A. 3 loại
B. 4 loại
C. 5 loại
D. 6 loại
A. Hình đĩa, lõm hai mặt
B. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán
C. Màu đỏ hồng
D. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí
A. N2
B. CO2
C. O2
D. CO
A. Tiêu chảy
B. Lao động nặng
C. Sốt cao
D. Tất cả các phương án còn lại
A. 75%
B. 60%
C. 45%
D. 55%
A. Prôtêin độc
B. Kháng thể
C. Kháng nguyên
D. Kháng sinh
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. Kháng nguyên – kháng thể
B. Kháng nguyên – kháng sinh
C. Kháng sinh – kháng thể
D. Vi khuẩn – prôtêin độc
A. chất kháng sinh
B. kháng thể
C. kháng nguyên
D. prôtêin độc
A. Toi gà
B. Cúm gia cầm
C. Dịch hạch
D. Cúm lợn
A. Cl-
B. Ca2+
C. Na+
D. Ba2+
A. Huyết thanh khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại nước mô
B. Huyết thanh khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết tương
C. Huyết tương khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết thanh
D. Nước mô khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết tương
A. Nhóm máu O
B. Nhóm máu A
C. Nhóm máu B
D. Nhóm máu AB
A. Nhóm máu O
B. Nhóm máu AB
C. Nhóm máu A
D. Nhóm máu B
A. 7 trường hợp
B. 3 trường hợp
C. 2 trường hợp
D. 6 trường hợp
A. nửa trên bên phải cơ thể
B. nửa dưới bên phải cơ thể
C. nửa trên bên trái và phần dưới cơ thể
D. nửa dưới bên phải và phần trên cơ thể
A. Huyết tương
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Tiểu cầu
D. Bạch cầu
A. Tĩnh mạch dưới đòn
B. Tĩnh mạch cảnh trong
C. Tĩnh mạch thận
D. Tĩnh mạch đùi
A. Mao mạch BH – ống BH – mạch BH – hạch BH – mạch BH – tĩnh mạch
B. Mao mạch BH – mạch BH – ống BH – mạch BH – hạch BH – tĩnh mạch
C. Mao mạch BH – mạch BH – hạch BH – ống BH – mạch BH – tĩnh mạch
D. Mao mạch BH – mạch BH – hạch BH – mạch BH - ống BH – tĩnh mạch
A. Phôtpholipit
B. Ơstrôgen
C. Côlesterôn
D. Testosterôn
A. Tĩnh mạch phổi
B. Tĩnh mạch chủ
C. Động mạch chủ
D. Động mạch phổi
A. Mao mạch
B. Tĩnh mạch
C. Động mạch
D. Tất cả các phương án còn lại
A. 0,3 giây
B. 0,4 giây
C. 0,5 giây
D. 0,1 giây
A. Vận tốc dòng máu chảy rất chậm
B. Thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì
C. Phân nhánh dày đặc đến từng tế bào
D. Tất cả các phương án còn lại
A. 0,6 giây
B. 0,4 giây
C. 0,5 giây
D. 0,3 giây
A. Bệnh nước ăn chân
B. Bệnh tay chân miệng
C. Bệnh thấp khớp
D. Bệnh á sừng
A. Kem
B. Sữa tươi
C. Cá hồi
D. Lòng đỏ trứng gà
A. Thường xuyên vận động và nâng cao dần sức chịu đựng
B. Nói không với rượu, bia, thuốc lá, mỡ, nội tạng động vật và thực phẩm chế biến sẵn
C. Ăn nhiều rau quả tươi, thực phẩm giàu Omega – 3
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Khi bị khuyết tật tim (hẹp hoặc hở van tim, xơ phổi, mạch máu xơ cứng…)
B. Khi sử dụng các chất kích thích như thuốc lá, rượu, hêrôin,…
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Khi cơ thể trải qua cú sốc nào đó: sốt cao, mất máu, mất nước hoặc lo lắng, sợ hãi kéo dài
A. nhịp tim chậm hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim lớn hơn
B. nhịp tim nhanh hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim lớn hơn
C. nhịp tim nhanh hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim bé hơn
D. nhịp tim chậm hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim bé hơn
A. Huyết tương
B. Hồng cầu
C. Bạch cầu
D. Tiểu cầu
A. Nước mô
B. Máu
C. Dịch bạch huyết
D. Dịch nhân
A. Hêmôerythrin
B. Hêmôxianin
C. Hêmôglôbin
D. Miôglôbin
A. 4,4 – 4,6 triệu/ml máu
B. 3,9 – 4,1 triệu/ml máu
C. 5,4 – 5,6 triệu/ml máu
D. 4,8 – 5 triệu/ml máu
A. 5 loại
B. 4 loại
C. 3 loại
D. 2 loại
A. Động mạch dưới đòn
B. Động mạch dưới cằm
C. Động mạch vành
D. Động mạch cảnh trong
A. Pha thất co – pha dãn chung – pha nhĩ co
B. Pha dãn chung – pha thất co – pha nhĩ co
C. Pha thất co – pha nhĩ co – pha dãn chung
D. Pha nhĩ co – pha thất co – pha dãn chung
A. Giữa tĩnh mạch chủ và tâm nhĩ phải
B. Giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái
C. Giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải
D. Giữa tâm thất trái và động mạch chủ
A. Van 3 lá luôn đóng, chỉ mở khi tâm thất trái co
B. Van động mạch luôn mở, chỉ đóng khi tâm thất co
C. Khi tâm thất trái co, van hai lá sẽ đóng lại
D. Khi tâm thất phải co, van 3 lá sẽ mở ra
A. Tĩnh mạch chậu
B. Tĩnh mạch mác
C. Tĩnh mạch hiển lớn
D. Tĩnh mạch chủ dưới
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247