Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử đại học nâng cao sinh học có lời giải chi tiết !!

Đề thi thử đại học nâng cao sinh học có lời giải chi tiết !!

Câu 1 : Khi nói về trao đổi nước của cây, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trên cùng một lá, nước chủ yếu được thoát qua mặt trên của lá.

B. Ở lá trưởng thành, lượng nước thoát ra qua khí khổng thường lớn hơn lượng nước thoát ra qua cutin.

C. Mạch gỗ được cấu tạo từ các tế bào sống còn mạch rây được cấu tạo từ các tế bào chết. 

D. Dòng mạch rây làm nhiệm vụ vận chuyển nước và chất hữu cơ từ rễ lên lá

Câu 2 : Rễ cây chủ yếu hấp thụ nitơ ở dạng nào sau đây?

A. NO2- và N2

B. NO2 và NO3

C. NO2 và NH4+

D. NO3- và NH4+

Câu 3 : Nhóm động vật nào sau đây có phương thức hô hấp bằng mang? 

A. Cá chép, ốc, tôm, cua.

B. Giun đất, giun dẹp, chân khớp. 

C. Cá, ếch, nhái, bò sát. 

D. Giun tròn, trùng roi, giáp xác.

Câu 4 : Hệ đệm bicácbônát (NaHCO3/Na2CO3) có vai trò nào sau đây?

A. Duy trì cân bằng lượng đường gluco trong máu.

B. Duy trì cân bằng nhiệt độ của cơ thể

C. Duy trì cân bằng độ pH của máu

D. Duy trì cân bằng áp suất thẩm thấu của máu

Câu 7 : Plasmit được sử dụng làm thể truyền trong công nghệ chuyển gen có bản chất là

A. một phân tử ADN mạch kép, dạng vòng

B. một phân tử ADN mạch đơn, dạng vòng.

C. một phân tử ARN mạch đơn, dạng vòng.

D. một phân tử ADN mạch kép, dạng thẳng.

Câu 10 : Trong giới hạn sinh thái, ở vị trí nào sau đây sinh vật phát triển tốt nhất?

A. Khoảng cực thuận.

B. Khoảng chống chịu.

C. Điểm gây chết trên.

D. Điểm gây chết dưới.

Câu 12 : Trong quang hợp, NADPH có vai trò:

A. phối hợp với chlorophin để hấp thụ năng lượng ánh sáng.

B. là chất nhận điện tử đầu tiên của pha sáng quang hợp.

C. là thành viên trong chuỗi truyền điện tử để hình thành ATP.

D. mang điện tử từ pha sáng đến pha tối để khử CO2.

Câu 13 : Trong quá trình bảo quản nông sản, hoạt động hô hấp của nông sản gây ra tác hại nào sau đây

A. Làm giảm nhiệt độ.

B. Làm tăng khí O2; giảm CO2

C. Tiêu hao chất hữu cơ.

D. Làm giảm độ ẩm.

Câu 16 : Khi nói về hô hấp ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hô hấp là quá trình cơ thể hấp thu O2 và CO2 từ môi trường sống để giải phóng năng lượng.

B. Hô hấp là quá trình cơ thể lấy O2 từ môi trường ngoài để ôxy hoá các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra ngoài môi trường.

C. Hô hấp là quá trình tế bào sử dụng các chất khí như O2CO2 để tạo ra năng lượng cho các hoạt động sống.

D. Hô hấp là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường, đảm bảo cho cơ thể có đầy đủ ôxy và CO2 cung cấp cho các quá trình ôxy hoá các chất trong tế bào

Câu 17 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêrôn Lac của vi khuẩn E. coli, giả sử gen Z nhân đôi 1 lần và phiên mã 20 lần. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Môi trường sống không có lactôzơ.

B. Gen A phiên mã 10 lần

C. Gen điều hòa nhân đôi 2 lần

D. Gen Y phiên mã 20 lần

Câu 18 : Loại đột biến nào sau đây luôn làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào?

A. Đột biến gen

B. Đột biến số lượng NST

C. Đột biến đảo đoạn NST

D. Đột biến lặp đoạn NST

Câu 20 : Khi nói về nhân tố di - nhập gen, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Di – nhập gen luôn làm tăng tần số alen trội của quần thể.

B. Sự phát tán hạt phấn ở thực vật chính là một hình thức di – nhập gen.

C. Di – nhập gen luôn mang đến cho quần thể những alen có lợi.

D. Di – nhập gen có thể làm thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

Câu 24 : Phép lai

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 41 : Rễ cây hút nước chủ yếu qua loại tế bào nào sau đây?

A. Tế bào lông hút

B. Tế bào nội bì

C. Tế bào mạch gỗ

D. Tế bào mạch rây

Câu 42 : Loại hooc môn nào sau đây tham gia vào quá trình sinh sản ở người?

A. Progesteron

B. Tirôxin

C. Juvenin

D. Ecđixơn

Câu 43 : Trong hệ tuần hoàn của người, máu được di chuyển theo chiều nào sau đây?

A. Động mạch → tĩnh mạch → mao mạch

B. Tĩnh mạch → động mạch → mao mạch

C. Mao mạch → tĩnh mạch → động mạch

D. Động mạch → mao mạch → tĩnh mạch

Câu 44 : Khi nói về các kiểu hướng động của thân và rễ cây, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương.

B. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực dương

C. Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm

D. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương.

Câu 47 : Động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn?

A. Ngựa

B. Thỏ

C.

D. Chó

Câu 48 : Thành tựu nào sau đây là của công nghệ gen?

