Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Vật lý 30 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương 3 Quang học môn Vật lý 9

30 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương 3 Quang học môn Vật lý 9

Câu 1 : Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào là sự phân tích chùm ánh sáng trắng?

A. Chiếu chùm ánh sáng trắng vào gương phẳng

B. Chiếu chùm ánh sáng trắng qua một tấm thủy tinh.

C. Chiếu chùm ánh sáng trắng tới bề mặt đĩa CD.

D. Chiếu chùm ánh sáng trắng qua một thấu kính hội tụ.

Câu 2 : Trong trường hợp nào sau đây ánh sáng trắng không bị phân tích?

A. Chiếu chùm ánh sáng trắng qua một lăng kính.

B. Chiếu chùm ánh sáng trắng vào gương phẳng

C. Chiếu chùm ánh sáng trắng vào bề mặt đĩa CD

D. Chiếu một chùm ánh áng trắng vào ván dầu ăn trên mặt nước.

Câu 3 : Trường hợp nào sau đây ta thu được sự phân tích ánh sáng?

A.  Chiếu ánh sáng đơn sắc có màu đỏ lên đĩa CD.

B.  Chiếu ánh sáng từ đèn laze màu xanh lên đĩa CD.

C. Chiếu ánh sáng từ bóng đèn pin lên đĩa CD.

D. Tất cả đều không thu được sự phân tích ánh sáng

Câu 4 : Dùng lăng kính hoặc dĩa CD để phân tích chùm ánh sáng đỏ do một đèn màu đỏ phát ra ta thu được chùm ánh sáng nhiều màu khác nhau. Chọn phát biểu đúng.

A. Có lẽ lăng kính bị hỏng.

B. Có lẽ ta sử dụng lăng kính hoặc đĩa CD chưa đúng cách.

C. Có lẽ đĩa CD bị hỏng.

D. Có lẽ chùm ánh sáng đỏ mà bóng đèn đó phát ra có chứa thêm các chùm ánh sáng khác.

Câu 5 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tác dụng của lăng kính khi chiếu chùm sáng trắng vào nó?

A. Lăng kính đã nhuộm các màu sắc khác nhau cho ánh sáng trắng.

B. Lăng kính có tác dụng tách các chùm sáng màu có sẳn trong chùm sáng trắng.

C. Lăng kính có tác dụng hấp thụ các ánh sáng màu.

D. Lăng kính có tác dụng tăng cường độ sáng của chùm ánh sáng màu

Câu 6 : Trong trường hợp nào dưới đây, chùm sáng trắng bị phân tích thành các chùm sáng có màu khác nhau?

A. Cho chùm sáng trắng chiếu vào bong bóng xà phòng.

B. Cho chùm sáng trắng đi qua một tấm thủy tinh mỏng, trong suốt

C. Cho chùm sáng trắng phản xạ trên một gương cầu lồi

D. Cho chùm sáng trắng đi qua một tấm lọc màu.

Câu 7 : Sau cơn mưa, khi nhìn về phía xa em có thể thấy cầu vồng với rất nhiều màu sắc. Hiện tượng cầu vồng là hiện tượng

A. trộn các ánh sáng màu trong tự nhiên

B. phản xạ các ánh sáng màu từ mặt đất

C.  phân tích ánh sáng Mặt Trời

D. ánh sáng Mặt Trời hội tụ tại một điểm

Câu 8 : Khi nhìn rõ một vật thì ảnh của vật đó nằm ở bộ phân nào của mắt?

A.  Thể thủy tinh

B. Võng mạc

C. Con ngươi

D. Lòng đen

Câu 9 : Về phương diện quang học, thể thủy tinh của mắt giống như

A. gương cầu lồi

B. gương cầu lõm

C. thấu kính hội tụ

D. thấu kính phân kỳ

Câu 10 : Biểu hiện của mắt lão là:

A. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt.

B. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt.

C.  nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn.

D. không nhìn rõ các vật ở xa mắt.

Câu 11 : Để ảnh của một vật cần quan sát hiện rõ nét trên màng lưới, mắt điều tiết bằng cách

A. Thay đổi khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới.

B. Thay đổi đường kính của con ngươi

C. Thay đổi tiêu cự thể thủy tinh của mắt.

D. Thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh và khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới.

Câu 12 : Khi nói về mắt, câu phát biểu nào đúng?

A. Điểm cực viễn là điểm xa nhất mà khi đặt vật tại đó mắt điều tiết mạnh nhất mới nhìn rõ.

B. Điểm cực cận là điểm gần nhất mà khi đặt vật tại đó mắt không điều tiết vẫn nhìn rõ được.

C. Không thể quan sát được vật khi đặt vật ở điểm cực viễn của mắt.

D. Khi quan sát vật ở điểm cực cận, mắt phải điều tiết mạnh nhất.

Câu 13 : Để khắc phục tật mắt lão, ta cần đeo loại kính có tính chất như

A. thấu kính hội tụ

B.  thấu kính phân kì

C. gương cầu lồi

D. gương cầu lõm

Câu 14 : Kính cận chữa được tật cận thị vì

A.  tạo ảnh ảo nằm ngoài khoảng nhìn rõ của mắt.

B.  tạo ảnh ảo nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.

C. tạo ảnh thật nằm ngoài khoảng nhìn rõ của mắt.

D. tạo ảnh thật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.

Câu 15 : Tia tới đi qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ cho tia ló

A. truyền thẳng theo phương của tia tới.

B. đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm.

C. song song với trục chính.

D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.

Câu 16 : Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính nhỏ hơn khoảng tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh :

A. ảo, nhỏ hơn vật.

B. ảo, lớn hơn vật

C. thật, nhỏ hơn vật

D.  thật, lớn hơn vật.

Câu 17 : Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ. Tia ló có đặc điểm nào sau đây?

A. đi qua tiêu điểm.

B. truyền thẳng theo phương của tia tới.

C. song song với trục chính.

D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.

Câu 18 : Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ thì tia ló sẽ

A. đi qua điểm giữa quang tâm.

B. song song với trục chính.

C.  truyền thẳng theo phương của tia tới.

D. đi qua tiêu điểm.

Câu 19 : Một vật sáng dạng mũi tên được đặt trước thấu kính hội tụ. Ảnh của nó qua thấu kính hội tụ :

A.  luôn nhỏ hơn vật.

B.  luôn lớn hơn vật.

C.  luôn cùng chiều với vật.

D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật

Câu 20 : Một vật sáng AB dạng mùi tên được đặt ở ngoài tiêu cự của một thấu kính hội tụ. Kết luận nào dưới đây về ảnh của AB qua thấu kính hội tụ là chính xác?

A. Ảnh luôn ngược chiều với vật.

B. Ảnh luôn là ảnh ảo

C. Ảnh luôn có cùng kích thước với vật.

D. Ảnh luôn nhỏ hơn vật

Câu 21 : Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính bằng nửa khoảng tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh :

A. ảo, bằng hai lần vật.

B. ảo, bằng vật.

C. . ảo, bằng nửa vật.

D. ảo, bằng bốn lần vật.

Câu 27 : Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì L, điểm A nằm trên trục chính. Ảnh của vật qua thấu kính là A’B’. Kết luận nào dưới đây là chính xác?

A. Ảnh A’B’ và vật nằm về hai phía khác nhau so với thấu kính

B.  ảnh nằm trong khoảng giữa tiêu điểm và thấu kính

C. ảnh nằm trong khoảng giữa vật và tiêu điểm thấu kính

D.  ảnh ở xa thấu kính hơn vật

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247