A. Ruột thừa
B. Ruột già
C. Ruột non
D. Dạ dày
A. Khoang miệng
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Tất cả các phương án còn lại
A. glixêrol và vitamin
B. glixêrol và axit amin
C. nuclêôtit và axit amin
D. glixêrol và axit béo
A. Vitamin
B. Ion khoáng
C. Gluxit
D. Nước
A. Tuyến tuỵ
B. Tuyến vị
C. Tuyến ruột
D. Tuyến nước bọt
A. 1000 – 1500 ml
B. 800 – 1200 ml
C. 400 – 600 ml
D. 500 – 800 ml
A. Họng
B. Thực quản
C. Lưỡi
D. Khí quản
A. Hai bên mang tai
B. Dưới lưỡi
C. Dưới hàm
D. Vòm họng
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Lipit
C. Vitamin
D. Nước
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Khẩu cái mềm hạ xuống
C. Nắp thanh quản đóng kín đường tiêu hoá
D. Lưỡi nâng lên
A. prôtêin
B. gluxit
C. lipit
D. axit nuclêic
A. Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virut gây hại
B. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dà
C. Chứa một số enzim giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn
D. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl
A. 1 – 2 giờ
B. 3 – 6 giờ
C. 6 – 8 giờ
D. 10 – 12 giờ
A. 1, 2, 3
B. 1, 3
C. 2, 3
D. 1, 2
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Lipit
C. Gluxit
D. Prôtêin
A. 1 loại
B. 4 loại
C. 3 loại
D. 2 loại
A. Tá tràng
B. Manh tràng
C. Hỗng tràng
D. Hồi tràng
A. Hồi tràng
B. Hỗng tràng
C. Dạ dày
D. Tá tràng
A. Khi thức ăn chạm lên niêm mạc dạ dày
B. Khi thức ăn chạm lên niêm mạc ruột
C. Khi thức ăn chạm vào lưỡi
D. Tất cả các phương án còn lại
A. đóng tâm vị
B. mở môn vị
C. đóng môn vị
D. mở tâm vị
A. Dạ dày
B. Ruột non
C. Ruột già
D. Thực quản
A. Hệ thống mao mạch máu và mao mạch bạch huyết dày đặc, phân bố tới từng lông ruột
B. Lớp niêm mạc gấp nếp, trên đó là các mào với lông ruột dày đặc giúp làm tăng diện tích bề mặt ruột non lên
C. Kích thước rất dài (2,8 – 3 mét)
D. Tất cả các phương án còn lại
A. 70%
B. 40%
C. 30%
D. 50%
A. Vitamin K
B. Vitamin E
C. Vitamin C
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Hấp thụ lại nước
B. Tiêu hoá thức ăn
C. Hấp thụ chất dinh dưỡng
D. Nghiền nát thức ăn
A. Lớp dưới niêm mạc
B. Lớp niêm mạc
C. Lớp cơ
D. Lớp màng bọc
A. Tạo bầu không khí thoải mái, vui vẻ khi ăn
B. Ăn đúng giờ, đúng bữa và hợp khẩu vị
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Ăn chậm, nhai kĩ
A. Vi khuẩn lao
B. Vi khuẩn thương hàn
C. Vi khuẩn giang mai
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Rượu trắng
B. Nước lọc
C. Nước khoáng
D. Nước ép trái cây
A. 2, 3
B. 1, 3
C. 1, 2
D. 1, 2, 3
A. Axit nuclêic
B. Lipit
C. Vitamin
D. Prôtêin
A. Dạ dày
B. Ruột non
C. Ruột già
D. Thực quản
A. Lipaza
B. Mantaza
C. Amilaza
D. Prôtêaza
A. 6,5
B. 8,1
C. 7,2
D. 6,8
A. Cơ dọc – cơ chéo – cơ vòng
B. Cơ chéo – cơ vòng – cơ dọc
C. Cơ dọc – cơ vòng – cơ chéo
D. Cơ vòng – cơ dọc – cơ chéo
A. glucôzơ
B. axit béo
C. axit amin
D. glixêrol
A. Tĩnh mạch chủ dưới
B. Tĩnh mạch cảnh trong
C. Tĩnh mạch chủ trên
D. Tĩnh mạch cảnh ngoài
A. Thải phân và hấp thụ đường
B. Tiêu hoá thức ăn và thải phân
C. Hấp thụ nước và thải phân
D. Tiêu hoá thức ăn và hấp thụ chất dinh dưỡng
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Cơ chéo bụng ngoài
C. Cơ vòng hậu môn
D. Cơ nhị đầu
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Căng thẳng thần kinh kéo dài
C. Ăn các loại thức ăn thô cứng hoặc quá cay nóng
D. Nhiễm vi khuẩn Helicobacter pylori
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247