Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Trang chủ
Đề thi & kiểm tra
Lớp 12
Sinh học
Giải Sinh học 12 Phần 7: Sinh thái học !!
Giải Sinh học 12 Phần 7: Sinh thái học !!
Sinh học - Lớp 12
Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen
Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 12 Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân
Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 13 Ảnh hưởng của môi trường lên sự Biểu hiện của gen
Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 15 Bài tập chương I và chương II
Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 16 Cấu trúc di truyền của quần thể
Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 17 Cấu trúc di truyền và quần thể (tiếp theo)
Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 18 Chọn giống vật nuôi và cây trồng dựa trên nguồn biến dị tổ hợp
Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 19 Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến và công nghệ tế bào
Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 20 Tạo giống mới nhờ công nghệ gen
Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 21 Di truyền y học
Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 22 Bảo vệ vốn gen của loài người và một số vấn đề xã hội của di truyền học
Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 7 Thực hành Quan sát các dạng đột biến số lượng NST
Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 23 Ôn tập phần di truyền học
Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 24 Các bằng chứng tiến hóa
Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 25 Học thuyết Lamac và học thuyết Đacuyn
Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 26 Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại
Câu 1 :
- Lấy ví dụ minh họa cho quy tắc về kích thước cơ thể và quy tắc về kích thước các bộ phận tai, đuôi, chi,… của cơ thể.
Câu 2 :
Hãy điền tiếp những nội dung phù hợp về ảnh hưởng của các nhân tố vật lí và hoá học tới đời sống của sinh vật vào ô trống trong bảng 35.1 và lấy ví dụ minh hoạ những ảnh hưởng đó.
Câu 3 :
Thế nào là giới hạn sinh thái? Lấy ví dụ minh hoạ về giới hạn sinh thái của sinh vật.
Câu 4 :
Hãy lấy 2 ví dụ về các ổ sinh thái. Nêu ý nghĩa của việc phân hoá ổ sinh thái trong các ví dụ đó.
Câu 5 :
Hãy điền tiếp vào bảng 35.2 những đặc điểm của thực vật do tác động của ánh sáng và ý nghĩa thích nghi của các đặc điểm đó.
Câu 6 :
Hãy giải thích vì sao động vật hằng nhiệt (thuộc cùng loài hay loài có quan hệ họ hàng gần nhau) sống ở vùng ôn đới (nơi có nhiệt độ thấp) có kích thước cơ thể lớn hơn kích thước cơ thể của động vật hằng nhiệt ở vùng nhiệt đới ấm áp, đồng thời các động vật hằng nhiệt vùng ôn đới có tai, đuôi, chi,… nhỏ hơn tai, đuôi, chi của động vật hằng nhiệt vùng nhiệt đới. Lấy ví dụ minh hoạ cho quy tắc về kích thước cơ thể và quy tắc về kích thước các bộ phận chi, tai, đuôi,… của cơ thể.
Câu 7 :
Lấy 2 ví dụ về quần thể sinh vật và 2 ví dụ không phải là quần thể sinh vật.
Câu 8 :
Quan sát các hình 36.2, 36.3 và 36.4 kết hợp với những nội dung đã học, hãy nêu những biểu hiện và ý nghĩa của quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể vào bảng 36:
Câu 9 :
Từ những ví dụ trên, hãy trả lời các câu hỏi sau:
Câu 10 :
Trong các đặc điểm sau, những đặc điểm nào có thể có ở một quần thể sinh vật?
Câu 11 :
Hãy nêu ví dụ về quan hệ hỗ trợ và quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể. Tại sao nói quan hệ hỗ trợ và cạnh tranh trong quần thể là các đặc điểm thích nghi của sinh vật với môi trường sống, giúp cho quần thể tồn tại và phát triển ổn định?
Câu 12 :
Đàn bò rừng tập trung nhau lại như trong hình 36.5 biểu hiện mối quan hệ nào trong quần thể? Lối sống bầy đàn ở động vật đem lại cho quần thể những lợi ích gì?