A. Tạo giống dâu tằm tam bội.

B. Tạo giống cừu sản xuất protein người.

C. Tạo cừu Đôli

D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.

Câu 49 : Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương tự?

A. Chân trước của mèo và cánh dơi

B. Tuyến nước bọt của người và tuyến nọc độc của rắn

C. Vây ngực cá voi và chân trước của mèo

D. Mang cá và mang tôm

Câu 50 : Ở thực vật hạt kín, loại mô phân sinh nào sau đây chỉ có ở cây 2 lá mầm?

A. Mô phân sinh bên.

B. Mô phân sinh đỉnh thân.

C. Mô phân sinh lóng

D. Mô phân sinh đỉnh rễ.

Câu 51 : Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố hữu sinh?

A. Cạnh tranh cùng loài

B. Ánh sáng.

C. Độ ẩm

D. Lượng mưa

Câu 52 : Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền từ mặt trời theo chiều nào sau đây?

A. Sinh vật này sang sinh vật khác và quay trở lại sinh vật ban đầu.

B. Sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường

C. Môi trường vào sinh vật phân giải sau đó đến sinh vật sản xuất.

D. Sinh vật tiêu thụ vào sinh vật sản xuất và trở về môi trường.

Câu 54 : Khi nói về tiêu hóa của động vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tất cả các loài động vật đều có tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học

B. Động vật đơn bào vừa có tiêu hóa nội bào, vừa có tiêu hóa ngoại bào

C. Tất cả các loài động vật có xương sống đều có ống tiêu hóa

D. Thủy tức là một loài động vật có ống tiêu hóa

Câu 78 : Phép lai  

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 81 : Thực vật thuỷ sinh hấp thụ nước qua bộ phận nào sau đây?

A. Qua lông hút rễ

B. Qua lá

C. Qua thân

D. Qua bề mặt cơ thể.

Câu 82 : Cây hấp thụ Canxi ở dạng nào sau đây?

A. CaSO4

B. Ca(OH)2

C. Ca2+

D. Ca

Câu 84 : Những nhóm động vật  nào sau đây có hệ tuần hoàn kép?

A. Lưỡng cư, bò sát, sâu bọ

B. Cá, thú, giun đất

C. Lưỡng cư, chim, thú

D. Chim, thú, sâu bọ, cá, ếch nhái

Câu 85 : Quá trình nào sau đây sử dụng axit amin làm nguyên liệu?

A. Tổng hợp ARN

B. Tổng hợp ADN

C. tổng hợp protein

D. Tổng hợp mARN

Câu 87 : Ở một loài thực vât, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Dựa vào tỉ lệ kiểu hình có thể khẳng định quần thể nào sau đây đang ở trạng thái cân bằng di truyền?

A. Quần thể có 100% cây hoa trắng.

B. Quần thể có 50% cây hoa đỏ, 50% cây hoa trắng.

C. Quần thể có 100% cây hoa đỏ.

D. Quần thể có 75% cây hoa đỏ, 25% cây hoa trắng.

Câu 88 : Loại enzim nào sau đây được sử dụng để tạo ADN tái tổ hợp?

A. ADN polimeraza

B. Ligaza

C. ARN polimeraza

D. Amylaza

Câu 89 : Khi nói về di – nhập gen, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Di – nhập gen có thể chỉ làm thay đổi tần số tương đối của các alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể

B. Thực vật di – nhập gen thông qua sự phát tán của bào tử, hạt phấn, quả, hạt.

C. Di – nhập gen luôn luôn mang đến cho quần thể các alen mới.

D. Di – nhập gen thường làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.

Câu 90 : Trong quá trình phát triển của thế giới sinh vật qua các đại địa chất, sinh vật ở kỉ Cacbon của đại Cổ sinh có đặc điểm:

A. Xương xỉ phát triển mạnh. Thực vật có hạt xuất hiện. Lưỡng cư ngự trị. Phát sinh bò sát

B. Phân hoá cá xương. Phát sinh lưỡng cơ, côn trùng.

C. Cây hạt trần ngự trị. Phân hoá bò sát cổ. Cá xương phát triển. Phát sinh thú và chim.

D. Cây có mạch và động vật di cư lên cạn

Câu 91 : Khi nói về đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các quần thể của cùng một loài thường có kích thước giống nhau.

B. Tỉ lệ nhóm tuổi thường xuyên ôn định, không thay đổi theo điều kiện môi trường

C. Tỉ lệ giới tính thay đổi tùy thuộc vào từng loài, từng thời gian và điều kiện của môi trường sống

D. Mật độ cá thể của quần thể thường được duy trì định, không thay đổi theo điều kiện của môi trường

Câu 92 : Khi nói về độ đa dạng của quần xã, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Độ đa dạng của quần xã thường được duy trì ổn định, không phụ thuộc điều kiện sống của môi trường

B. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã giảm dần

C. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì cấu trúc của quần xã càng dễ bị biến động

D. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì luới thức ăn của quần xã càng phức tạp.

Câu 94 : Khi nói về sự thay đổi vận tốc máu trong hệ mạch, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Giảm dần từ động mạch, đến mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch.

B. Giảm dần từ động mạch đến mao mạch, tăng dần ở tĩnh mạch

C. Tăng dần từ động mạch đến mao mạch, giảm dần ở tĩnh mạch

D. Luôn giống nhau ở tất cả các vị trí trong hệ mạch

Câu 95 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của opêron Lac, sự kiện nào sau đây thường xuyên diễn ra?

A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.

B. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.

C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng

D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.

Câu 96 : Khi nói về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quá trình phiên mã chỉ diễn ra trên mạch mã gốc của gen.

