A. Chế độ phân biệt chủng tộc là chủ nghĩa thực dân trá hình.
B. Sau khi lật đổ chế độ phân biệt chủng tộc, nhân dân Nam Phi được giải phóng.
C. Nhân dân Nam Phi giúp các nước châu Phi xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc, giành độc lập.
D. Chế độ phân biệt chủng tộc đã thống trị lâu dài nhân dân Nam Phi.
A. Philippin, Xingapo, Thái Lan, Inđônêxia, Malaixia.
B. Việt Nam, Philippin, Xingapo, Thái Lan, Inđônêxia.
C. Philippin, Xingapo, Thái Lan, Inđônêxia, Brunây.
D. Malaixia, Xingapo, Mianma, Thái Lan, Inđônêxia
A. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
B. Sự sáp nhập và hợp nhất các công ti thành những tập đoàn lớn.
C. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.
D. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
A. bản chất của Chủ nghĩa xã hội không phù hợp với nhân loại.
B. sự chiến thắng của Chủ nghĩa tư bản đối với hệ thống xã hội đối lập.
C. Mĩ thành công trong “chiến lược toàn cầu”.
D. sự sụp đổ của 1 mô hình Xã hội chủ nghĩa chưa phù hợp.
A. 1,2,4,3.
B. 3,2,1,4.
C. 3,1,2,4.
D. 2,4,1,3.
A. Khống chế, chi phối được các nước tư bản đồng minh Tây Âu, Nhật Bản.
B. Góp phần làm chia cắt bán đảo Triều Tiên thành hai nhà nước riêng biệt.
C. Đàn áp được phong trào giải phóng dân tộc, phong trào công nhân trên thế giới.
D. Góp phần quan trọng làm sụp đổ chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu.
A. xác lập một trật tự thế giới có lợi cho Mĩ.
B. ủng hộ “Chiến lược toàn cầu”.
C. chuẩn bị tiến hành “Chiến tranh tổng lực”.
D. theo đuổi “Chủ nghĩa lấp chỗ trống”.
A. 1950-1975.
B. 1945 -1975.
C. 1946-1954.
D. 1954-1975.
A. Phù hợp với xu thế hòa bình, hợp tác trên thế giới.
B. Đáp ứng nguyện vọng của nhân dân Việt Nam.
C. Do cuộc đấu tranh của nhân dân tiến bộ trên thế giới.
D. Phù hợp với chiến lược “Cam kết và mở rộng” của tổng thống B.Clintơn.
A. Củng cố quyền lực của chính quyền tư sản, tranh thủ nguồn lực bên ngoài.
B. Chỉ đẩy mạnh sản xuất để xuất khẩu, phát triển ngoại thương.
C. Coi trọng giáo dục vì con người là vốn quý nhất, là nhân tố quyết định hàng đầu.
D. Xây dựng nền kinh tế tự chủ, chú trọng công nghiệp quân sự.
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan trở thành những con rồng kinh tế châu Á.
B. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.