Câu 13 :
Điền tiếp vào cột bên phải bảng 37.1 về các nhân tố ảnh hưởng tới tỉ lệ giới tính, từ đó cho biết tỉ lệ giới tính của quần thể chịu ảnh hưởng bởi những nhân tố nào.
Câu 14 :
Quan sát hình 37.1, kết hợp với kiến thức đã học trong Sinh học 9, hãy điền tên cho 3 dạng tháp tuổi: A, B, C và các nhóm tuổi trong mỗi tháp tuổi. Nêu ý nghĩa sinh thái của mỗi nhóm tuổi đó.
Câu 15 :
Quan sát hình 37.2 và cho biết mức độ đánh bắt cá ở các quần thể A, B, C:
Câu 16 :
Điều gì sẽ xảy ra với quần thể cá quả (cá lóc) nuôi trong ao khi mật độ cá thể tăng quá cao?
Câu 17 :
Sự hiểu biết về tỉ lệ giới tính của sinh vật có ý nghĩa như thế nào trong chăn nuôi và bảo vệ môi trường?
Câu 18 :
Quần thể được phân chia thành các nhóm tuổi khác nhau như thế nào? Nhóm tuổi của quần thể có thay đổi không và phụ thuộc vào những nhân tố nào?
Câu 19 :
Hãy nêu các kiểu phân bố của quần thể trong không gian, ý nghĩa sinh thái của các kiểu phân bố đó. Lấy ví dụ minh hoạ.
Câu 20 :
Thế nào là mật độ cá thể của quần thể ? Mật độ cá thể có ảnh hưởng tới các đặc điểm sinh thái khác của quần thể như thế nào?
Câu 21 :
Hãy chọn phương án trả lời đúng.
Câu 22 :
Hãy nêu nguyên nhân vì sao số lượng cá thể của quần thể sinh vật luôn thay đổi và nhiều quần thể sinh vật không tăng trưởng theo tiềm năng sinh học.
Câu 23 :
Quan sát hình 38.4 và trả lời các câu hỏi sau:
Câu 24 :
Hãy giải thích các khái niệm sau: mức độ sinh sản, mức độ tử vong, mức độ xuất cư, mức độ nhập cư.
Câu 25 :
Một quần thể có kích thước ổn định thì 4 nhân tố là mức độ sinh sản, mức độ tử vong, mức độ xuất cư và mức độ nhập cư có quan hệ với nhau như thế nào?
Câu 26 :
Tăng trưởng theo tiềm năng sinh học của quần thể khác với tăng trưởng thực tế như thế nào?
Câu 27 :
Mức độ sinh sản, mức độ tử vong, mức độ xuất cư và nhập cư của quần thể người có ảnh hưởng như thế nào tới tăng dân số? Lấy ví dụ của Việt Nam để minh hoạ.
Câu 28 :
Hậu quả của tăng dân số quá nhanh là gì? Chúng ta cần làm gì để khắc phục hậu quả đó?
Câu 29 :
Quan sát hình 39.1B và cho biết vì sao số lượng thỏ và mèo rừng lại tăng và giảm theo chu kì gần giống nhau.
Câu 30 :
Hãy nêu những nguyên nhân gây nên sự biến động số lượng cá thể của các quần thể theo chu kì và không theo chu kì (trong các ví dụ đã nêu ở phần I), theo gợi ý ở bảng 39:
Câu 31 :
Các nhân tố sinh thái vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng như thế nào tới trạng thái cân bằng của quần thể? Lấy ví dụ minh họa.
Câu 32 :
Nguyên nhân của những biến động số lượng cá thể của quần thể là gì?
Câu 33 :
Thế nào là nhân tố sinh thái phụ thuộc mật độ, nhân tố không phụ thuộc mật độ? Các nhân tố này có ảnh hưởng như thế nào tới sự biến động số lượng cá thể của quần thể?
Câu 34 :
Những nghiên cứu về biến động số lượng cá thể có ý nghĩa như thế nào đối với sản xuất nông nghiệp và bảo vệ các loài sinh vật? Cho ví dụ minh hoạ.
