Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Trang chủ
Đề thi & kiểm tra
Lớp 10
Sinh học
Giải Sinh học 10 Phần 2: Sinh học tế bào !!
Giải Sinh học 10 Phần 2: Sinh học tế bào !!
Sinh học - Lớp 10
Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 30 Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ
Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 29 Cấu trúc của các loại virut
Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 31 Virut gây bệnh, ứng dụng của virut trong thực tiễn
Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 32 Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch
Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 33 Ôn tập phần sinh học vi sinh vật
Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 1 Các cấp tổ chức của thế giới sống
Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 2 Các giới sinh vật
Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 3 Các nguyên tố hóa học và nước
Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 4 Cacbohiđrat và lipit
Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 5 Protêin
Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 6 Axit nuclêic
Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 7 Tế bào nhân sơ
Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 8 Tế bào nhân thực
Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 9 Tế bào nhân thực tiết 2
Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 10 Tế bào nhân thực tiết 3
Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 11 Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 13 Khái quát về năng lượng và chuyển hóa vật chất
Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 14 Enzim và vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa vật chất
Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 16 Hô hấp tế bào
Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 18 Chu kì tế bào và quá trình nguyên phân
Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 19 Giảm phân
Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 21 Ôn tập phần sinh học tế bào
Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 22 Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật
Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 23 Quá trình tổng hợp và phân giải các chất ở vi sinh vật
Trắc nghiệm Sinh Học 10 Bài 1 (có đáp án): Các cấp tổ chức của thế giới sống !!
Câu 1 :
Quan sát hình 3.2 và cho biết hậu quả gì có thể xảy ra khi ta đưa các tế bào sống vào ngăn đá ở trong tủ lạnh?
Câu 2 :
Các nguyên tố vi lượng có vai trò như thế nào đối với sự sống? Cho một vài ví dụ về nguyên tố vi lượng ở người.
Câu 3 :
Tại sao khi tìm kiếm sự sống ở các hành tinh khác trong vũ trụ các nhà khoa học trước hết lại phải tìm xem ở đó có nước hay không?
Câu 4 :
Trình bày cấu trúc hoá học của nước và vai trò của nước trong tế bào.
Câu 5 :
Hãy kể tên các loại đường mà em biết và nêu chức năng của chúng đối với tế bào.
Câu 6 :
Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm tất cả các thuật ngữ còn lại:
Câu 7 :
Nêu các cấu trúc và chức năng của các loại cacbohiđrat.
Câu 8 :
Nêu và cho biết chức năng của các loại lipit.
Câu 9 :
Tại sao chúng ta cần ăn prôtêin từ các nguồn thực phẩm khác nhau?
Câu 10 :
Nếu cấu trúc bậc 1 của protein bị thay đổi, ví dụ axit amin này bằng axit amin khác thì chức năng của protein có bị thay đổi không? Giải thích.
Câu 11 :
Nêu một vài loại protein trong tế bào người và cho biết các chức năng của chúng.
Câu 12 :
Tơ nhện, tơ tằm, sừng trâu, tóc, thịt gà và thịt lợn đều được cấu tạo từ protein nhưng chúng khác nhau về rất nhiều đặc tính. Dựa vào kiến thức trong bài, em hãy cho biết sự khác nhau đó là do đâu?
Câu 13 :
Quan sát hình 6.1 và mô tả cấu trúc của phân tử ADN.
Câu 14 :
Hãy cho biết các đặc điểm cấu trúc của ADN giúp chúng thực hiện được chức năng mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 15 :
Có bao nhiêu loại phân tử ARN và người ta phân loại chúng theo tiêu chí nào?
Câu 16 :
Nêu sự khác biệt về cấu trúc giữa ADN và ARN.
Câu 17 :
Nếu phân tử ADN có cấu trúc quá bền vững cũng như trong quá trình truyền đạt thông tin di truyền không xảy ra sai sót gì thì thế giới sinh vật có thể vật đa dạng như ngày nay không?
Câu 18 :
Trong tế bào thường có các enzim sửa chữa các sai sót về trình tự nuclêôtit. Theo em, đặc điểm nào về cấu trúc của ADN giúp nó có thể sửa chữa những sai sót nêu trên?
Câu 19 :
Tại sao cũng chỉ có 4 loại nuclêôtit nhưng các sinh vật khác nhau lại có những đặc điểm và kích thước rất khác nhau?
Câu 20 :
Kích thước nhỏ đem lại ưu thể gì cho các tế bào nhân sơ?