B. Quá trình phiên mã cần có sự tham gia của enzim ligaza.

C. Quá trình phiên mã chỉ xảy ra trong nhân mà không xảy ra trong tế bào chất.

D. Quá trình phiên mã cần môi trường nội bào cung cấp các nuclêôtit A, T, G, X.

Câu 98 : Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể, đồng thời tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi với môi trường

B. Chọn lọc tự nhiên không chỉ đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà còn tạo ra các kiểu gen thích nghi, tạo ra các kiểu hình thích nghi.

C. Khi chọn lọc tự nhiên chỉ chống lại thể đồng hợp trội hoặc chỉ chống lại thể đồng hợp lặn thì sẽ làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với chọn lọc chống lại cả thể thể đồng hợp trội và cả thể đồng hợp lặn.

D. Chọn lọc tự nhiên đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang các đột biến trung tính qua đó làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

Câu 113 : Lai hai cá thể (P) đều dị hợp về 2 cặp gen, thu được F1. Trong tổng số cá thể F1, số cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn về cả 2 cặp gen trên chiếm tỉ lệ 4%. Cho biết hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường và không xảy ra đột biến. Dự đoán nào sau đây phù hợp với phép lai trên?

A. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 20%.

B. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 16%

C. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 10%

D. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 30%.

Câu 121 : Khi thiếu nguyên tố sắt (Fe) thì biểu hiện của cây lá là:

A. Lá vàng

B. Lá xanh đậm

C. Tăng số lượng lá

D. Tăng kích thước lá.

Câu 122 : Khi nói về quá trình vận chuyển các chất trong cây, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Vận chuyển trong mạch gỗ là chủ động, còn trong mạch rây là bị động

B. Dòng mạch gỗ luôn vận chuyển các chất vô cơ, dòng mạch rây luôn vận chuyển các chất hữu cơ

C. Mạch gỗ vận chuyển đường gluco, mạch rây vận chuyển chất hữu cơ khác.

D. Mạch gỗ vận chuyển các chất từ rễ lên lá, mạch rây vận chuyển các chất từ lá xuống rễ

Câu 123 : Ở động vật đơn bào, thức ăn được tiêu hoá bằng hình thức nào sau đây?

A. tiêu hoá nội bào

B. tiêu hoá ngoại bào.

C. tiêu hoá ngoại bào và nội bào

D. túi tiêu hoá.

Câu 124 : Ở côn trùng, quá trình trao đổi khí diễn ra nhờ cơ quan nào sau đây?

A. Qua cánh

B. Qua ống khí.

C. Qua phổi.

D. Qua mang.

Câu 129 : Theo Đacuyn, đối tượng chịu tác động trực tiếp của chọn lọc tự nhiên là

A. cá thể

B. quần thể

C. quần xã

D. hệ sinh thái

Câu 131 : Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?

A. Tập hợp cây cỏ đang sinh sống trên một cánh đồng cỏ

B. Tập hợp cá chép đang sinh sống ở Hồ Tây

C. Tập hợp bướm đang sinh sống trong rừng Cúc phương

D. Tập hợp chim đang sinh sống trong rừng Amazôn.

Câu 133 : Khi nói về mối quan hệ giữa hô hấp với quá trình trao đổi khoáng trong cây, phát biểu nào dưới đây sai?

A. Hô hấp tạo ra ATP để cung cấp năng lượng cho tất cả các quá trình hút khoáng.

B. Hô hấp tạo ra các sản phẩm trung gian để làm nguyên liệu đồng hoá các nguyên tố khoáng.

C. Hô hấp tạo ra các chất khử như FADH2, NADH để cung cấp cho quá trình đồng hoá các chất

D. Quá trình hút khoáng sẽ cung cấp các nguyên tố để cấu thành các yếu tố tham gia quá trình hô hấp

Câu 134 : Khi nói về mối quan hệ giữa huyết áp, tiết diện mạch máu và vận tốc máu, phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong hệ thống động mạch, tổng tiết diện mạch tăng dần từ động mạch chủ đến tiểu động mạch nên vận tốc máu giảm dần

B. Mao mạch có tổng tiết diện mạch lớn nhất nên huyết áp thấp nhất

C. Trong hệ thống tĩnh mạch, tổng tiết diện mạch giảm dần từ tiểu tĩnh mạch đến tĩnh mạch chủ nên vận tốc máu tăng dần.

D. Vận tốc máu phụ thuộc sự chênh lệch huyết áp và tổng tiết diện mạch máu

Câu 135 : Trong quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân sơ, nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của phân tử ADN tách nhau tạo nên chạc hình chữ Y. Khi nói về cơ chế của quá trình nhân đôi ở chạc hình chữ Y, phát biểu nào sau đây sai?

A. Trên mạch khuôn 3’ → 5’ thì mạch mới được tổng hợp liên tục.

B. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’.

C. Trên mạch khuôn 5’ → 3’ thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.

D. Enzim ADN pôlimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5’ → 3’

Câu 136 : Khi nói về đột biến số lượng nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sự không phân li của 1 nhiễm sắc thể trong nguyên phân của tế bào xôma ở một cơ thể luôn tạo ra thể ba.

B. Thể lệch bội có hàm lượng ADN trong nhân tế bào tăng lên gấp bội

C. Sử dụng cônsixin để ức chế quá trình hình thành thoi phân bào có thể gây đột biến đa bội ở thực vật

D. Các thể đa bội đều không có khả năng sinh sản hữu tính

Câu 138 : Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố có vai trò định hướng quá trình tiến hóa là

A. đột biến.

B. giao phối không ngẫu nhiên.

C. chọn lọc tự nhiên

D. các yếu tố ngẫu nhiên.

Câu 139 : Kiểu phân bố nào sau đây chỉ có trong quần xã sinh vật?