Câu 35 :
Quần thể điều chỉnh số lượng cá thể như thế nào? Khi nào quần thể được điều chỉnh về mức cân bằng?
Câu 36 :
Vì sao nói: trong tự nhiên, quần thể sinh vật có xu hướng điều chỉnh số lượng cá thể của mình ở mức cân bằng?
Câu 37 :
Thế nào là một quần xã sinh vật? Nêu sự khác nhau giữa quần thể sinh vật và quần xã sinh vật. Lấy ví dụ minh hoạ.
Câu 38 :
Các đặc trưng cơ bản của quần xã là gì? Hãy lấy ví dụ minh họa các đặc trưng cơ bản của quần xã sinh vật.
Câu 39 :
Nêu sự khác nhau giữa quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối kháng.
Câu 40 :
Trong các mối quan hệ giữa các loài trong quần xã, có loài có lợi, có loài bị hại. Hãy xếp theo thứ tự từ 1 cho tới hết các mối quan hệ theo nguyên tắc sau:
Câu 41 :
Muốn trong một ao nuôi được nhiều loài cá và cho năng suất cao, chúng ta cần chọn nuôi các loài cá như thế nào?
Câu 42 :
Trong ví dụ 2, song song với quá trình biến đổi của quần xã, các điều kiện tự nhiên của môi trường đã thay đổi như thế nào?
Câu 43 :
Hãy điền các giai đoạn của 2 kiểu diễn thế sinh thái, nguyên nhân gây ra diễn thế vào bảng sau:
Câu 44 :
Để khắc phục những biến đổi bất lợi của môi trường, người ta thường sử dụng các biện pháp cải tạo đất, tăng cường chăm sóc cây trồng, phòng trừ sâu bệnh, làm thủy lợi để điều tiết lượng nước,…Em hãy nêu 2 ví dụ về việc thực hiện các biện pháp trên.
Câu 45 :
Thế nào là diễn thế sinh thái?
Câu 46 :
Hãy mô tả quá trình diễn thế của một quần xã sinh vật nào đó xảy ra ở địa phương của em, hoặc ở địa phương khác mà em biết.
Câu 47 :
Trong một khu rừng nhiệt đới có các cây gỗ lớn và nhỏ mọc gần nhau. Vào một ngày có gió lớn, một cây to bị đổ ở giữa rừng tạo nên một khoảng trống lớn. Em hãy dự đoán quá trình diễn thế xảy ra trong khoảng trống đó.
Câu 48 :
Quan sát hình 42.1, hãy cho biết các thành phần vô sinh và hữu sinh của một hệ sinh thái.
Câu 49 :
Hãy nêu ví dụ về một hệ sinh thái nhân tạo. Nêu các thành phần của hệ sinh thái và các biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh thái.
Câu 50 :
Thế nào là một hệ sinh thái? Tại sao nói hệ sinh thái biểu hiện chức năng của một tổ chức sống?
Câu 51 :
Hãy lấy ví dụ về một hệ sinh thái trên cạn và một hệ sinh thái dưới nước (hệ sinh thái tự nhiên hoặc nhân tạo), phân tích thành phần cấu trúc của các hệ sinh thái đó.
Câu 52 :
Hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo có những đặc điểm gì giống và khác nhau?
Câu 53 :
Hãy chọn phương án trả lời đúng.
Câu 54 :
Hãy ghi chú tên các bậc dinh dưỡng thay cho các chữ a, b, c,…. Trong hình 43.2.
Câu 55 :
Thế nào là chuỗi và lưới thức ăn? Cho ví dụ minh hoạ về 2 chuỗi thức ăn.
Câu 56 :
Cho ví dụ về các bậc dinh dưỡng của 1 quần xã tự nhiên và 1 quần xã nhân tạo.
Câu 57 :
Phân biệt ba loại tháp sinh thái.
Câu 58 :
Hãy chọn phương án trả lời đúng.
