Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Số học 6 năm 2019-2020 Trường THCS An Sơn

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Số học 6 năm 2019-2020 Trường THCS An Sơn

Câu 1 : Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in N*/x < 4} \right\}\)

A. \(1 \in A\)

B. \(5 \in A\)

C. \(4 \in A\)

D. \(0 \in A\)

Câu 2 : Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {0;1;2;3;4;5;6} \right\}\) và \(B = \left\{ {x \in N/x \le 5} \right\}\)

A. \(B \subset A\)

B. A = B

C. \(A \subset B\)

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng 

Câu 3 : Tìm sô tự nhiên a biết: \(91 \le a \le 93\)

A. \(a \in \left\{ {92} \right\}\)

B. \(a \in \left\{ {91;92;93} \right\}\)

C. \(a \in \left\{ {91;92} \right\}\)

D. \(a \in \left\{ {92;93} \right\}\)

Câu 4 : Tính số phần tử của tập hợp sau: \(A = \left\{ {10;12;14;...;76;78} \right\}\)

A. 68 phần tử 

B. 69 phần tử

C. 34 phần tử

D. 35 phần tử

Câu 5 : Cho tập hợp A= {5; 6; 7}. Có bao nhiêu tập hợp con của tập hợp A ? 

A. 5 tập hợp con

B. 6 tập hợp con

C. 7 tập hợp con

D. 8 tập hợp con

Câu 6 : Tính A = 100.100.10

A. 104

B. 105

C. 106

D. 107

Câu 7 : So sánh 24 và  42  

A. 24 < 42  

B. 24 = 42  

C. 24 > 42  

D. Không so sánh được

Câu 8 : Tính B = 1015 : 103

A. 105

B. 1018

C. 1012

D. 1045

Câu 9 : Tìm số tự nhiên a biết:  \(81 \le a \le 83\)

A. \(a \in \left\{ {82} \right\}\)

B. \(a \in \left\{ {81;82;83} \right\}\)

C. \(a \in \left\{ {81;83} \right\}\)

D. \(a \in \left\{ {82;83} \right\}\)

Câu 10 : Tính số phần tử của tập hợp sau:  \(A = \left\{ {15;17;19;...;49;51} \right\}\)

A. 18 phần tử 

B. 36 phần tử 

C. 20 phần tử 

D. 19 phần tử 

Câu 11 : Cho tập hợp \(A = \left\{ {2;3;4;5} \right\}\)  Có bao nhiêu tập hợp con của tập hợp A ? 

A. 8 tập hợp con 

B. 16 tập hợp con 

C. 9 tập hợp con 

D. 6 tập hợp con 

Câu 12 : Tính \(M = {3^3}{.3^2}{.3^0}\)

A. 27

B. 243

C. 729

D. 81

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247