A. Phân bố đều

B. Phân bố theo nhóm.

C. Phân bố theo chiều thẳng đứng.

D. Phân bố ngẫu nhiên

Câu 140 : Mối quan hệ giữa hai loài nào sau đây là mối quan hệ kí sinh?

A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.

B. Cá ép sống bám trên cá lớn.

C. Hải quỳ và cua.

D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương

Câu 142 : Trong thí nghiệm về quang hợp, người ta thấy rằng khi không có CO2 thì cây không thải O2. Điều giải thích nào sau đây là đúng?

A. Dưới tác dụng của ánh sánh, phân tử CO2 bị phân li thành O2. Cho nên không có CO2 thì không giải phóng O2.

B. Khi không có CO2 thì không diễn ra pha tối nên không tạo ra NADP+ để cung cấp cho pha sáng. Không có NADP+ thì không diễn ra pha sáng, do đó không giải phóng O2.

C. CO2 là thành phần kích thích hoạt động của hệ enzim quang hợp. Khi không có CO2 thì các enzim bị bất hoạt, do đó không giải phóng O2.

D. CO2 là thành phần tham gia chu trình Canvil và chu trình Canvil giải phóng O2. Không có CO2 thì chu trình Canvil không diễn ra cho nên O2 không được tạo ra.

Câu 145 : Một quần thể sinh vật ngẫu phối, xét một gen có hai alen, alen A trội hoàn toàn so với alen a. Giả sử dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, cấu trúc di truyền của quần thể này ở các thế hệ như sau: 

A. Chọn lọc tự nhiên đang đào thải những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn

B. Chọn lọc tự nhiên đang đào thải các cá thể có kiểu hình trội

C. Chọn lọc tự nhiên đang đào thải các cá thể có kiểu gen đồng hợp tử.

D. Chọn lọc tự nhiên đang đào thải các cá thể có kiểu hình lặn

Câu 147 : Giả sử một đoạn nhiễm sắc thể có 5 gen I, II, III, IV, V được phân bố ở 5 vị trí. Các điểm a, b, c, d, e, g là các điểm trên nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?

A. Để xác lập được trật tự các gen nói trên người ta có thể đã sử dụng cách xác định tần số hoán vị giữa các gen.

B. Khi gen II sao mã 5 lần, có thể gen V chưa sao mã lần nào.

C. Nếu chiều dài các gen bằng nhau thì chiều dài của các phân tử mARN do các gen đó phiên mã cũng bằng nhau.

D. Nếu gen III là gen đã biểu hiện tính trạng có hại thì đột biến chuyển đoạn cd có thể sẽ làm tăng sức sống của cá thể

Câu 151 : Đai caspari của tế bào nội bì có vai trò nào sau đây?

A. Cố định nitơ

B. Vận chuyển nước và muối khoáng

C. Tạo áp suất rễ.

D. Kiểm tra lượng nước và chất khoáng hấp thụ.

Câu 152 : Khử nitrát là quá trình

A. biến đổi NO3- thành NO2-

B. liên kết phân tử NH3 vào axít đicacbôxilic

C. chuyển hoá NO3- thành NH4+

D. biến NO3- thành N2

Câu 153 : Những động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn?

A. Trâu, cừu, dê

B. Ngựa, thỏ, chuột, trâu.

C. Ngựa, thỏ, chuột

D. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê

Câu 154 : Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào dưới đây thường có hiệu quả trao đổi khí đạt hiệu suất cao nhất?

A. Phổi của chim

B. Phổi và da của ếch nhái.

C. Phổi của bò sát

D. Bề mặt da của giun đất.

Câu 155 : Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể?

A. Đột biến lặp đoạn.

B. Đột biến chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.

C. Đột biến đảo đoạn

D. Đột biến mất đoạn

Câu 159 : Quá trình tiến hóa nhỏ có đặc điểm:

A. Không làm thay đổi tần số alen của quần thể.

B. Diễn ra trên phạm vi rộng lớn, trong thời gian dài.

C. Có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm.

D. Không cần sự tác động của các nhân tố tiến hóa.

Câu 162 : Bọ xít có vòi chích dịch cây mướp để sinh sống. Bọ xít và cây mướp thuộc mối quan hệ

A. hợp tác.

B. kí sinh - vật chủ

C. hội sinh.

D. cộng sinh.

Câu 164 : Khi nói về đặc điểm của hệ tuần hoàn hở, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm

B. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy nhanh.

C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.

D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.

Câu 165 : Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình nhân đôi của ADN ở sinh vật nhân thực mà không có ở quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ?

A. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.

B. Mạch pôlinuclêôtit được kéo dài theo chiều 5’ → 3’.

C. Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu quá trình nhân đôi

D. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.

Câu 168 : Ví dụ nào sau đây là biểu hiện của cách li sau hợp tử?

A. Trong tự nhiên, loài sáo mỏ đen không giao phối với loài sáo mỏ vàng. Khi nuôi nhốt chung trong một lồng lớn thì người ta thấy hai loài này giao phối với nhau nhưng không sinh con.

B. Cừu có thể giao phối với dê tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết mà không phát triển thành phôi.

C. Voi châu Phi và voi châu Á phân bố ở hai khu vực khác nhau nên không giao phối với nhau.

D. Hai loài muỗi có tập tính giao phối khác nhau nên không giao phối với nhau.

Câu 169 : Trong không gian, các cá thể cùng loài không có kiểu phân bố nào sau đây?