Câu 59 :
Theo chiều mũi tên trong sơ đồ hình 44.1, hãy giải thích một cách khái quát sự trao đổi vật chất trong quần xã và chu trình sinh địa hóa.
Câu 60 :
Qua hình 44.2 và kiến thức sinh học đã học, em hãy cho biết:
Câu 61 :
- Qua sơ đồ hình 44.3, em hãy mô tả ngắn gọn sự trao đổi nitơ trong tự nhiên.
Câu 62 :
Quan sát hình 44.5, hãy nhận xét sự phân bố vùng theo vĩ độ và mức độ khô hạn của các khu sinh học trên cạn.
Câu 63 :
Hãy trình bày khái quát thế nào là chu trình sinh địa hoá trên Trái Đất.
Câu 64 :
Trong mỗi chu trình sinh địa hoá có một phần vật chất trao đổi và tuần hoàn, một phần khác trở thành nguồn dự trữ hoặc không còn tuần hoàn trong chu trình. Em hãy phân biệt hai phần đó và lấy ví dụ minh hoạ.
Câu 65 :
Những nguyên nhân nào làm cho nồng độ khí CO2 trong bầu khí quyển tăng? Nêu hậu quả và cách hạn chế.
Câu 66 :
Hãy nêu các biện pháp sinh học để nâng cao hàm lượng đạm trong đất nhằm cải tạo đất và nâng cao năng suất cây trồng.
Câu 67 :
Nguyên nhân nào làm ảnh hưởng tới chu trình nước trong tự nhiên, gây nên lũ lụt, hạn hán hoặc ô nhiễm nguồn nước? Nêu cách khắc phục.
Câu 68 :
Thế nào là sinh quyển? Nêu các khu sinh học trong sinh quyển. Hãy sắp xếp các khu sinh học trên cạn theo thứ tự từ phía Bắc xuống phía Nam của Trái Đất.
Câu 69 :
Hãy giải thích vì sao năng lượng truyền lên các bậc dinh dưỡng càng cao thì càng nhỏ dần.
Câu 70 :
Quan sát hình 43.1 (hình lưới thức ăn trong bài 43) và cho biết:
Câu 71 :
Ánh sáng mặt trời có vai trò như thế nào đối với hệ sinh thái? Cho ví dụ về việc điều chỉnh các kĩ thuật nuôi trồng phù hợp với điều kiện ánh sáng để nâng cao năng suất vật nuôi và cây trồng.
Câu 72 :
Những nguyên nhân chính nào gây ra thất thoát năng lượng trong hệ sinh thái?
Câu 73 :
Hãy giải thích vì sao chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái không thể kéo dài, quá 6 mắt xích.
Câu 74 :
Hãy mô tả lại dòng năng lượng trong hệ sinh thái được minh hoạ trong hình 45.4
Câu 75 :
Hãy chọn phương án trả lời đúng: Quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã cho chúng ta biết:
Câu 76 :
Tiến hoá nhỏ là gì?
Câu 77 :
Những nhân tố tiến hoá nào làm thay đổi tần số alen của quần thể?
Câu 78 :
Giải thích sơ đồ (hình 47.2).
Câu 79 :
Nêu các điểm khác biệt giữa quá trình hình thành loài bằng con đường cách li địa lí với quá trình hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hoá.
Câu 80 :
Tiến hoá văn hoá là gì? Loài người ngày nay còn chịu sự tác động của các nhân tố tiến hoá sinh học hay không? Giải thích.
Câu 81 :
Hãy giải thích các khái niệm đưa ra trong các ô của hình 47.3, giải thích sơ đồ theo chiều mũi tên.
Câu 82 :
Trả lời các câu hỏi theo gợi ý trong bảng 47
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Lớp 12
Sinh học
Sinh học - Lớp 12
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
hoctapsgk.com
Nghe truyện audio
Đọc truyện chữ
Công thức nấu ăn
Copyright © 2021 HOCTAP247
https://anhhocde.com
X