A. 27/256
B. 1/16
C. 81/256
D. 3/ 256
A. tính trạng ưu việt.
B. tính trạng lặn.
C. tính trạng trội.
D. tính trạng trung gian.
A. Sự phân ly và tái tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh
B. Sự tổ hợp của cặp NST tương đồng trong thụ tinh
C. Sự phân ly đồng đều của NST trong mỗi cặp tương đồng khi giảm phân
D. Sự phân ly của cặp NST tương đồng trong nguyên phân
A. Sẽ phân ly độc lập trong quá trình giảm phân hình thành giao tử
B. Di truyền cùng nhau tạo thành nhóm gen liên kết
C. Luôn có số lượng, thành phần và trật tự các nucleotit giống nhau
D. Luôn tương tác với nhau cùng quy định 1 tính trạng
A. 4 kiểu hình,12 kiểu gen
B. 8 kiểu hình, 27 kiểu gen
C. 8 kiểu hình, 12 kiểu gen
D. 4 kiểu hình, 9 kiểu gen
A. ♀AaBb × ♂AaBb và ♀AABb × ♂aabb
B. ♀aabb × ♂AABB và ♀AABB × ♂aabb
C. ♀AA × ♂aa và ♀Aa × ♂aa
D. ♀Aa × ♂aa và ♀aa × ♂AA
A. AaBBdd
B. aaBBdd
C. aaBBDd
D. AaBbdd
A.
B.
C. các NST trong cặp NST tương đồng phân li đồng đều về hai cực của tế bào trong giảm phân
D. alen trội phải trội hoàn toàn
A. sử dụng phương pháp lai thuận nghịch.
B. sử dụng phương pháp gây đột biến
C. sử dụng phép lai phân tích.
D. phân tích cơ thể con lai
A. di truyền liên kết với giới tính.
B. biểu hiện phụ thuộc ngoại cảnh.
C. di truyền theo dòng mẹ.
D. biểu hiện phụ thuộc giới tính.
A. lai thuận nghịch
B. lai phân tích.
C. phân tích cơ thể lai.
D. tự thụ phấn hay giao phối cận huyết.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. phép lai thuận nghịch
B. phép lai khác dòng
C. phép lai xa
D. phép lai phân tích
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 4 loại kiểu hình : 12 loại kiểu gen.
B. 8 loại kiểu hình : 27 loại kiểu gen.
C. 8 loại kiểu hình : 12 loại kiểu gen.
D. 4 loại kiểu hình : 8 loại kiểu gen.
A. Biến dị vô cùng phong phú ở các loài giao phối.
B. Hoán vị gen.
C. Đột biến gen.
D. Các gen phân ly ngẫu nhiên trong giảm phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh.
A. Aa × aa
B. AA ×Aa
C. Aa × Aa
D. AA × aa
A. Nhóm máu B
B. Nhóm máu A
C. Nhóm máu O
D. Nhóm máu AB
A. các gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn để F2 có tỉ lệ kiểu hình 9: 3: 3: 1.
B. số lượng và sức sống của đời lai phải lớn để F2 có tỉ lệ kiểu gen (1: 2: 1)2.
C. các cặp gen quy định các cặp tính trạng phải nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
D. các gen tác động riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng.
A. nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau.
B. tương tác qua lại với nhau để cùng quy định 1 tính trạng,
C. cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể giới tính.
D. cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 1/128
B. 9/128
C. 3/32
D. 9/64
A. sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9:3:3:1.
B. sự tổ hợp các alen trong quá trình thụ tinh.
C. sự phân li độc lập của các tính trạng.
D. sự phân li độc lập của các cặp alen trong quá trình giảm phân.
A. AA × Aa
B. Aa × Aa
C. AA × aa
D. Aa × aa
A. (4) → (1) → (3) → (2)
B. (1) → (2) → (3) → (4)
C. (4) → (3) → (2) → (1)
D. (1) → (3) → (2) → (4)
A. Hoán vị gen
B. Phân li độc lập.
C. Liên kết với giới tính
D. Di truyền ngoài nhân
A. 2
B. 4
C. 6
D. 9
A. 3 loại kiểu gen, 2 loại kiểu hình.
B. 3 loại kiểu gen, 3 loại kiểu hình.
C. 2 loại kiểu gen, 2 loại kiểu hình.
D. 4 loại kiểu gen, 3 loại kiểu hình.
A. 2 phép lai.
B. 1 phép lai.
C. 6 phép lai.
D. 4 phép lai.
A. Có sự phân li đồng đều của các nhiễm sắc thể về các giao tử trong quá trình giảm phân.
B. Có sự phân li đồng đều của các nhân tố di truyền trong cặp nhân tố di truyền về các giao tử.
C. Trong tế bào các nhân tố di truyền không hòa trộn vào nhau.
D. Mỗi tính trạng do 1 cặp nhân tố di truyền quy định.
A. 3 trội : 1 lặn.
B. 100% kiểu hình trội.
C. 100% kiểu hình lặn.
D. 1 trội : 1 lặn.
A. 1:1:1:1
B. 1: 3: 3:1
C. 1: 4: 4:1
D. 9: 3: 3:1
A. 2/16
B. 1/16
C. 9/16
D. 3/16
A. (3:1)n
B. (1:1)n
C. 9:3:3:1
D. (1:2:1)n
A. 7/16
B. 9/32
C. 18/32
D. 23/32
A. \({2^n}\)
B. \({3^n}\)
C. \({4^n}\)
D. \({5^n}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247