A. Theo nhóm.

B. Phân tầng

C. Đồng đều

D. Ngẫu nhiên.

Câu 190 : Lông hút của rễ do tế bào nào sau đây phát triển thành?

A. Tế bào mạch gỗ ở rễ

B. Tế bào mạch rây ở rễ.

C. Tế bào nội bì.

D. Tế bào biểu bì.

Câu 191 : Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?

A. Cácbon

B. Nitơ

C. Molipiden

D. Oxi

Câu 192 : Bộ phận nào sau đây được xem là dạ dày chính thức của động vật nhai lại?

A. Dạ cỏ

B. Dạ lá sách

C. Dạ tổ ong

D. Dạ múi khế

Câu 193 : Loài châu chấu có hình thức hô hấp nào sau đây?

A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí

B. Hô hấp bằng mang

C. Hô hấp bằng phổi

D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.

Câu 194 : Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?

A. Đột biến tứ bội

B. Đột biến đảo đoạn

C. Đột biến tam bội

D. Đột biến lệch bội

Câu 197 : Phép lai nào sau đây được sử dụng để tạo ra ưu thế lai?

A. Lai khác dòng.

B. Lai phân tích

C. Lai thuận nghịch

D. Lai tế bào

Câu 198 : Trong tự nhiên, đơn vị tổ chức cơ sở của loài là

A. nòi địa lí.

B. nòi sinh thái

C. cá thể.

D. quần thể

Câu 200 : Trong quần thể, thường không có kiểu phân bố nào sau đây?

A. phân bố ngẫu nhiên

B. phân tầng

C. phân bố đồng đều

D. phân bố theo nhóm.

Câu 201 : Trong các quần xã sinh vật sau đây, quần xã nào thường có sự phân tầng mạnh nhất?

A. Quần xã rừng mưa nhiệt đới.

B. Quần xã rừng lá rộng ôn đới.

C. Quần xã đồng cỏ.

D. Quần xã đồng ruộng có nhiều loài cây

Câu 203 : Khi nói về vai trò của các nhân tố tham gia duy trì ổn định pH máu, phát biểu nào sau đây sai?

A. Hoạt động hấp thu O2 ở phổi có vai trò quan trọng để ổn định độ pH máu.

B. Hệ thống đệm trong máu có vai trò quan trọng để ổn định pH máu.

C. Phổi thải CO2 có vai trò quan trọng để ổn định pH máu

D. Thận thải H+ và HCO3- có vai trò quan trọng để ổn định pH máu.

Câu 204 : Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trên mỗi phân tử ADN của sinh vật nhân sơ có nhiều điểm khởi đầu nhân đôi ADN.

B. Sự nhân đôi của ADN ti thể diễn ra độc lập với sự nhân đôi của ADN trong nhân tế bào

C. Enzym ADN pôlimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN và kéo dài mạch mới

D. Tính theo chiều tháo xoắn, mạch mới bổ sung với mạch khuôn có chiều 3’ – 5’ được tổng hợp gián đoạn.

Câu 205 : Một loài động vật, tiến hành lai thuận và lai nghịch cho kết quả như sau:

A. 75% cá thể mắt đỏ; 25% cá thể mắt trắng.

B. 100% cá thể mắt trắng.

C. 50% cá thể mắt đỏ; 50% cá thể mắt trắng.

D. 100% cá thể mắt đỏ.

Câu 206 : Dạng đột biến nào sau đây chỉ làm thay đổi trình tự sắp xếp của các gen trên nhiễm sắc thể?

A. Đột biến lặp đoạn.

B. Đột biến đảo đoạn ngoài tâm động

C. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ

D. Đột biến gen

Câu 207 : Khi nói về tiến hoá nhỏ, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong phạm vi tương đối rộng, thời gian tương đối dài

B. Tiến hóa nhỏ diễn ra ở cấp độ cá thể, kết quả dẫn tới hình thành loài mới.

C. Có thể nghiên cứu tiến hóa nhỏ bằng các thực nghiệm khoa học.

D. Tiến hóa nhỏ là quá trình tiến hóa của các loài vi sinh vật.

Câu 209 : Diễn thế thứ sinh có đặc điểm nào sau đây?

A. Bắt đầu từ một môi trường chưa có sinh vật

B. Được biến đổi tuần tự qua các quần xã trung gian.

C. Quá trình diễn thế luôn gắn liền với sự phá hại môi trường.

D. Kết quả cuối cùng luôn dẫn tới hình thành quần xã đỉnh cực

Câu 210 : Khi tổng hợp 180g glucôzơ thì cây C3

A. đã quang phân li 108g nước

B. giải phóng 384g O2

C. sử dụng 134,4 lít CO2 (đktc)

D. sử dụng 18 mol NADPH

Câu 213 : Để xác định giới hạn năng suất của một giống ngô, theo lí thuyết, người ta phải tiến hành theo phương thức nào sau đây?

