A. 25cm3
B. 50cm3
C. 75cm3
D. 125cm3
A. mililít.
B. mét.
C. niutơn.
D. kilôgam.
A. 60cm3
B. 90cm3
C. 30cm3
D. 150cm3
A. Lực căng.
B. Lực hút.
C. Lực đẩy.
D. Lực kéo
A. khối lượng của sữa trong hộp.
B. trọng lượng của hộp sữa.
C. trọng lượng của sữa trong hộp.
D. khối lượng của hộp sữa.
A. thước thẳng
B. com pa
C. thước dây
D. thước cuộn.
A. Độ dài giữa hai vạch chia trên thước.
B. Độ dài nhỏ nhất mà thước đo được.
C. Độ dài lớn nhất ghi trên thước.
D. Độ dài của cái thước đó.
A. Trọng lượng riêng
B. Trọng lượng
C. Lực đàn hồi
D. Trọng lực
A. 165 cm3
B. 65 cm3
C. 35 cm3
D. 145 cm3
A. 400 ml và 20 ml .
B. 400 ml và 200 ml.
C. 400 ml và 2 ml .
D. 400 ml và 0 ml.
A. Lực căng.
B. Lực hút.
C. Lực kéo.
D. Lực đẩy.
A. Búa nhổ đinh
B. Kìm điện.
C. Kéo cắt giấy.
D. con dao thái.
A. 1000g
B. 100g
C. 10g
D. 1g
A. 1000 N/m3
B. 10000N/m3
C. 100N/m3
D. 10N/m3
A. 400g
B. 40kg
C. 4kg
D. 400kg
A. 3,6N
B. 36kg
C. 360N
D. 360kg
A. 100000 \(\frac{{kg}}{{{m^3}}}\)
B. 100 \(\frac{{kg}}{{{m^3}}}\)
C. 1000\(\frac{{kg}}{{{m^3}}}\)
D. 10\(\frac{{kg}}{{{m^3}}}\)
A. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm.
B. Thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 5mm.
C. Thước dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm.
D. Thước thẳng có GHĐ 30cm và ĐCNN 1mm
A. kg.
B. N/m3.
C. m3.
D. m.
A.
Quả bóng bị biến dạng.
B. Chuyển động của quả bóng bị biến đổi.
C.
Quả bóng bị biến dạng, đồng thời chuyển động của nó bị biến đổi.
D. Không có sự biến đổi nào xảy ra.
A. P = 10m
B. D = m/V
C. d = P/V
D. d = 10D
A. 17 N
B. 170 N
C. 1700 N
D. 17000N
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247