Câu 21 :
Nếu loại bỏ thành tế bào của các loại vi khuẩn có hình dạng khác nhau, sau đó cho các tế bào này vào trong các dung dịch có nồng độ các chất tan bằng nồng độ các chất tan có trong tế bào thì tất cả các tế bào đều có dạng hình cầu. Từ thí nghiệm này ta có thể rút ra nhận xét gì về vai trò của thành tế bào?
Câu 22 :
Thành tế bào vi khuẩn có chức năng gì?
Câu 23 :
Tế bào chất là gì?
Câu 24 :
Nêu chức năng của roi và lông ở tế bào vi khuẩn.
Câu 25 :
Nêu vai trò của vùng nhân đối với tế bào vi khuẩn.
Câu 26 :
Tế bào vi khuẩn có kích thước nhỏ và cấu tạo đơn giản đem lại cho chúng ưu thế gì?
Câu 27 :
Một nhà khoa học đã tiến hành phá hủy nhân của tế bào trứng ếch thuộc loài A, sau đó lấy nhân của tế bào sinh dưỡng của loài B cấy vào. Sau nhiều lần thí nghiệm, ông đã nhận được các con ếch con từ các tế bào đã được chuyển nhân. Em hãy cho biết các con ếch này có đặc điểm của loài nào? Thí nghiệm này có thể chứng minh được điều gì về nhân tế bào?
Câu 28 :
Dựa vào hình 8.2, hãy cho biết những bộ phận nào của tế bào tham gia vào việc vận chuyển một prôtêin ra khỏi tế bào.
Câu 29 :
Mô tả cấu trúc của nhân tế bào.
Câu 30 :
Nêu các chức năng của lưới nội chất trơn và lưới nội chất hạt.
Câu 31 :
Trình bày cấu trúc và chức năng của bộ máy Gôngi.
Câu 32 :
Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất?
Câu 33 :
Nêu cấu tạo và chức năng của ribôxôm.
Câu 34 :
Nêu các điểm khác biệt về cấu trúc giữa tế bào nhân sơ và nhân thực.
Câu 35 :
ế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất?
Câu 36 :
Tại sao lá cây có màu xanh? Màu xanh của lá cây có liên quan tới chức năng quang hợp hay không?
Câu 37 :
Tế bào cơ, tế bào hồng cầu, tế bào bạch cầu và tế bào thần kinh, loại tế bào nào có nhiều lizôxôm nhất?
Câu 38 :
Trình bày cấu trúc và chức năng của lục lạp.
Câu 39 :
Nêu cấu trúc và chức năng của ti thể.
Câu 40 :
Nêu cấu trúc và chức năng của lizôxôm.
Câu 41 :
Nêu các chức năng của không bào.
Câu 42 :
Tại sao khi ghép các mô cơ quan từ người này sang người kia thì cơ thể người nhận lại có thể nhận biết các cơ quan “lạ” và đào thải các cơ quan lạ đó?
Câu 43 :
Nêu cấu trúc và chức năng của khung xương tế bào.
Câu 44 :
Mô tả cấu trúc và chức năng của màng sinh chất.
Câu 45 :
Phân biệt thành tế bào thực vật với thành tế bào của vi khuẩn và nấm.
Câu 46 :
Chất nền ngoại bào là gì? Nêu chức năng của chất nền ngoại bào.
Câu 47 :
Tốc độ khuếch tán của các chất ra hoặc vào tế bào phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Câu 48 :
Thế nào là vận chuyển thụ động?
Câu 49 :
Phân biệt vận chuyển thụ động với vận chuyển chủ động
Câu 50 :
Khi tiến hành ẩm bào làm thế nào tế bào có thể chọn được các chất cần thiết trong số hàng loạt các chất có ở xung quanh để đưa vào tế bào?
Câu 51 :
Tại sao muốn giữ rau tươi, ta phải thường xuyên vảy nước vào rau?
Câu 52 :
Nêu ví dụ về dạng năng lượng trong tế bào
Câu 53 :
Thế nào là năng lượng?
Câu 54 :
Năng lượng được tích trữ trong tế bào dưới dạng nào? Năng lượng của tế bào được dự trữ trong các hợp chất nào?
Câu 55 :
Giải thích khái niệm chuyển hóa vật chất.
Câu 56 :
Trình bày cấu trúc hóa học và chức năng của phân tử ATP.
Câu 57 :
Tại sao cơ thể người có thể tiêu hóa được tinh bột nhưng lại không tiêu hóa được xenlulozơ?