A. Đem trồng các cây ngô có kiểu gen khác nhau ở các điều kiện khác nhau, sau đó theo dõi năng suất của mỗi cây

B. Đem trồng các cây ngô có kiểu gen khác nhau ở trong cùng một môi trường, sau đó theo dõi năng suất của mỗi cây

C. Đem trồng các cây ngô có kiểu gen giống nhau ở trong cùng một môi trường, sau đó theo dõi năng suất của mỗi cây

D. Đem trồng các cây ngô có kiểu gen giống nhau ở các điều kiện khác nhau, sau đó theo dõi năng suất của mỗi cây

Câu 215 : Xét 4 quần thể của cùng một loài sống ở 4 hồ cá tự nhiên. Tỉ lệ % cá thể của mỗi nhóm tuổi ở mỗi quần thể như sau:

A. Quần thể số 1 thuộc dạng quần thể suy thoái

B. Quần thể số 4 thuộc dạng quần thể ổn định.

C. Quần thể số 2 có kích thước đang tăng lên

D. Quần thể số 3 có mật độ cá thể đang tăng lên

Câu 229 : Đối với các loài thực vật ở cạn, nước được hấp thụ chủ yếu qua bộ phận nào sau đây?

A. Toàn bộ bề mặt cơ thể.

B. Lông hút của rễ.

C. Chóp rễ.

D. Chóp rễ

Câu 232 : Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?

A. Ốc bươu vàng

B. Bồ câu

C. Rắn

D. Cá chép

Câu 236 : Một quần thể sinh vật có tần số A là 0,4. Nếu quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền thì tỷ lệ kiểu gen là

A. 0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36 aa

B. 0,16 aa : 0,48 Aa : 0,36 AA

C. 0,48 AA : 0,16 Aa : 0,36 aa

D. 0,4 AA : 0,6 aa

Câu 238 : Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa.

B. Các quần thể sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi

C. Những quần thể cùng loài sống cách li với nhau về mặt địa lý mặc dù không có tác động của các nhân tố tiến hóa vẫn có thể dẫn đến hình thành loài mới.

D. Khi các quần thể khác nhau cùng sống trong một khu vực địa lý, các cá thể của chúng giao phối với nhau sinh con lai bất thụ thì có thể xem đây là dấu hiệu của cách li sinh sản.

Câu 240 : Trong quần thể, sự phân bố đồng đều có ý nghĩa

A. Tăng khả năng khai thác nguồn sống tiềm tàng trong môi trường

B. Tăng khả năng hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể

C. Giảm cạnh tranh giữa các cá thể

D. Giúp bảo vệ lãnh thổ cư trú

Câu 242 : Khi nói về quá trình quang hợp, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quang hợp là một quá trình phân giải chất chất hữu cơ thành chất vô cơ dưới tác dụng của ánh sáng

B. Quá trình quang hợp xảy ra ở tất cả các tế bào của cây xanh

C. Quá trình quang hợp ở cây xanh luôn có pha sáng và pha tối

D. Pha tối của quang hợp không phụ thuộc nhiệt độ môi trường

Câu 243 : Khi nói về tiêu hóa ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tất cả các loài động vật đều có tiêu hóa nội bào.

B. Tất cả các loài động vật có xương sống đều có ống tiêu hóa

C. Tất cả các loài sống trong nước đều tiêu hóa ngoại bào.

D. Tiêu hóa nội bào chỉ có ở các loài động vật đơn bào.

Câu 244 : Các phân tử ADN ở trong nhân của cùng một tế bào sinh dưỡng thì

A. nhân đôi độc lập và diễn ra ở các thời điểm khác nhau

B. có số lượng, hàm lượng ổn định và đặc trưng cho loài

C. mang các gen không phân mảnh và tồn tại theo cặp alen.

D. mang các gen không phân mảnh và tồn tại theo cặp alen.

Câu 245 : Khi nói về hoạt động của opêrôn Lac, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Số lần phiên mã của gen điều hòa phụ thuộc vào hàm lượng glucôzơ trong tế bào

B. Khi môi trường có lactôzơ, gen điều hòa không thực hiện phiên mã

C. Nếu gen Z phiên mã 20 lần thì gen A cũng phiên mã 20 lần

D. Khi môi trường có lactôzơ, protein ức chế bám lên vùng vận hành để ức chế phiên mã.

Câu 246 : Cho con đực thân đen thuần chủng giao phối với con cái thân xám thuần chủng (P), thu được F1 đồng loạt thân xám. Ngược lại, khi cho con đực thân xám thuần chủng giao phối với con cái thân đen thuần chủng (P), thu được F1 đồng loạt thân đen. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Gen quy định tính trạng nằm ở lục lạp.

B. Gen quy định tính trạng nằm trên NST thường

C. Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính

D. Gen quy định tính trạng nằm ở bào quan ti thể

Câu 249 : Các khu sinh học (Biôm) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần độ đa dạng sinh học là:

A. Đồng rêu hàn đới → Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa)

B. Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) → Rừng mưa nhiệt đới

C. Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) → Đồng rêu hàn đới

D. Rừng mưa nhiệt đới → Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa).

Câu 258 : Xét một lưới thức ăn như sau:

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 260 : Cho biết một đoạn mạch gốc của gen A có 15 nuclêôtit là: 3’GXA TAA GGG XXA AGG5’. Các côđon mã hóa axit amin: 5’UGX3’, 5’UGU3’ quy định Cys; 5’XGU3’, 5’XGX3’ ; 5’XGA3’; 5’XGG3’ quy định Arg; 5’GGG3’, 5’GGA3’, 5’GGX3’, 5’GGU3’ quy định Gly; 5’AUU3’, 5’AUX3’, 5’AUA3’ quy định Ile; 5’XXX3’, 5’XXU3’, 5’XXA3’, 5’XXG3’ quy định Pro; 5’UXX3’ quy định Ser. Đoạn mạch gốc của gen nói trên mang thông tin quy định trình tự của 5 axit amin. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?

