A. làm cho bề mặt trao đổi khí giãn ra nên không trao đổi khí được
B. các phiến mang cá bị xẹp xuống làm giảm bề mặt trao đổi khí, mang cá bị khô nên không hô hấp được
C. làm cho da của cá bị khô nên không trao đổi khí được
D. nhiệt độ trên cạn cao hơn nên không lấy được oxi
A. Vụ chiêm nhiệt độ cao, hoạt động vi sinh vật diễn ra mạnh phân hủy chất hữu cơ làm tăng dinh dưỡng trong đất
B. Vào vụ mưa, lúa ở giai đoạn 3-4 tuần tuổi nên khả năng sinh trưởng mạnh, tốc độ phát triển là cao nhất
C. Vụ chiêm là vụ khô hạn, sau cơn mưa đầu mùa lượng nước dồi dào cây lúa sinh trưởng phát triển tốt
D. Trong cơn mưa đầu mùa, N2 dưới điều kiện tia lửa điện và nước sẽ tạo thành NO3- làm tăng lượng đạm cung cấp cho cây
A. Đỉnh thân sinh trưởng theo hướng cùng chiều với trọng lực gọi là hướng trọng lực âm
B. Hướng trọng lực giúp rễ cây hút nước cùng các ion khoáng từ đất nuôi cây
C. Đỉnh rễ cây sinh trưởng vào đất gọi là hướng trọng lực dương
D. Phản ứng của cây đối với trọng lực được gọi là hướng trọng lực hay hướng đất
A. AAA, AAa hoặc Aaa
B. AA và aa
C. AAA, Aa và aa
D. AAA, AAa, Aaa hoặc aaa
A. Cây có thể trực tiếp hấp thụ được NO và NO2
B. Cây có thể trực tiếp hấp thụ được nito hữu cơ và nito khoáng từ đất
C. Rễ cây chỉ hấp thụ nito khoáng từ đất dưới dạng NO3- và NH4+
D. Thực vật có khả năng hấp thụ nito phân tử
A. Phôi hạt ngô sống màu xanh, hạt ngô chết màu trắng
B. Phôi hạt ngô sống màu trắng, hạt ngô chết màu xanh
C. Cả hai loại đều có phôi màu xanh
D. Cả hai loại đều có phôi màu trắng
A. auxin, xitôkinin
B. axit abxixic, gibêrelin
C. gibêrelin, êtylen
D. etylen, axit abxixic
A. Thân
B. Hoa
C. Rễ
D. Lá
A. cố định nitơ
B. nitrat hóa
C. amôn hóa
D. phản nitrat hóa
A. hô hấp bằng hệ thống ống khí
B. hô hấp bằng mang
C. hô hấp bằng phổi
D. hô hấp qua bề mặt cơ thể
A. Giảm nồng độ K+
B. Giảm nồng độ Ca2+
C. Tăng nồng độ K+
D. Tăng nồng độ Ca2+
A. Càng xa tim huyết áp càng giảm
B. Huyết áp đo được có trị số cực đại lúc tâm thất co
C. Tim đập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp
D. Huyết áp ở mao mạch là thấp nhất
A. hướng sáng
B. hướng động
C. ứng động sinh trưởng
D. ứng động không sinh trưởng
A. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí
B. Được cung cấp ATP
C. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza
D. Có các lực khử mạnh
A. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non
B. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già
C. Miệng, dạ dày, ruột non
D. Chỉ diễn ra ở dạ dày
A. 3n = 24
B. 2n = 16
C. 3n = 36
D. 2n = 26
A. Tâm nhĩ phải
B. Tâm thất trái
C. Tâm thất phải
D. Tâm nhĩ trái
A. Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin → Bộ phận thực hiện phản ứng
B. Bộ phận trả lời kích thích → Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận thực hiện phản ứng
C. Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin → Bộ phận phản hồi thông tin
D. Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận thực hiện phản ứng → Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin → Bộ phận phản hồi thông tin
A. Giúp lá dễ hấp thụ ion khoáng từ rễ đưa lên
B. Giúp lá nhận CO2 để quang hợp
C. Tạo lực vận chuyển chất hữu cơ từ lá đến các cơ quan khác
D. Để khí oxi khuếch tán từ không khí vào lá
A. Các chất trung gian hoá học trong các bóng gắn vào màng trước vỡ ra và qua khe xinap đến màng sau
B. Xung thần kinh lan truyền tiếp từ màng sau đến màng trước
C. Xung thần kinh lan truyền đến làm Ca2+ đi vào trong chuỳ xinap
D. Chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể màng sau làm xuất hiện xung thần kinh rồi lan truyền đi tiếp
A. Phản ứng cục bộ, ít tiêu tốn năng lượng so với thần kinh dạng lưới
B. Khả năng phối hợp giữa các tế bào thần kinh tăng lên
C. Phản ứng toàn thân, tiêu tốn nhiều năng lượng so với thần kinh dạng lưới
D. Số lượng tế bào thần kinh tăng so với thần kinh dạng lưới
A. Học khôn
B. Học ngầm
C. Quen nhờn
D.
Điều kiện hoá hành động
A. các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu,...
B. trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết
C. thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm
D.
cơ quan sinh sản
A. Ở pha suy vong vừa có tế bào mới được sinh ra, vừa có các tế bào chết đi
B. Tốc độ sinh trưởng của quần thể đạt cực đại ở pha cân bằng
C. Ở pha tiềm phát chưa có sự phân chia tế bào
D. Số lượng tế bào trong quần thể đạt cực đại ở cuối pha lũy thừa
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Quang chu kì
B. Độ dài ngày
C. Tuổi cây
D. Nhiệt độ thấp
A. mực
B. châu chấu
C. trùng biến hình
D.
giun đất
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. (3), (4)
B. (1), (2)
C. (2), (3)
D. (1), (4)
A. Dạ tổ ong
B. dạ lá sách
C. Dạ múi khế
D. dạ cỏ
A. (1), (2), (4)
B. (3), (4), (5)
C. (1), (3), (4)
D. (2), (3), (5)
A. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của quả mới ra
B. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của thân cây
C. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của hoa
D. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của lá cây
A. Động vật ăn thịt có ống tiêu hóa dài hơn động vật ăn thực vật
B. Thức ăn của thú ăn thịt mềm và giàu chất dinh dưỡng
C. Dạ cỏ của động vật nhai lại là nơi xảy ra tiêu hóa cơ học và tiêu hóa sinh học
D. Cơ quan tiêu hóa dạng ống có cấu trúc và hoạt động hoàn thiện hơn cơ quan tiêu hóa dạng túi
A. Pha tối diễn ra trong stroma
B. Nguyên liệu sử dụng là CO2
C. Pha tối tạo cacbonhidrat
D. Pha tối xảy ra quá trình oxi hóa CO2
A. Tim → động mạch → tĩnh mạch → xoang cơ thể chứa dịch mô → tim
B. Tim → tĩnh mạch → xoang cơ thể chứa dịch mô → động mạch → tim
C. Tim → tĩnh mạch → động mạch → xoang cơ thể chứa dịch mô → tim
D. Tim → động mạch → xoang cơ thể chứa dịch mô → tĩnh mạch → tim
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247