Tinh hoàn 

D. Mào tinh

Câu 33 : Tuyến Côpơ là tên gọi khác của 

A. tuyến hành

B.  tuyến tiền liệt

C.  tuyến tiền đình 

D. tuyến trên thận

Câu 34 : Thai nhi thực hiện quá trình trao đổi chất với cơ thể mẹ thông qua bộ phận nào? 

A.  Buồng trứng

B. Ruột

C. Nhau thai 

D. Ống dẫn trứng

Câu 35 : Hiện tượng chậm kinh có thể phát sinh do nguyên nhân nào dưới đây? 

A. Tác dụng phụ của các loại thuốc : thuốc tránh thai, thuốc chống trầm cảm,…

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Mang thai 

D. Rối loạn tâm lý: lo âu, căng thẳng,….

Câu 36 : Biện pháp nào dưới đây không chỉ giúp tránh thai mà còn phòng ngừa được các bệnh lây truyền qua đường tình dục? 

A. Uống thuốc tránh thai

B.  Thắt ống dẫn tinh

C. Đặt vòng tránh thai 

D. Sử dụng bao cao su

Câu 38 : AIDS là chữ tắt của thuật ngữ quốc tế mà nghĩa tiếng Việt là 

A. Hội chứng bệnh lây truyền qua đường máu

B. Hội chứng bệnh lây truyền qua đường tình dục

C. Hội chứng suy giảm miễn dịch 

D. Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải

Câu 40 : Thời gian không biểu hiện triệu chứng của người nhiễm HIV có thể kéo dài từ 

A. 2 – 10 năm

B. 6 – 12 tháng

C. 20 – 25 năm 

D.  1 – 3 tháng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247