Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Sinh học 40 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương Trao đổi chất và năng lượng Sinh học 8

40 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương Trao đổi chất và năng lượng Sinh học 8

Câu 2 : Trong quá trình trao đổi chất, máu và nước mô sẽ cung cấp cho tế bào những gì? 

A. Khí ôxi và chất thải

B. Khí cacbônic và chất thải

C. Khí ôxi và chất dinh dưỡng 

D. Khí cacbônic và chất dinh dưỡng

Câu 5 : Quá trình trao đổi chất theo 2 cấp độ không thể hiện rõ ở hệ cơ quan nào dưới đây?  

A. Hệ hô hấp

B. Hệ tiêu hoá

C. Hệ bài tiết 

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 6 : Loại dịch cơ thể mà tại đó diễn ra sự trao đổi chất trực tiếp với tế bào là 

A. nước mô

B. dịch bạch huyết

C. máu 

D. nước bọt

Câu 7 : Đồng hoá xảy ra quá trình nào dưới đây? 

A. Giải phóng năng lượng

B. Tổng hợp chất hữu cơ đơn giản từ những chất hữu cơ phức tạp

C. Tích luỹ năng lượng  

D. Phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ đơn giản

Câu 8 : Chuyển hoá cơ bản là 

A. năng lượng tiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái lao động cật lực

B. năng lượng tích luỹ khi cơ thể ở trạng thái lao động cật lực

C. năng lượng tích luỹ khi cơ thể ở trạng thái hoàn toàn nghỉ ngơi 

D. năng lượng tiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái hoàn toàn nghỉ ngơi

Câu 9 : Đồng hoá và dị hoá là hai quá trình  

A.  đều xảy ra sự tổng hợp các chất

B. đều xảy ra sự tích luỹ năng lượng

C. đối lập nhau 

D. mâu thuẫn nhau

Câu 10 : Năng lượng giải phóng trong quá trình dị hoá được sử dụng để làm gì? 

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Sinh công

C. Sinh nhiệt 

D. Tổng hợp chất mới

Câu 11 : Đối tượng nào dưới đây có quá trình dị hoá diễn ra mạnh mẽ hơn quá trình đồng hoá? 

A. Người cao tuổi

B. Thanh niên

C. Trẻ sơ sinh 

D. Thiếu niên

Câu 12 : Chất nào dưới đây có thể là sản phẩm của quá trình dị hoá? 

A.  Nước

B. Prôtêin

C. Xenlulôzơ 

D. Tinh bột

Câu 13 : Vào mùa hè, để chống nóng thì chúng ta cần lưu ý điều nào sau đây? 

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Sử dụng áo chống nắng, đội mũ và đeo khẩu trang khi ra đường

C. Mặc quần áo thoáng mát, tạo điều kiện cho da toả nhiệt 

D. Bôi kem chống nắng khi đi bơi, tắm biển

Câu 14 : Để chống rét, chúng ta phải làm gì? 

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Giữ ấm vào mùa đông, đặc biệt là vùng cổ, ngực, mũi và bàn chân

C. Làm nóng cơ thể trước khi đi ngủ hoặc sau khi thức dậy bằng cách mát xa lòng bàn tay, gan bàn chân 

D. Bổ sung các thảo dược giúp làm ấm phủ tạng như trà gừng, trà sâm…

Câu 15 : Biện pháp nào dưới đây vừa giúp chúng ta chống nóng, lại vừa giúp chúng ta chống lạnh? 

A.  Ăn nhiều tinh bột

B. Uống nhiều nước

C. Rèn luyện thân thể 

D.  Giữ ấm vùng cổ

Câu 16 : Việc làm nào dưới đây có thể giúp chúng ta chống nóng hiệu quả? 

A. Uống nước giải khát có ga

B. Tắm nắng

C. Mặc quần áo dày dặn bằng vải nilon 

D. Trồng nhiều cây xanh

Câu 17 : Khi bị sốt cao, chúng ta cần phải làm điều gì sau đây? 

