A. ba loại U, G, X.
B. ba loại U, A, X.
C. ba loại A, G, X.
D. ba loại G, A, U.
A. êtilen.
B. axit abxixic.
C. xitôkinin.
D. auxin.
A. 1, 2, 3, 4.
B. 1, 2, 3.
C. 1, 2.
D. 1, 2, 4.
A. đều có sự xúc tác của enzim ADN pôlimeraza.
B. đều theo nguyên tắc bổ sung.
C. đều có sự hình thành các đoạn Okazaki.
D. đều diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng kết thúc.
B. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
C. vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
D. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
A. 2,5,4,9,1,3,6,8,7.
B. 2,4,1,5,3,6,8,7.
C. 2,4,5,1,3,6,7,8.
D. 2,5,1,4,6,3,7,8.
A. Kết thúc.
B. Kéo dài.
C. Mở đầu.
D. Hoạt hóa axit amin.
A. đoạn êxôn.
B. vùng vận hành.
C. đoạn intron.
D. gen phân mảnh.
A. Hai mạch mới được tổng hợp gián đoạn.
B. Hai mạch mới được tổng hợp liên tục.
C. Theo chiều tháo xoắn, mạch 3’ → 5’ được tổng hợp liên tục, mạch 5’ → 3’ được tổng hợp gián đoạn.
D. Mạch mã gốc được tổng hợp liên tục, mạch bổ sung được tổng hợp gián đoạn.
A. Một bộ ba mã di truyền có thể mã hoá cho một hoặc một số axit amin.
B. Ở sinh vật nhân chuẩn, axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit sẽ được tổng hợp là metiônin.
C. Trong phân tử ARN có chứa gốc đường C5H10O5 và các bazơ nitric A, T, G, X.
D. Phân tử tARN và rARN có cấu trúc mạch đơn, phân tử mARN có cấu trúc mạch kép.
A. A, D, E, K.
B. B. C.
C. A, B, C, D.
D. B, C, D, E.
A. Vùng mã hóa.
B. Vùng kết thúc.
C. Các intron.
D. Vùng điều hòa.
A. Sống kí sinh không bắt buộc
B. Sống kí sinh bắt buộc
C. Sống cộng sinh
D. Sống hoại sinh
A. bộ ba kết thúc
B. bộ ba đối mã
C. bộ ba mở đầu
D. bộ ba mã hóa
A. (3); (4); (1); (2).
B. (2); (3); (1); (4).
C. (4); (3); (2); (1).
D. (3); (2); (1); (4).
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 48
B. 6
C. 12
D. 24
A. 19
B. 27
C. 37
D. 8
A. đảo đoạn có tâm động
B. đảo đoạn ngoài tâm động
C. chuyển đoạn không tương hỗ
D. chuyển đoạn tương hỗ
A. Đột biến gen đã xảy ra hoặc ở vùng khởi động hoặc ở vùng mã hóa của gen thuộc Operon Lac.
B. Đột biến gen đã xảy ra ở vùng khởi động của Operon Lac.
C. Đột biến gen đã xảy ra ở vùng vận hành của Operon Lac.
D. Đột biến gen đã xảy ra ở vùng mã hóa của một trong các gen của Operon Lac.
A. 19
B. 21
C. 10
D. 11
A. Mạch II làm khuôn, chiều phiên mã từ (1) → (2).
B. Mạch I làm khuôn, chiều phiên mã từ (2) → (1).
C. Mạch I làm khuôn, chiều phiên mã từ (1) → (2).
D. Mạch II làm khuôn, chiều phiên mã từ (2) → (1).
A. Tế bào sinh dục thừa 1 NST
B. Tế bào sinh dưỡng có một cặp NST gồm 4 chiếc
C. Trong tế bào sinh dưỡng thì mỗi cặp NST đều chứa 3 chiếc.
D. Tế bào sinh dưỡng thiếu 1 NST trong bộ NST
A. 1, 2, 4, 5.
B. 2, 3, 4, 5.
C. 1, 2, 4.
D. 2, 4, 5.
A. 468
B. 464
C. 466
D. 460
A. 1/125.
B. 16/125.
C. 64/125.
D. 4/125.
A. A=T=30240; G=X=45360.
B. A=T=29760; G=X=44640.
C. A=T=16380; G=X=13860.
D. A=T=14880; G=X=22320.
A. nó được cắt thành nhiều đoạn.
B. đường kính của nó rất nhỏ.
C. nó được dồn nén lai thành nhân con.
D. nó được đóng xoắn ở nhiều cấp độ.
A. Trên nhiễm sắc thể có tâm động là vị trí để liên kết với thoi phân bào.
B. Nhiễm sắc thể được cấu tạo từ ARN và prôtêin loại histôn.
C. Trên một nhiễm sắc thể có nhiều trình tự khởi đầu nhân đôi.
D. Vùng đầu mút của nhiễm sắc thể có tác dụng bảo vệ nhiễm sắc thể.
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. Claiphentơ, máu khó đông, Đao.
B. siêu nữ, Tơcnơ, ung thư máu.
C. ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ.
D. Claiphentơ, Đao, Tơcnơ.
A. (1), (4) và (5)
B. (1), (2) và (3)
C. (1), (3) và (5)
D. (1), (2) và (4)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247