A. hai cặp gen nằm trên một cặp NST tương đồng quy định.
B. một cặp gen quy định.
C. gen nằm trong tế bào chất quy định.
D. hai cặp gen nằm trên hai cặp NST tương đồng.
A. tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp trội và giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp lặn.
B. tăng dần tần số kiểu gen dị hợp và giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp.
C. tăng dẫn tần số kiểu gen đồng hợp và giảm dần tần số kiểu gen dị hợp.
D. giảm dẫn tần số kiểu gen đồng hợp trội và tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp lặn.
A. Vi khuẩn phản nitrat hóa.
B. Vi khuẩn cố định nitơ.
C. Vi khuẩn amôn hóa.
D. Vi khuẩn nitrat hóa.
A. Nuôi cấy hạt phấn.
B. Dung hợp tế bào trần.
C. Gây đột biến nhân tạo.
D. Nhân bản vô tính.
A. AaBbDd.
B. aaBbDD.
C. aabbDD.
D. aabbDd.
A. Lệch bội.
B. Mất 1 cặp nucleôtit.
C. Chuyển đoạn.
D. Đa bội.
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Di - nhập gen.
C. Giao phối không ngẫu nhiên.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
A. 9
B. 3
C. 16
D. 4
A. 1AB : 1ab.
B. 1AB : 1Ab : 1aB : ab.
C. 100% AB.
D. 1Ab : 1aB.
A. Prôtêin.
B. ARN.
C. ADN.
D. Lipit.
A. Thể tam bội
B. Thể ba
C. Thể tứ bội
D. Thể một
A. 30
B. 21
C. 60
D. 22
A. 0,7
B. 0,2
C. 0,8
D. 0,1
A. AA x AA
B. AA x aa
C. Aa x aa
D. Aa x Aa
A. bộ máy Gôngi.
B. ti thể
C. lục lạp
D. ribôxôm
A. Trong tế bào sinh dưỡng, gen trên NST thường tồn tại thành từng chiếc.
B. Trong tế bào, NST thường chỉ có một cặp.
C. NST thường chỉ chứa gen quy định tính trạng thường.
D. NST thường chứa gen quy định giới tính và các gen quy định tính trạng thường.
A. Giống lúa “gạo vàng”
B. Lúa mì song nhị bội
C. Dâu tằm tam bội
D. Cừu Đôly
A. mất 1 cặp A – T
B. thêm 1 cặp G – X
C. mất 1 cặp G – X
D. thêm 1 cặp A – T
A. 1 : 1 : 1 : 1
B. 1 : 2 : 1
C. 1 : 1
D. 3 : 1
A. Có tiêu hóa hóa học
B. Có tiêu hóa sinh học
C. Răng nanh phát triển
D. Manh tràng rất phát triển
A. Tính thoái hóa
B. Tính di truyền
C. Tính phổ biến
D. Tính đặc hiệu
A. XA XA x XAY
B. XA Xa x XAY
C. XA Xa x XaY
D. Xa Xa x XaY
A. Bò sát
B. Chim
C. Cá
D. Tôm
A. 150
B. 350
C. 200
D. 450
A. P:\(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{AB}}{{ab}}\), liên kết gen hoàn toàn.
B. P:\(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{aB}}{{ab}}\), liên kết gen hoàn toàn.
C. P:\(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{ab}}{{ab}}\), liên kết gen hoàn toàn.
D. P:\(\frac{{Ab}}{{aB}} \times \frac{{Ab}}{{aB}}\), hoán vị gen xảy ra ở 1 bên bố hoặc mẹ với mọi tần số.
A. loại giao tử ABD chiếm tỉ lệ
B. 4 loại giao tử với tỉ lệ 1 : 1: 1: 1.
C. tối đa 8 loại giao tử.
D. 4 loại giao tử với tỉ lệ 3 : 3 : 1 : 1.
A. Có hình thành liên kết hiđrô giữa côdon và anticôdon.
B. Nguyên liệu là các loại nuclêôtit A, T, G, X.
C. Tất cả các gen có số lần phiên mã bằng nhau.
D. Xảy ra cả trong nhân và trong tế bào chất.
A. Aaa
B. aaa
C. AAa
D. AAA
A. 15/64
B. 8/64
C. 3/64
D. 3/15
A. Các yếu tố ngẫu nhiên.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Giao phối không ngẫu nhiên.
D. Đột biến.
A. 1/2
B. 1/8
C. 1/16
D. 1/4
A. 0,05
B. 0,95
C. 0,675
D. 0,275
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247