Câu 58 :
Sơ đồ dưới đây mô tả các con đường chuyển hóa giả định. Mũi tên chấm gạch chỉ sự ức chế ngược. Nếu chất G và F dư thừa trong tế bào thì nồng độ chất nào sẽ tăng một cách bất thường?
Câu 59 :
Nêu cấu trúc và cơ chế tác động của enzim.
Câu 60 :
Tại sao khi tăng nhiệt độ lên quá cao so với nhiệt độ tối ưu của một enzim thì hoạt tính của enzim đó lại bị giảm thậm chí bị mất hoàn toàn?
Câu 61 :
Tế bào nhân thực có các bào quan có màng bao bọc cũng như có lưới nội chất chia chất tế bào thành những khoang tương đối cách biệt có lợi gì cho sự hoạt động của các enzim? Giải thích .
Câu 62 :
Tế bào có thể tự điều chỉnh quá trình chuyển hóa vật chất bằng cách nào?
Câu 63 :
Tại sao, tế bào không sử dụng luôn năng lượng của các phân tử glucozơ mà phải đi vòng qua hoạt động sản xuất ATP của ti thể?
Câu 64 :
Qua quá trình đường phân và chu trình Crep, tế bào thu được bao nhiêu phân tử ATP? Theo em, số phân tử ATP này có mang toàn bộ năng lượng của glucozơ ban đầu hay không? Nếu không thì phần năng lượng còn lại nằm ở đâu?
Câu 65 :
Thế nào là hô hấp tế bào? Quá trình hít thở của con người có liên quan như thế nào với quá trình hô hấp tế bào?
Câu 66 :
Hô hấp tế bào có thể được chia thành mấy giai đoạn chính? Là những giai đoạn nào? Mỗi giai đoạn của quá trình hô hấp tế bào diễn ra ở đâu?
Câu 67 :
Quá trình hô hấp tế bào của một vận động viên đang tập luyện diễn ra mạnh hay yếu? Vì sao?
Câu 68 :
Theo em câu nói: “Pha tối của quang hợp hoàn toàn không phụ thuộc vào ánh sáng” có chính xác không? Vì sao?
Câu 69 :
Quang hợp được thực hiện ở những nhóm sinh vật nào?
Câu 70 :
Quang hợp thường được chia thành mấy pha là những pha nào?
Câu 71 :
Những phân tử nào chịu trách nhiệm hấp thụ năng lượng ánh sáng cho quang hợp?
Câu 72 :
Oxi được sinh ra từ chất nào và trong pha nào của quá trình quang hợp?
Câu 73 :
Ở thực vật, pha sáng của quá trình quang hợp diễn ra ở đâu và tạo ra sản phẩm gì để cung cấp cho pha tối?
Câu 74 :
Pha tối của quang hợp diễn ra ở đâu? Sản phẩm ổn định đầu tiên của chu trình C
3
là gì? Tại sao người ta lại gọi con đường C
3
là chu trình
Câu 75 :
Dựa vào hình 18.2, hãy giải thích do đâu nguyên phân lại có thể tạo ra được 2 tế bào con có bộ NST giống y hệt tế bào mẹ.
Câu 76 :
Chu kì tế bào gồm những giai đoạn nào, nêu ý nghĩa của việc điều hòa chu kì tế bào?
Câu 77 :
Tại sao các NST phải co xoắn tối đa trước khi bước vào kì sau?
Câu 78 :
Điều gì sẽ xảy ra nếu ở kì giữa của nguyên phân, thoi phân bào bị phá hủy?
Câu 79 :
Nêu ý nghĩa của nguyên phân?
Câu 80 :
Quan sát hình 19.1 và giải thích tại sao giảm phân lại tạo ra được các tế bào con với số lượng NST giảm đi một nửa?
Câu 81 :
Mô tả tóm tắt diễn biến các kì của giảm phân I.
Câu 82 :
Hiện tượng các NST tương đồng bắt đôi với nhau có ý nghĩa gì?
Câu 83 :
Nêu sự khác biệt giữa nguyên phân và giảm phân.
Câu 84 :
Nếu ý nghĩa của quá trình giảm phân .
Câu 85 :
Tại sao cùng một kì nào đó của nguyên phân trên tiêu bản lại có thể trông rất khác nhau?
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Lớp 10
Sinh học
Sinh học - Lớp 10
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
hoctapsgk.com
Nghe truyện audio
Đọc truyện chữ
Công thức nấu ăn
Copyright © 2021 HOCTAP247
https://anhhocde.com
X