A. Chưa nhiều dinh dưỡng
B. Chứa nhiều oxi
C. Chứa nhiều axit lactic
D. Chứa nhiều cacbonic
A. Nhóm A
B. Nhóm B
C. Nhóm O
D. Nhóm AB
A. Cơ hoành
B. Cơ liên sườn trong
C. Cơ bụng, cơ ngực
D. Cơ liên sườn ngoài
A. Tim và hệ mạch
B. Tâm nhĩ, tâm thất, động mạch, tĩnh mạch
C. Động mạch, tĩnh mạch và tim
D. Tim và tĩnh mạch
A. Bạch cầu và tiểu cầu
B. Huyết tương và hồng cầu
C. Hồng cầu và tiểu cầu
D. Huyết tương và các tế bào máu
A. Hồng cầu
B. Bạch cầu
C. Tiểu cầu
D. Huyết tương
A. Bạch cầu
B. Sinh tơ
C. Hồng cầu
D. Tiểu cầu
A. Máu, nước mô, bạch cầu
B. Máu, nước mô, bạch huyết
C. Nước mô, tế bào máu, kháng thể
D. Huyết tương, tế bào máu, kháng nguyên
A. 2 chỗ cong
B. 5 chỗ cong
C. 3 chỗ cong
D. 4 chỗ cong
A. Giúp tế bào trao đổi chất với môi trường ngoài
B. Bao quanh tế bào để bảo vệ tế bào
C. Tạo môi trường lỏng để vận chuyển các chất
D. Giúp tế bào thải các chất thừa trong quá trình sống
A. Nhóm cơ ngực
B. Nhóm cơ nét mặt
C. Nhúm cơ lưng
D. Nhúm cơ bụng
A. Thần kinh
B. Biểu bì
C. Cơ
D. Liên kết
A. Bó cơ
B. Tơ cơ
C. Bắp cơ
D. Sợi cơ
A. Co cơ
B. Dãn cơ
C. Mỏi cơ
D. Tăng thể tích cơ
A. Phốt pho
B. Sắt
C. Natri
D. Can xi
A. Sụn xương
B. Màng xương
C. Mô xương cứng
D. Khoang xương
A. 4 J
B. 40 J
C. 400 J
D. 4000J
A. Do thải ra nhiều khí CO2
B. Do thiếu chất dinh dưỡng
C. Cung cấp thiếu O2, sản phẩm tạo ra là axit lactic đầu độc làm mỏi cơ
D. Cung cấp quá nhiều O2 để oxi hóa chất dimh dưỡng lấy năng lượng
A. Khớp giữa các đốt sống
B. Khớp cổ chân
C. Khớp xương sọ
D. Khớp khuỷu tay
A. Bảo vệ tim, phổi và các cơ quan ở phía trên khoang bụng
B. Giúp cơ thể đứng thẳng; gắn với xương sườn và xương ức thành lồng ngực
C. Giúp cơ thể đứng thẳng và lao động
D. Bảo đảm cho cơ thể vận động dễ dàng
A. Máu chảy chậm
B. Máu chảy bắn thành tia
C. Máu chảy ngắt quảng
D. Máu chảy nhiều
A. Nhóm máu O
B. Nhóm máu A
C. Nhóm máu B
D. Nhóm máu AB
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247