A. Tất cả các phương án còn lại

B.  Lau cơ thể bằng khăn ướp lạnh

C. Mặc ấm để che chắn gió 

D. Bổ sung nước điện giải

Câu 19 : Cặp vitamin nào dưới đây đóng vai trò tích cực trong việc chống lão hoá? 

A. Vitamin K và vitamin A

B. Vitamin C và vitamin E

C. Vitamin A và vitamin D 

D.  Vitamin C và vitamin D

Câu 20 : Loại vitamin nào dưới đây thường có nguồn gốc động vật? 

A.  Tất cả các phương án còn lại

B. Vitamin C        

C. Vitamin B12 

D. Vitamin A

Câu 23 : Thực phẩm nào dưới đây có chứa nhiều vitamin? 

A. Cá biển

B. Giá đỗ

C. Thịt bò 

D. Thịt lợn

Câu 25 : Trẻ em có thể bị béo phì vì nguyên nhân nào sau đây? 

A. Mắc phải một bệnh lý nào đó

B. Tất cả các phương án còn lại

C.  Lười vận động 

D. Ăn quá nhiều thực phẩm giàu năng lượng : sôcôla, mỡ động vật, đồ chiên xào…

Câu 26 : Khi lập khẩu phần ăn, chúng ta cần tuân thủ nguyên tắc nào sau đây? 

A.  Đảm bảo đủ lượng thức ăn phù hợp với nhu cầu của từng đối tượng

B. Đảm bảo cân đối thành phần các chất hữu cơ, cung cấp đủ muối khoáng và vitamin

C. Đảm bảo cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể 

D.  Tất cả các phương án còn lại

Câu 27 : Khẩu phần ăn là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong 

A. một đơn vị thời gian

B. một tuần

C. một bữa 

D. một ngày

Câu 28 : Loại thực phẩm nào dưới đây giàu chất đạm? 

A. Dứa gai

B. Trứng gà

C. Bánh đa  

D. Cải ngọt

Câu 32 : Trung khu điều hoà sự tăng giảm của nhiệt độ cơ thể nằm ở đâu? 

A. Hạch thần kinh

B. Dây thần kinh

C. Tuỷ sống 

D. Não bộ

Câu 33 : Loại hoocmôn nào dưới đây tham gia vào quá trình chuyển hoá đường trong cơ thể? 

A. Glucagôn

B. Insulin

C. Ađrênalin 

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 34 : Năng lượng được giải phóng trong dị hoá cuối cùng cũng đều biến thành 

A. quang năng

B. cơ năng

C. nhiệt năng 

D. hoá năng

Câu 35 : Ở người bình thường, nhiệt độ đo được ở miệng là 

A. 38o

B. 37,5oC

C. 37oC  

D. 36,5oC

Câu 36 : Vì sao vào mùa đông, da chúng ta thường bị tím tái? 

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Vì cơ thể bị mất máu do bị sốc nhiệt nên da mất đi vẻ hồng hào

C. Vì nhiệt độ thấp khiến cho mạch máu dưới da bị vỡ và tạo nên các vết bầm tím 

D. Vì các mạch máu dưới da co lại để hạn chế sự toả nhiệt nên sắc da trở nên nhợt nhạt

Câu 38 : Hệ cơ quan nào đóng vai trò chủ đạo trong hoạt động điều hoà thân nhiệt? 

A. Hệ tuần hoàn

B. Hệ nội tiết

C.  Hệ bài tiết 

D. Hệ thần kinh

Câu 39 : Loại vitamin nào dưới đây không tan trong dầu, mỡ? 

A. Vitamin A

B. Vitamin C

C. Vitamin K 

D. Vitamin D

Câu 40 : Thiếu vitamin nào dưới đây sẽ dẫn đến tình trạng viêm loét niêm mạc? 

A. Vitamin B2

B. Vitamin B1

C. Vitamin B

D. Vitamin B12

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247