Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học 40 Câu trắc nghiệm Vận dụng Quy luật di truyền của Menđen Sinh học 12

40 Câu trắc nghiệm Vận dụng Quy luật di truyền của Menđen Sinh học 12

Câu 2 : Theo Menđen, trong phép lai về một cặp tính trạng tương phản, chỉ một tính trạng biểu hiện ở F1. Tính trạng biểu hiện ở F1 gọi là 

A. tính trạng ưu việt.  

B. tính trạng lặn.

C. tính trạng trội.

D. tính trạng trung gian.

Câu 3 : Cơ sở tế bào học của quy luật phân ly theo quan điểm di truyền học hiện đại 

A. Sự phân ly và tái tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh

B. Sự tổ hợp của cặp NST tương đồng trong thụ tinh

C. Sự phân ly đồng đều của NST trong mỗi cặp tương đồng khi giảm phân 

D. Sự phân ly của cặp NST tương đồng trong nguyên phân

Câu 4 : Trong trường hợp không xảy ra đột biến, nếu các cặp alen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau thì chúng 

A. Sẽ phân ly độc lập trong quá trình giảm phân hình thành giao tử

B. Di truyền cùng nhau tạo thành nhóm gen liên kết

C. Luôn có số lượng, thành phần và trật tự các nucleotit giống nhau 

D. Luôn tương tác với nhau cùng quy định 1 tính trạng

Câu 6 : Cặp phép lai nào sau đây là phép lai thuận nghịch ? 

A. ♀AaBb × ♂AaBb và ♀AABb × ♂aabb

B. ♀aabb × ♂AABB và ♀AABB × ♂aabb

C. ♀AA × ♂aa và ♀Aa × ♂aa    

D. ♀Aa × ♂aa và ♀aa × ♂AA

Câu 8 : Mỗi alen trong cặp gen phân li đồng đều về các giao tử khi 

A.

  1. bố mẹ phải thuần chủng

B.

  1. số lượng cá thể con lai phải lớn

C. các NST trong cặp NST tương đồng phân li đồng đều về hai cực của tế bào trong giảm phân 

D. alen trội phải trội hoàn toàn

Câu 9 : Phương pháp dùng để xác định vị trí của gen trong tế bào là 

A. sử dụng phương pháp lai thuận nghịch.

B. sử dụng phương pháp gây đột biến

C. sử dụng phép lai phân tích. 

D. phân tích cơ thể con lai

Câu 10 : Ở cừu kiểu gen HH quy đinh có sừng; hh: không sừng; Hh: ở con đực thì có sừng con ở cừu cái lại không sừng. Đây là hiện tượng tính trạng 

A. di truyền liên kết với giới tính.

B. biểu hiện phụ thuộc ngoại cảnh.

C. di truyền theo dòng mẹ.     

D. biểu hiện phụ thuộc giới tính.

Câu 12 : Để xác định một gen quy định cho một tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường, nhiễm sắc thể giới tính hay ở tế bào chất, người ta dùng phương pháp 

A. lai thuận nghịch

B. lai phân tích.

C. phân tích cơ thể lai.  

D. tự thụ phấn hay giao phối cận huyết.

Câu 14 : Để kiểm tra độ thuần chủng của cơ thể đem lai, G.Menđen đã sử dụng 

A. phép lai thuận nghịch

B. phép lai khác dòng

C. phép lai xa 

D. phép lai phân tích

Câu 16 : Trong phép lai giữa hai cá thế có kiểu gen AaBBDd × aaBbDd (mỗi gen quy định một tính trang, các gen trội hoàn toàn) thu được kết quả 

A. 4 loại kiểu hình : 12 loại kiểu gen.

B. 8 loại kiểu hình : 27 loại kiểu gen.

C. 8 loại kiểu hình : 12 loại kiểu gen.   

D. 4 loại kiểu hình : 8 loại kiểu gen.

Câu 17 : Quy luật phân ly độc lập góp phần giải thích hiện tượng? 

A. Biến dị vô cùng phong phú ở các loài giao phối.

B. Hoán vị gen.

C. Đột biến gen.

D. Các gen phân ly ngẫu nhiên trong giảm phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh.

Câu 20 : Điều kiện bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là 

A. các gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn để F2  tỉ lệ kiểu hình 9: 3: 3: 1.

B. số lượng  sức sống của đời lai phải lớn để F2  tỉ lệ kiểu gen (1: 2: 1)2.

C. các cặp gen quy định các cặp tính trạng phải nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. 

D. các gen tác động riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng.

Câu 21 : Hai cặp alen Aa, Bb sẽ phân li độc lập với nhau trong quá trình giảm phân hình thành giao tử nếu chúng 

A. nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau.

B. tương tác qua lại với nhau để cùng quy định 1 tính trạng,

C. cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể giới tính. 

D. cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường.

Câu 24 : Quy luật phân li độc lập thực chất nói về 

A. sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9:3:3:1.

B. sự tổ hợp các alen trong quá trình thụ tinh.

C. sự phân li độc lập của các tính trạng. 

D. sự phân li độc lập của các cặp alen trong quá trình giảm phân.

Câu 26 : Phương pháp phân tích cơ thể lai của Menđen gồm các bước:

A. (4) → (1) → (3) → (2)

B. (1) → (2) → (3) → (4)

C. (4) → (3) → (2) → (1) 

D. (1) → (3) → (2) → (4)

Câu 27 : Kết quả phép lai thuận, nghịch giống nhau trong quy luật di truyền? 

A. Hoán vị gen

B. Phân li độc lập.

C. Liên kết với giới tính 

D. Di truyền ngoài nhân

Câu 29 : Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội không hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai Aa × Aa cho đời con có 

A. 3 loại kiểu gen, 2 loại kiểu hình.

B. 3 loại kiểu gen, 3 loại kiểu hình.

C. 2 loại kiểu gen, 2 loại kiểu hình.    

D. 4 loại kiểu gen, 3 loại kiểu hình.

Câu 31 : Trong nội dung học thuyết của mình, Menđen đã không đề cập đến nội dung nào sau đây? 

A. Có sự phân li đồng đều của các nhiễm sắc thể về các giao tử trong quá trình giảm phân.

B. Có sự phân li đồng đều của các nhân tố di truyền trong cặp nhân tố di truyền về các giao tử.

C. Trong tế bào các nhân tố di truyền không hòa trộn vào nhau. 

D. Mỗi tính trạng do 1 cặp nhân tố di truyền quy định.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247