Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Hóa học Đề thi thử HK1 môn Hóa 8 năm 2019-2020 Trường THCS Phúc Long

Đề thi thử HK1 môn Hóa 8 năm 2019-2020 Trường THCS Phúc Long

Câu 1 : Trong số các câu sau, câu nào đúng nhất khi nói về khoa học hoá học?

A. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất vật lí của chất.

B. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất hoá học của chất.

C. Hóa học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi và ứng dụng của chúng.

D. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất và ứng dụng của chất.

Câu 2 : Vật thể nào dưới đây là vật thể tự nhiên?

A. Cái bàn.

B. Cái nhà.      

C. Quả chanh.   

D. Quả bóng.

Câu 3 : Vật thể nào dưới đây là vật thể nhân tạo?

A. khí quyển.  

B. nước biển.  

C. Cây mía.  

D. Cây viết.

Câu 4 : Vật thể nào sau đây là vật thể nhân tạo?   

A. Cây cối.   

B. Sông suối.   

C. Nhà cửa.     

D. Đất đá.

Câu 5 : Dãy nào sau đây chỉ gồm các vật thể tự nhiên?

A. Ấm nhôm, bình thủy tinh, nồi đất sét.   

B. Xenlulozơ, kẽm, vàng.

C. Sông, suối, bút, vở, sách.    

D. Nước biển, ao, hồ, suối.    

Câu 8 : Người ta có thể sản xuất phân đạm từ nitơ trong không khí. Coi không khí gồm nitơ và oxi. Nitơ sôi ở -196oC, còn oxi sôi ở -183oC. Để tách nitơ ra khỏi không khí, ta tiến hành như sau:

A. Dẫn không khí vào dụng cụ chiết, lắc thật kỹ sau đó tiến hành chiết sẽ thu được nitơ.

B. Dẫn không khí qua nước, nitơ sẽ bị giữ lại, sau đó đun sẽ thu được nitơ.

C. Hóa lỏng không khí bằng cách hạ nhiệt độ xuống dưới -196oC. Sau đó nâng nhiệt độ lên đúng -196oC, nitơ sẽ sôi và bay hơi.

D. Làm lạnh không khí, sau đó đun sôi thì nitơ bay hơi trước, oxi bay hơi sau.

Câu 9 : Để tách muối ra khỏi hỗn hợp gồm muối, bột sắt và bột lưu huỳnh. Cách nhanh nhất là:

A. Dùng nam châm, hòa tan trong nước, lọc, bay hơi.

B. Hòa tan trong nước, lọc, bay hơi.    

C. Hòa tan trong nước, lọc, dùng nam châm, bay hơi.

D. Hòa tan trong nước, lọc, bay hơi, dùng nam châm.

Câu 10 : Muối ăn (NaCl) là

A. hợp chất.  

B. đơn chất.    

C. nguyên tử.    

D. hỗn hợp.

Câu 11 : Dãy chất chỉ gồm các đơn chất?

A. H2, O2, Na.  

B. CaO, CO2, ZnO.

C. HNO3, H2CO3, H2SO4.            

D. Na2SO4, K2SO4, CaCO3.

Câu 12 : Dãy nào sau đây chỉ có các hợp chất?

A. CH4, K2SO4, Cl2, O2, NH3.    

B. O2, CO2, CaO, N2, H2O.

C. H2O, Ca(HCO3)2, Fe(OH)3, CuSO4.  

D. HBr, Br2, HNO3, NH3, CO2.

Câu 17 : Khi lấy hóa chất rắn dạng bột:

A. Dùng muỗng múc hóa chất đổ trực tiếp vào ống nghiệm.

B. Dùng muỗng múc hóa chất cho vào máng giấy đặt trong ống nghiệm.

C. Dùng muỗng múc hóa chất, nghiêng ống nghiệm cho hóa chất trượt dọc theo thành ống.

D. Dùng muỗng múc hóa chất cho vào phễu đặt trên miệng ống nghiệm.

Câu 18 : Nhỏ 1 giọt dung dịch amoniac vào giấy quì, giấy quì chuyển sang màu gì?

A. Xanh.   

B. Đỏ.    

C. Tím.     

D. Không màu.

Câu 19 : Tên gọi và công thức hóa học đúng là

A. Kali sunfurơ KCl.    

B. Canxi cacbonat Ca(HCO3)2.

C. Cacbon đioxit CO2.    

D. Khí metin CH4.

Câu 20 : Dãy chất gồm tất cả các chất có công thức hóa học viết đúng là

A. NaCO3, NaCl, CaO.      

B. AgO, NaCl, H2SO4.

C. Al2O3, Na2O, CaO.     

D. HCl, H2O, NaO.

Câu 21 : Công thức nào dưới đây viết đúng?

A. MgCl2.   

B. CaBr3

C. AlCl2.     

D. Na2NO3.

Câu 22 : Dãy chất chỉ gồm các hợp chất là

A. C, H2, Cl2, CO2.   

B. H2, O2, Al, Zn.   

C. CO2, CaO, H2O.  

D. Br2, HNO3,NH3.

Câu 23 : Khí oxi là

A. hợp chất.     

B. đơn chất.  

C. nguyên tử.    

D. hỗn hợp.

Câu 24 : Trong hợp chất FeS2 thì hoá trị của Fe là bao nhiêu?

A. II.  

B. IV.    

C. II và III.   

D. III.

Câu 25 : Nguyên tố X có hóa trị III, công thức muối sunfat của X là

A. XSO4.  

B. X(SO4)2.      

C. X2(SO4)3.   

D. X3(SO4)2.

Câu 26 : S trong hợp chất nào sau đây có hóa trị 4?

A. S2O2.    

B. S2O3.   

C. SO2.   

D. SO­3.

Câu 27 : Sắt có hóa trị III trong công thức nào?

A. Fe2O3.   

B. Fe2O.   

C. FeO.    

D. Fe3O2.

Câu 28 : Nguyên tử P có hoá trị V trong hợp chất nào?

A. P2O3

B. P2O5.     

C. P4O4.    

D. P4O10.

Câu 29 : Công thức hóa học và phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử oxi trong phân tử là

A. NaNO3, phân tử khối là 85.   

B. NaNO3, phân tử khối là 86.

C. NaNO2, phân tử khối là 69.   

D. NaNO3, phân tử khối là 100.

Câu 30 : Cách biểu diễn 4H2 có nghĩa là

A. 4 nguyên tử hiđro.   

B. 8 nguyên tử hiđro.

C. 4 phân tử hiđro.   

D. 8 phân tử hiđro.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247