A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. tARN là một pôlinuclêôtit mạch thẳng, có số nuclêôtit tương ứng với số nuclêôtit trên mạch khuôn của gen cấu trúc.
B. tARN là một pôlinuclêôtit có đoạn mạch thẳng các nuclêôtit của phân tử liên kết trên cơ sở nguyên tắc bổ sung, có đoạn cuộn xoắn tạo nên các thùy tròn, một đầu mang axit amin đặc hiệu và một đầu mang bộ ba đối mã (anticodon).
C. tARN là một pôlinuclêôtit cuộn xoắn ở một đầu trên cơ sở nguyên tắc bổ sung ở tất cả các nuclêôtit của phân tử, có đoạn tạo nên các thùy tròn, một đầu mang axit amin đặc hiệu và một đầu mang bộ ba đối mã (anticodon).
D. tARN là một pôlinuclêôtit cuộn lại ở một đầu, có đoạn các cặp bazơ liên kết theo nguyên tắc bổ sung, có đoạn tạo nên các thùy tròn, một đầu mang axit amin đặc hiệu, và một thùy tròn mang bộ ba đối mã (anticodon).
A. Quá trình nhân đôi ADN.
B. Quá trình phiên mã.
C. Quá trình dịch mã.
D. Quá trình kéo dài chuỗi pôlipeptit.
A. Tác động vào cuối pha G1, đầu pha S.
B. Tác động vào cuối pha S, đầu pha G2.
C. Tác động vào pha G2.
D. Tác động vào kì sau của quá trình nguyên phân.
A. Đột biến mất đoạn nhỏ NST 21.
B. Đột biến thay thế cặp T – A thành A –T trên gen tổng hợp Hb.
C. Đột biến làm cho có 3 NST số 13.
D. Chuyển đoạn tương hỗ giữa NST số 22 và NST số 9.
A. Toàn cây hoa trắng do không tổng hợp chất diệp lục.
B. Một tế bào mang đột biến sẽ có hai loại lục lạp xanh và trắng.
C. Lục lạp sẽ mất khả năng tổng hợp diệp lục làm xuất hiện màu trắng của lá cây.
D. Sự phân phối ngẫu nhiên và không đồng đều của những lạp thể này thông qua quá trình nguyên phân sẽ sinh ra hiện tượng lá có đốm xanh, đốm trắng.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 0
B. 2
C. 3
D. 4
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. 1, 3, 6
B. 2, 4, 6
C. 3, 5, 6
D. 1, 4, 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. 27/256
B. 1/16
C. 81/256
D. 3/256
A. AaBBcc
B. AaBbCc
C. AaBBCC
D. AAbbCc
A. 3/64
B. 1/16
C. 1/64
D. 1/32
A. 1/2
B. 3/8
C. 1/3
D. 2/3
A. 8/49
B. 9/16
C. 2/9
D. 4/9
A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y
B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X
C. nằm ở ngoài nhân
D. nằm trên nhiễm sắc thể thường
A. Chỉ di truyền ở giới đồng giao tử
B. Chỉ di truyền ở giới đực
C. Chỉ di truyền ở giới cái
D. Chỉ di truyền ở giới dị giao tử
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Qui luật liên kết gen và qui luật phân tính
B. Định luật phân li độc lập
C. Qui luật liên kết gen và qui luật phân li độc lập
D. Qui luật hoán vị gen và qui luật liên kết gen
A. AaBb × aabb
B. XAXa × XaY
C. \(\frac{{AB}}{{aB}} \times \frac{{aB}}{{ab}}\)
D. \(\frac{{AB}}{{aB}}Dd \times \frac{{aB}}{{ab}}dd\)
A. 45%
B. 35%
C. 40%
D. 22,5%
A. Phân li độc lập
B. Hoán vị gen
C. Di truyền ngoài nhân
D. Phân li
A. Di truyền theo dòng mẹ
B. Phân chia đồng đều cho các tế bào con trong quá trình phân bào
C. Có thể bị đột biến do một số tác nhân từ môi trường
D. Di truyền không tuân theo quy luật phân li của Menđen
A. Vốn gen
B. Tỷ lệ các nhóm tuổi
C. Tỷ lệ đực và cái
D. Độ đa dạng
A. giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử trội
B. giảm dần tần số kiểu gen dị hợp tử, tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử
C. giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử lặn
D. tăng dần tần số kiểu gen dị hợp tử, giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp tử
A. 0,3AA : 0, 5Aa : 0,2aa
B. 0,2AA : 0, 8Aa
C. 0,5AA : 0, 4Aa : 0,1aa
D. 0,4AA : 0,3Aa : 0,3aa
A. 3
B. 6
C. 8
D. 1
A. 14KG ; 8KH
B. 9KG; 4KH
C. 10KG; 6KH
D. 14KG; 10KH
A. Tế bào
B. Trẻ đồng sinh
C. Điện di
D. Phân tích hóa sinh
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. Bệnh bạch tạng
B. Tật dính ngón tay 2-3
C. Bệnh Phêninkêtô niệu
D. Hội chứng Đao
A. 1%
B. 5%
C. 2,5%
D. 0,5%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247