A. Nếu quá trình dịch mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung thì khi đoạn gen A tiến hành tổng hợp chuỗi polipeptit thì các lượt tARN đến tham gia dịch mã có các anticôđon theo trình tự 3’GXA UAA GGG XXA AGG5’

B. Nếu gen A bị đột biến thêm cặp G-X ngay trước cặp A-T ở vị trí 12 thì đoạn mARN được tổng hợp từ đoạn gen nói trên chỉ thay đổi thành phần nucleotit tại côđon thứ 5

C. Gen A có thể mã hóa được đoạn polipeptit có trình tự các axit amin là Arg – Ile – Pro – Gly – Ser

D. Nếu gen A bị đột biến thay thế cặp A-T ở vị trí số 6 thành cặp X-G thì phức hợp axit – tARN khi tham gia dịch mã cho bộ ba này là Met – tARN

Câu 270 : Xác định dạng đột biến trong hình

A. thể một

B. thể ba

C. tam bội

D. tứ bội

Câu 271 : Sự hiện diện của ADN là quan trọng cho các hoạt động trao đổi chất của tế bào vì ADN

A. chỉ đạo sản xuất các enzyme.

B. là một thành phần cấu trúc của tế bào.

C. trực tiếp làm tăng độ tan của các chất dinh dưỡng.

D. là thành phần chính của tế bào chất.

Câu 272 : Khi các căn cứ của codon và anticodon (bộ ba đối mã) được liên kết với nhau thì những sự kiện quan trọng gì đang xảy ra?

A. Một bản sao của ADN đang được thực hiện.

B. Axit amin được hình thành vào một protein

C. mRNA , tRNA tiêu biến

D. Các rRNA tham gia tạo riboxom

Câu 274 : Một tế bào con người chứa 22 nhiễm sắc thể thường và một nhiễm sắc thể Y là

A. một tinh trùng.

B. một quả trứng.

C. một hợp tử.

D. một tế bào soma của nam.

Câu 276 : Điều nào sau đây là đúng?

A. Hai gen gần nhau thì có tần số hoán vị gen nhỏ

B. Hai gen có khoảng cách xa nhau thì tần số hoán vị gen có thể lên tới 100%.

C. Tất cả các tính trạng do Menden nghiên cứu như màu sắc hoa, màu sắc hạt, hình dạng hạt… là do các gen nằm trên cùng một NST.

D. Liên kết gen được tìm thấy trên các nhiễm sắc thể khác nhau.

Câu 278 : Màu lá cây vạn niên thanh có màu xanh và trắng xen kẽ có nguyên nhân là do

A. Đột biến gen qui định tổng hợp diệp dục trong nhân.

B. Đột biến gen qui định tổng hợp diệp lục trong tế bào chất

C. Màu trắng lá cây vạn niên thanh là do rối loạn hoocmon thực vật.

D. Đây là hiện tượng gen đa hiệu.

Câu 280 : Hai anh em trong cùng một gia đình mỗi người nhận 50% vật chất di truyền từ bố và 50% vật chất di truyền từ mẹ.

A. (1) Do sự tổ hợp vật chất di truyền của bố mẹ không giống nhau; (2) Do gen qui định nằm trên NST Y; (3) Do gen nằm trong ti thể.

B. (1) Do ảnh hưởng của môi trường; (2) Do gen qui định nằm trên NST Y; (3) Do gen nằm trong ti thể.

C. (1) Do ảnh hưởng của môi trường; (2) Do gen nằm trong ti thể; (3) Do gen qui định nằm trên NST Y.

D. (1) Do sự tổ hợp vật chất di truyền của bố mẹ không giống nhau; (2) Do gen nằm trong ti thể; (3) Do gen qui định nằm trên NST Y.

Câu 281 : Các kiểu gen của một người chồng và người vợ đang IAIB x IAIo. Trong số các loại máu của con em mình, có bao nhiêu kiểu gen và kiểu hình khác nhau là có thể?

A. 2 kiểu gen; 3 kiểu hình

B. 3 kiểu gen; 4 kiểu hình

C. 4 kiểu gen; 4 kiểu hình

D. 3 kiểu gen; 3 kiểu hình

Câu 284 : Khẳng định nào sau đây là đúng khi mô tả sự xâm nhập của thể thực khuẩn lambda (λ) vào tế bào vi khuẩn trong kỹ thuật chuyển gen?

A. Sau khi lây nhiễm, các gen của virus ngay lập tức chuyển tế bào chủ thành nhà máy sản xuất của chúng. Sau đó tế bào chủ bị tan ra.

B. Hầu hết các gen thể thực khuẩn được kích hoạt bởi các sản phẩm của một thể thực khuẩn khác.

C. Các gen thể thực khuẩn sao chép cùng với hệ gen vật chủ.

D. Các gen của virut có thể tự sử dụng bộ máy của nó để nhân lên trong tế bào vật chủ.

Câu 286 : Các phả hệ trong hình dưới cho thấy sự lây truyền của một tính trạng trong một gia đình. Dựa trên sự nghiên cứu mô hình này hãy cho biết đặc điểm di truyền của tính trạng?

A. Di truyền gen thuộc ti thể.

B. Di truyền gen lặn trên NST thường

C. Di truyền gen trội trên NST giới tính X

D. Di truyền gen lặn trên NST giới tính X.

Câu 289 : Điều nào sau đây là một suy luận của chọn lọc tự nhiên?

A. Thế hệ tiếp theo của một quần thể có tỷ lệ lớn hơn những cá thể có đặc điểm thích nghi hơn với môi trường.

B. Một cá thể phải trải qua quá trình tiến hóa trong quá trình sống của nó.

C. Nơi cư trú thường có nguồn sống không giới hạn, nên các cá thể của quần thể được duy trì đảm bảo cho sự tồn tại của quần thể.

