Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Sinh học Đề kiểm tra ôn tập HK1 môn Sinh 6 năm 2019-2020 Trường THCS Đinh Tiên Hoàng

Đề kiểm tra ôn tập HK1 môn Sinh 6 năm 2019-2020 Trường THCS Đinh Tiên Hoàng

Câu 1 : Cấu trúc nào làm cho tế bào thực vật có hình dạng nhất định? 

A. Vách tế bào

B. Màng sinh chất

C. Lục lạp   

D. Nhân

Câu 2 : Ý nghĩa của sự lớn lên và phân chia tế bào thực vật? 

A. Giúp thực vật sinh trưởng và phát triển

B. Làm cho thực vật duy trì nói giống

C. Làm cho thực vật lớn lên 

D. Giúp thực vật phát triển nòi giống

Câu 3 : Trong các thành phần của tế bào, thành phần  nào quan trọng nhất? 

A. Màng sinh chất

B. Vách tế bào

C. Nhân 

D. Chất tế bào

Câu 5 : Những loại rau ăn lá, ăn thân cần bón nhiều: 

A. Muối lân

B. Muối đạm 

C. Muối Kali    

D. Muối lân và Kali

Câu 6 : Những loại cây trồng lấy củ cần bón nhiều: 

A. Muối lân

B. Muối đạm

C. Muối Kali   

D. Muối lân và Kali

Câu 8 : Trong những nhóm cây sau đây, nhóm cây nào gồm toàn cây thân rễ? 

A. Cây cỏ tranh, cây nghệ, cây gừng 

B. Cây dong riềng, cây cải, cây gừng

C. Cây khoai tây, cây cà chua, cây cải củ  

D. Cây su hào, cây tỏi, cây cà rốt

Câu 9 : Thân cây dài ra do đâu? 

A. Sự lớn lên và phân chia tế bào

B. Mô phân sinh ngọn

C. Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn 

D. Chồi ngọn

Câu 10 : Theo vị trí của thân trên mặt đất: Thân được chia ra làm các loại sau: 

A. Thân đứng, thân leo, thân bò

B. Thân gỗ, thân cột, thân cỏ

C. Thân cột, thân gỗ, thân leo 

D. Thân quấn, tua cuốn, thân leo

Câu 11 : Thân non có màu xanh, có tham gia  quang hợp được vì trong tế bào của nó có: 

A. Có nước

B. Có tinh bột

C. Có chất tế bào 

D. Có lục lạp chứa chất diệp lục

Câu 12 : Không nên bấm ngọn đối với: 

A. Cây mồng tơi

B. Cây rau muống

C. Cây bạch đàn 

D. Cây bí đỏ

Câu 13 : Nguyên liệu lá cây sử dụng để chế tạo tinh bột là: 

A. Khí cacbonic và muối khoáng

B. Khí ôxi và nước

C. Nước và khí cacbonic 

D. Chất diệp lục và khí cacbonic

Câu 14 : Khi đi trồng cây hoặc cấy lúa người ta cần tỉa bớt lá, cành để: 

A. Giảm thoát hơi nước     

B. Cây giảm quang hợp

C. Giảm hút phân    

D. Cây nhận được nhiều ánh sáng

Câu 15 : Lỗ khí có những chức năng gì? 

A. Trao đổi khí 

B. Thoát hơi nước

C. Thu nhận ánh sáng  

D. a và b đúng

Câu 16 : Thời gian cây xanh thực hiện quá trình hô hấp: 

A. Trời tối

B. Suốt ngày đêm 

C. Ban đêm  

D. Ngoài ánh sáng

Câu 17 : Chức năng chủ yếu của thịt lá là: 

A. Cho ánh sáng đi qua    

B. Trao đổi khí  

C. Dự trữ các chất  

D.  Chế tạo chất hữu cơ

Câu 18 : Khi quang hợp cây xanh đã tạo ra: 

A.  Tinh bột và khí oxi 

B. Tinh bột và khí cacbonic

C. Tinh bột, hơi nước & khí cacbonic 

D. Tinh bột và hơi nước

Câu 19 : Phiến lá màu lục, dạng bản dẹt, rộng và xếp so le nhau trên các mấu thân giúp lá: 

A. Bảo vệ thân cây

B. Giúp lá trao đổi khí 

C. Giúp lá nhận được nhiều ánh sáng  

D. Giúp lá thoát hơi nước   

Câu 20 : Trong quá trình hô hấp lá cây lấy khí nào của không khí: 

A. Khí oxi 

B. Khí Nitơ 

C. Khí cacbonic  

D. Khí hidrô

Câu 21 : Hình thức sinh sản dưới đây không phải là sinh sản sinh dưỡng là: 

A. Bằng lá

B. Bằng hạt

C. Bằng thân bò

D. Bằng thân rễ

Câu 22 : Người ta thường trồng khoai lang bằng: 

A. Bằng dây

B. Bằng lá

C. Bằng củ 

D. Bằng rễ bên củ dây

Câu 23 : Loại lá nào sau đây có khả năng sinh sản tự nhiên? 

A. Lá rau má

B. Khoai tây

C. Lá cây gừng  

D. Lá cây thuốc bỏng

Câu 24 : Ở một số cây xanh, các phần khác nhau của cơ quan sinh dưỡng có khả năng tạo thành cây mới là: 

A. Thân rễ

B.

C. Rễ củ, thân bò 

D. Rễ củ, thân bò, thân rễ, lá

Câu 25 : Hoa cái là những hoa: 

A. Có cả nhị và nhụy

B. Không có cả nhị và nhụy

C. Chỉ có nhụy  

D. Chỉ có nhị

Câu 26 : Hoa lưỡng tính là những hoa

A. Có cả nhị và nhụy

B. Không có cả nhị và nhụy

C. Chỉ có nhụy 

D. Chỉ có nhị

Câu 28 : Hoa đơn tính là hoa: 

A. Chỉ có nhị

B. Chỉ có nhụy

C. Chỉ có nhị hoặc nhụy 

D. Có cả nhụy và nhụy trên cùng 1 hoa

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247