A. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất vật lí của chất.
B. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất hoá học của chất.
C. Hóa học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi và ứng dụng của chúng.
D. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất và ứng dụng của chất.
A. Cái bàn.
B. Cái nhà.
C. Quả chanh.
D. Quả bóng.
A. khí quyển.
B. nước biển.
C. Cây mía.
D. Cây viết.
A. Cây cối.
B. Sông suối.
C. Nhà cửa.
D. Đất đá.
A. Ấm nhôm, bình thủy tinh, nồi đất sét.
B. Xenlulozơ, kẽm, vàng.
C. Sông, suối, bút, vở, sách.
D. Nước biển, ao, hồ, suối.
A. tính chất tự nhiên.
B. tính chất vật lý.
C. tính chất hóa học.
D. tính chất khác.
A. (3), (6).
B. (1) ,(4) ,(5).
C. (1),(3), (4) ,(5).
D. (2), (3), (6).
A. Dẫn không khí vào dụng cụ chiết, lắc thật kỹ sau đó tiến hành chiết sẽ thu được nitơ.
B. Dẫn không khí qua nước, nitơ sẽ bị giữ lại, sau đó đun sẽ thu được nitơ.
C. Hóa lỏng không khí bằng cách hạ nhiệt độ xuống dưới -196oC. Sau đó nâng nhiệt độ lên đúng -196oC, nitơ sẽ sôi và bay hơi.
D. Làm lạnh không khí, sau đó đun sôi thì nitơ bay hơi trước, oxi bay hơi sau.
A. Dùng nam châm, hòa tan trong nước, lọc, bay hơi.
B. Hòa tan trong nước, lọc, bay hơi.
C. Hòa tan trong nước, lọc, dùng nam châm, bay hơi.
D. Hòa tan trong nước, lọc, bay hơi, dùng nam châm.
A. hợp chất.
B. đơn chất.
C. nguyên tử.
D. hỗn hợp.
A. H2, O2, Na.
B. CaO, CO2, ZnO.
C. HNO3, H2CO3, H2SO4.
D. Na2SO4, K2SO4, CaCO3.
A. CH4, K2SO4, Cl2, O2, NH3.
B. O2, CO2, CaO, N2, H2O.
C. H2O, Ca(HCO3)2, Fe(OH)3, CuSO4.
D. HBr, Br2, HNO3, NH3, CO2.
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
A. 14
B. 15
C. 16
D. 17
A. Mg
B. Li
C. Al
D. Na
A. C6H12O6.
B. C12H22O10.
C. C12H22O11.
D. C2H4O2.
A. Dùng muỗng múc hóa chất đổ trực tiếp vào ống nghiệm.
B. Dùng muỗng múc hóa chất cho vào máng giấy đặt trong ống nghiệm.
C. Dùng muỗng múc hóa chất, nghiêng ống nghiệm cho hóa chất trượt dọc theo thành ống.
D. Dùng muỗng múc hóa chất cho vào phễu đặt trên miệng ống nghiệm.
A. Xanh.
B. Đỏ.
C. Tím.
D. Không màu.
A. Kali sunfurơ KCl.
B. Canxi cacbonat Ca(HCO3)2.
C. Cacbon đioxit CO2.
D. Khí metin CH4.
A. NaCO3, NaCl, CaO.
B. AgO, NaCl, H2SO4.
C. Al2O3, Na2O, CaO.
D. HCl, H2O, NaO.
A. MgCl2.
B. CaBr3.
C. AlCl2.
D. Na2NO3.
A. C, H2, Cl2, CO2.
B. H2, O2, Al, Zn.
C. CO2, CaO, H2O.
D. Br2, HNO3,NH3.
A. hợp chất.
B. đơn chất.
C. nguyên tử.
D. hỗn hợp.
A. II.
B. IV.
C. II và III.
D. III.
A. XSO4.
B. X(SO4)2.
C. X2(SO4)3.
D. X3(SO4)2.
A. S2O2.
B. S2O3.
C. SO2.
D. SO3.
A. Fe2O3.
B. Fe2O.
C. FeO.
D. Fe3O2.
A. P2O3.
B. P2O5.
C. P4O4.
D. P4O10.
A. NaNO3, phân tử khối là 85.
B. NaNO3, phân tử khối là 86.
C. NaNO2, phân tử khối là 69.
D. NaNO3, phân tử khối là 100.
A. 4 nguyên tử hiđro.
B. 8 nguyên tử hiđro.
C. 4 phân tử hiđro.
D. 8 phân tử hiđro.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247