C. Nhật Bản trở thành nền kinh tế đứng thứ hai thế giới.
D. Hàn Quốc trở thành con rồng kinh tế nổi bật nhất Đông Bắc Á.
A. những nguyên tắc cơ bản trong chính sách hướng ngoại nhằm thu hút vốn.
B. những chính sách đối nội, đối ngoại của các nước ASEAN.
C. những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước ASEAN.
D. những nguyên tắc cơ bản trong xây dựng một liên minh kinh tế, quân sự.
A. những thay đổi lớn về cơ cấu dân cư.
B. xu thế toàn cầu hóa.
C. cuộc cách mạng chất xám.
D. cuộc cách mạng 4.0.
A. Anh, Pháp, Mĩ và Nga.
B. Đức cùng Áo – Hung và I-ta-li-a.
C. Đức cùng Áo – Hung và Nhật Bản.
D. Anh, Pháp, Mĩ và Liên Xô.
A. Mục tiêu giành độc lập được đặt ra rõ ràng.
B. Diễn ra dưới nhiều hình thức phong phú.
C. Một số chính đảng tư sản được thành lập và có ảnh hưởng rộng rãi.
D. Có sự liên kết với các phong trào khác trong cả nước.
A. Gây khó khăn trong việc quan hệ thương mại của khu vực.
B. Gây khó khăn trong việc trao đổi hàng hóa giữa Anh và khu vực.
C. Làm đảo lộn nền kinh tế tài chính của khu vực.
D. Gây khó khăn trong quan hệ trao đổi về tài chính trong khu vực.
A. Lật đổ vương triều Pharúc và nền thống trị của thực dân Anh.
B. Lập nên nước Cộng hòa nhân dân Ai Cập.
C. Mở đầu phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi.
D. Lật đổ hoàn toàn chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi.
A. cạnh tranh với các nước ngoài khu vực.
B. thành lập Nhà nước chung châu Âu.
C. thoát dần khỏi sự lệ thuộc vào Mĩ.
D. khẳng định sức mạnh và tiềm lực kinh tế.
A. 1, 2, 3.
B. 3, 2, 1
C. 2, 1, 3.
D. 2, 3, 1.
A. Chấm dứt tình trạng đối đầu giữa phe TBCN và XHCN trên toàn thế giới.
B. Đánh dấu sự chấm dứt đồi đầu giữa Đông Âu XHCN và Tây Âu TBCN ở châu Âu.
C. Tạo cơ hội cho Mĩ củng cố quan hệ với các nước phương Tây để chống lại các nước XHCN.
D. Mở ra chiều hướng và điều kiện giải quyết hòa bình các vụ tranh chấp ở châu lục này.
A. tạo thế cân bằng trong so sánh lực lượng giữa chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa tư bản.
B. đập tan ách áp bức bóc lột phong kiến trên toàn thế giới.
C. cổ vũ và để lại nhiều bài học kinh nghiệp quý báu cho phong trào cách mạng thế giới.
D. đưa đến sự thành lập tổ chức quốc tế mới của giai cấp công nhân quốc tế.
A. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
B. Trở về với châu Á, tăng cường hợp tác với Đông Nam Á.
C. Dùng sức mạnh kinh tế để mở rộng phạm vi ảnh hưởng.
D. Mở rộng hợp tác với tất cả các nước trên thế giới.
A. Mác Tuên
B. Hô-xê Mác-ti.
C. Lỗ Tấn
D. Vích-to Huy-gô
A. Đức, Pháp và Nhật Bản.
B. Mĩ, Anh và Liên Xô.
C. các nước phương Tây.
D. các nước Đông Âu.
A. xây dựng nền kinh tế tự chủ.
B. mở cửa nền kinh tế.
C. chiến lược kinh tế hướng ngoại.
D. chiến lược kinh tế hướng nội.
A. Sản xuất – khoa học – kĩ thuật.
B. Khoa học – kĩ thuật - sản xuất.
C. Sản xuất - kĩ thuật- khoa học.
D. Kĩ thuật – khoa học – sản xuất.
A. “Định hướng Âu – Á”
B. Hòa bình, tích cực.
C. Trung lập, tiếp nhận viện trợ từ mọi phía.
D. Hòa bình, trung lập.
A. Chế độ phân biệt chủng tộc.
B. Chủ nghĩa thực dân mới.
C. Giành độc lập dân tộc.
D. Chủ nghĩa thực dân cũ.
A. Thông tin liên lạc.
B. Công nghệ.
C. Kỹ thuật.
D. Giao thông vận tải.
A. Giúp đỡ tài chính cho nhiều nước thông qua nguồn vốn ODA.
B. Nhật Bản trở thành chủ nợ lớn nhất thế giới.
C. Dự trữ vàng và ngoại tệ của Nhật Bản gấp 3 lần của Mĩ.
D. Dự trữ vàng và ngoại tệ của Nhật Bản gấp 1,5 lần của Cộng hòa Liên bang Đức.
A. không tham gia bất cứ liên minh chính trị, quân sự nào.
B. không chi nhiều tiền của cho quốc phòng, an ninh.
C. không tham gia vào nhóm G7 và G8.
D. đều đẩy mạnh cải cách dân chủ, cải cách mở cửa, hội nhập quốc tế.
A. Các nước Đông Nam Á tham gia các khối liên minh quân sự.giải quyết.
B. Các nước Đông Nam Á có điều kiện kiến thiết lại đất nước.
C. Các nước ASEAN kí Hiệp ước thân thiện và hợp tác.
D. Vấn đề Campuchia từng bước được
A. Xây dựng nền kinh tế tự chủ kết hợp với hội nhập quốc tế.
B. Tập trung chủ đạo vào sản xuất hàng hóa để xuất khẩu.
C. Tập trung chủ yếu sản xuất hàng tiêu dùng nội địa.
D. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
A. Đóng vai trò tích cực trong việc thành lập Cộng đồng ASEAN cuối năm 2015.
B. Góp phần tích cực trong thúc đẩy kết nạp các nước còn lại, hình thành một khối ASEAN thống nhất gồm 10 nước.
C. Đảm nhiệm vai trò Chủ tịch ASEAN từ năm 2010 đến nay.
D. Việt Nam là một thành viên đáng tin cậy, có trách nhiệm và tích cực trong SSEAN
A. Xan Phranxixcô.
B. Pốtxđam.
C. Vécxai.
D. Ianta.
A. Nền dân chủ nhân dân.
B. Thực hiện cải cách mở cửa.
C. Sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Trung Quốc.
D. Con đường Xã hội chủ nghĩa.
A. Tòa án quốc tế.
B. Ban thư kí.
C. Hội đồng bảo an.
D. Ủy ban châu Âu.
A. chế độ phân biệt chủng tộc.
B. chủ nghĩa thực dân cũ.
C. chủ nghĩa thực dân mới.
D. giai cấp địa chủ phong kiến.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247