D. Các biến dị tồn tại trong các cá thể của quần thể là di truyền được

Câu 290 : Sắp xếp các khái niệm sau theo thứ tự có ngoại diên từ lớn đến nhỏ

A. 4, 1, 2, 3

B. 4, 2, 1, 3

C. 3, 2, 1, 4

D. 1, 4, 2, 3

Câu 291 : La là những sinh vật tương đối sống lâu, khỏe mạnh và nói chung là không thể sinh sản. Do đó, tuyên bố nào về con la là đúng?

A. Nó có giá trị tiến hóa bằng không

B. Con cái của nó ít có sự thay đổi gen hơn so với cha mẹ

C. Đột biến không thể xảy ra trong hệ gen

D. Con la là một loài mới

Câu 293 : Phát biểu nào sau đây là đúng trình tự của những sự kiện trong nguồn gốc của cuộc sống?

A. I, II, III, IV

B. I, III, II, IV

C. II, III, I, IV

D. IV, III, I, II

Câu 294 : Hình dưới mô tả cấu trúc tuổi của ba quần thể. Hãy cho biết

A. III, II, I

B. I, II, III

C. II, III, I

D. II, I, III.

Câu 295 : Kết luận nào sau đây là hợp lý nhất về sự phân bố của hai loài Chthamalus và Balanus?

A. Chthamalus và Balanus cạnh tranh cùng một loại thức ăn

B. Balanus ít có khả năng chống lại sự khô hạn hơn Chthamalus

C. Chthamalus thích nhiệt độ cao hơn Balanus

D. Chthamalus bị chim ăn thịt nhiều hơn Balanus vì kích thước của nó

Câu 296 : Kết luận nào sau đây mô tả tốt nhất  một ổ sinh thái ?

A. “Địa chỉ” của một sinh vật

B. Mức độ dinh dưỡng của một cá thể

C. Cách mà sinh vật sử dụng nguồn tài nguyên vô sinh và hữu sinh.

D. Tương tác của các sinh vật với các thành viên khác của quần xã.

Câu 297 : Vật chất và năng lượng được sử dụng như thế nào trong các hệ sinh thái?

A. Vật chất được tái sử dụng; năng lượng thì không

B. Năng lượng được tái sử dụng qua các bậc dinh dưỡng; vật chất thì  không

C. Năng lượng có thể được chuyển đổi thành vật chất; vật chất không thể được chuyển đổi thành năng lượng

D. Vật chất có thể được chuyển đổi thành năng lượng; năng lượng không thể được chuyển đổi thành vật chất

Câu 298 : Để tái chế chất dinh dưỡng, tối thiểu một hệ sinh thái phải có là

A. Sinh vật sản xuất.

B. Sinh vật sản xuất và sinh vật phân hủy.

C. Sinh vật sản xuất , sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân hủy.

D. Sinh vật sản xuất , sinh vật tiêu thụ bậc 1, 2 và sinh vật phân hủy

Câu 299 : Trong đó các hệ sinh thái Trái Đất , hệ sinh thái có năng suất sinh học lớn nhất là

A. đồng rêu đới lạnh

B. đồng cỏ

C. rừng ngập mặn

D. đại dương

Câu 302 : Xét các loài sau:

A. (1), (3), (4) và (5).

B. (4), (5), (6) và (7).

C. (1), (4), (5) và (6).

D. (2), (4), (5) và (7).

Câu 303 : Vai trò của ostrogen và progesteron trong chu kì rụng trứng là

A. Duy trì sự phát triển của thể vàng

B. Kích thích trứng phát triển và rụng

C. Ức chế sự tiết HCG.

D. Làm niêm mạc tử cung dày lên và phát triển.

Câu 304 : Ưu thế nổi bật của hình thức sinh sản hữu tính là:

A. Có nhiều cá thể tham gia vào cơ chế sinh sản.

B. Cơ thể con không phụ thuộc nhiều vào cơ thể mẹ.

C. Tạo nhiều biến dị là cơ sở cho tính đa dạng và tiềm năng thích nghi.

D. Số lượng cá thể con được tạo ra nhiều.

Câu 305 : Vì sao tăng diện tích lá cây lại làm tăng năng suất cây trồng?

A. Lá thải ra oxi nhiều hơn từ đó thúc đẩy hô hấp làm cây xanh có nhiều năng lượng hơn nên quang hợp nhiều hơn → tăng năng suất cây trồng.

B. Tán lá rộng sẽ che bớt mặt đất → hạn chế mất nước, tăng độ ẩm → giảm thoái hóa các chất hữu cơ trong đất.

C. Làm tăng cường độ quang hợp → tăng tích lũy chất hữu cơ trong cây → tăng năng suất cây.

D. Nhiều lá thì cây sẽ hút được nhiều nguyên liệu hơn, nhựa được chuyển nhanh hơn cho quang hợp.

Câu 306 : Vai trò quá trình thoát hơi nước của cây là:

A. Tăng lượng nước cho cây

B. Làm giảm lượng khoáng trong cây

C. Cân bằng khoáng cho cây

D. Giúp cây vận chuyển nước, các chất từ rễ lên thân và lá

Câu 308 : Ý nào sau đây là không đúng với sự đóng mở của khí khổng?

A. Một số cây khi thiếu nước ở ngoài sáng khí khổng đóng lại.

B. Ánh sáng là nguyên nhân duy nhất gây nên việc mở khí khổng

C. Một số cây sống trong điều kiện thiếu nước khí khổng đóng hoàn toàn vào ban ngày

D. Tế bào khí khổng mở khi no nước.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247