A. Cặp gen tương phản
B. Cặp tính trạng tương phản
C. Cặp bố mẹ thuần chủng tương phản
D. Hai cặp gen tương phản
A. Tính trạng lặn
B. Tính trạng tương ứng
C. Tính trạng trung gian
D. Tính trạng trội
A. Truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu.
B. Con cái giống bố hoặc mẹ về tất cả các tính trạng.
C. Con cái giống bố và mẹ về một số tính trạng.
D. Truyền đạt các tính trạng của bố mẹ cho con cháu.
A. Giảm phân.
B. Nguyên phân.
C. Thụ tinh.
D. Phát sinh giao tử.
A. 47 NST
B. 48 NST
C. 45 NST
D. 46 NST
A. 23
B. 22
C. 24
D. 25
A. Tất cả các cặp NST tương đồng đều có 1 chiếc
B. Có một cặp NST tương đồng nào đó 2 chiếc, các cặp còn lại đều có 3 chiếc
C. Tất cả các cặp NST tương đồng đều có 3 chiếc
D. Có một cặp NST tương đồng nào đó 3 chiếc, các cặp còn lại đều có 2 chiếc
A. Prôtêin và ADN
B. Protêin
C. ADN
D. Chứa gen
A. 20
B. 100
C. 50
D. 200
A. A + T = G + X
B. A = X, G = T
C. A + G = T + X
D. A + X + T = X + T + G
A. 3 lông ngắn : 1 lông dài
B. Toàn lông dài
C. 1 lông ngắn : 1 lông dài
D. Toàn lông ngắn
A. P: AA x AA
B. P: Aa x aa
C. P: Aa x Aa
D. P: AA x Aa
A. Sự thụ tinh giữa tinh trùng mang NST Y với trứng mang NST X để tạo hợp tử XY.
B. Sự thụ tinh giữa tinh trùng mang NST Y với trứng mang NST Y để tạo hợp tử YY.
C. Sự thụ tinh giữa tinh trùng mang NST X với trứng mang NST Y để tạo hợp tử XY.
D. Sự thụ tinh giữa tinh trùng mang NST X với trứng mang NST X để tạo hợp tử XX.
A. Mất một nhiễm sắc thể
B. Mất đoạn nhiễm sắc thể
C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể
D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể
A. 4
B. 8
C. 16
D. 32
A. T, U, A, X
B. A, T, G, X
C. A, U, G, X
D. U, T, G, X
A. Kì sau, kì cuối
B. Kì đầu, kì giữa
C. Kì đầu, kì cuối
D. Kì giữa, kì cuối
A. 4 tế bào con
B. 2 tế bào con
C. 8 tế bào con
D. 6 tế bào con
A. Giao tử có nhân mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội n.
B. Tạo 1 giao tử lớn và ba thể cực thứ 2.
C.
Tạo 4 giao tử có kích thước bằng nhau.
D. Tạo 4 giao tử có kích thước khác nhau.
A. Cấu trúc
B. Số lượng
C. Cấu trúc, số lượng
D. Hình dạng
A. Luôn giống nhau về giới tính
B. Luôn khác nhau về giới tính
C. Ngoại hình luôn khác nhau
D. Có thể giống hoặc khác nhau về giới tính
A. Mắt đen là trội so với mắt nâu
B. Mắt nâu là tính trạng trội hoàn toàn so với mắt đen
C. Mắt đen là tính trạng trội
D. Mắt nâu là tính trạng trung gian
A. 3 nhiễm sắc thể 21
B. 3 nhiễm sắc tính X
C. 2 nhiễm sắc thể X và 1 nhiễm sắc thể Y
D. 2 cặp nhiễm sắc thể X
A. Đột biến gen lặn trên NST giới tính
B. Đột biến gen trội trên NST thường
C. Đột biến gen lặn trên NST thường
D. Đột biến gen trội trên NST giới tính
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247