A. Tỉ lệ dị hợp giảm, đồng hợp tăng.
B. Bao gồm các dòng thuần.
C. Tần số tương đối của các alen ở các lôcút thay đổi.
D. Tất cả giải đáp đều đúng.
A. 25%
B. 50%
C. 75%
D. 87,5%
A. Không có quan hệ bố mẹ, con cái.
B. Chỉ có quan hệ tự vệ, kiếm ăn.
C. Có tính đa hình về kiểu gen và kiểu hình.
D. Tần số tương đối của các alen ở mỗi gen thay đổi.
A. 0,25
B. 0,35
C. 0,45
D. 0,65
A. sinh trưởng phát triển chậm.
B. có năng suất giảm, nhiều cây bị chết.
C. chống chịu kém.
D. cả 3 câu A. B và C.
A. tỉ lệ thể đồng hợp và thể dị hợp đều tăng dần.
B. tỉ lệ thể đồng hợp giảm dần, tỉ lệ thể dị hợp tăng dần.
C. tỉ lệ thể đồng hợp tăng dần, tỉ lệ thể di hợp giảm dần.
D. tỉ lệ thể đồng hợp và thể dị hợp đều giảm dần.
A. B = 0,50, b = 0,50.
B. B = 0,80, b = 0,20.
C. B = 0,20, b = 0,80.
D. B = 0,25, b = 0,75.
A. Chống chịu kém.
B. Sinh trưởng, phát triển chậm.
C. Năng suất giảm, nhiều cây chết.
D. Cả 3 câu A, B và C.
A. Tạo giống mới có năng suất cao.
B. Thoái hoá giống.
C. Kiểu gen đồng hợp tăng, dị hợp giảm.
D. Tạo ra dòng thuần.
A. Không có quan hệ đực cái.
B. Chỉ có quan hệ tự vệ, kiếm ăn.
C. Quần thể có tính đa hình.
D. Cả 3 câu A, B và C.
A. H = 2pq
B. (p+q) (p-q) = p2 q2
C. (p + q)2 = 1
D. (p2 + 2pq ) = 1
A. không có đột biến gen thành các gen không alen khác
B. không có chọn lọc tự nhiên, quần thể đủ lớn để có ngẫu phối.
C. không có sự du nhập của các gen lạ vào quần thể.
D. tất cả các điều kiện trên.
A. 0,36
B. 0,48
C. 0,24
D. 0,12
A. p = 0,7, q = 0,3
B. p = 0,3, q = 0,7
C. p = 0,2, q = 0,8
D. p = 0,8, q= 0,2
A. Vì quần thể có tính di truyền ổn định.
B. Trong quần thể có mối quan hệ sinh sản giữa các cá thể.
C. Quần thể có tính đa dạng.
D. Quần thể bao gồm các dòng thuần.
A. Giải thích được sự ổn định qua thời gian của những quần thể tự nhiên.
B. Biết được tần số các alen có thể xác định được tần số kiểu gen và kiểu hình trong quần thể.
C. Từ tỉ lệ kiểu hình trong quần thể có thể suy ra tần số tương đối của các alen.
D. Cả 3 câu A, B và C.
A. đột biến và chọn lọc thường xuyên xảy ra.
B. sức sống của thể đồng hợp và dị hợp trong thực tế khác nhau.
C. các biến động di truyền có thể xảy ra.
D. tất cả 3 câu A, B và C.
A. tỉ lệ các kiểu gen tương ứng.
B. tần số tương đối của các alen.
C. cấu trúc di truyền của quần thể.
D. cả 3 câu A, B và C.
A. tỉ lệ phần trăm các kiểu hình của alen đó trong quần thể.
B. tỉ lệ phần trăm các kiểu gen của alen đó trong quần thể.
C. tỉ lệ phần trăm số giao tử của alen đó trong quần thể.
D. tổng tần số tỉ lệ phần trăm các alen của cùng một gen.
A. pAA, qaa
B. p2 AA; q2 aa
C. p2 AA; 2pqAa;q2 aa
D. pqAa
A. sự mất ổn định của tần số các alen trong quần thể.
B. sự ổn định của tần số tương đối các kiểu hình trong quần thể.
C. sự cân bằng thành phần kiểu gen trong quần thể ngẫu phối.
D. trạng thái động của quần thể.
A. A: a = 0,36: 0,64
B. A: a = 0,64: 0,36
C. A: a = 0,6: 0,4
D. A: a = 0,75: 0,25
A. 0,25DD + 0,50Dd + 0,25dd
B. 0,04DD + 0,32Dd + 0,64d
C. 0,64DD + 0,32Dd + 0,04dd
D. 0,32DD + 0,64Dd + 0,04dd
A. 25%AA: 50% Aa: 25%aa
B. 50%AA: 50%Aa
C. 50%AA:50%aa
D. 25%AA:50%aa: 25% Aa
A. Tần số tương đối của các kiểu gen trong quần thể.
B. Tần số tương đối của các alen ở mỗi gen.
C. Tần số tương đối của các kiểu hình trong quần thể.
D. Tần số tương đối của các gen trong quần thể.
A. 3 loại kiểu gen.
B. 4 loại kiểu gen.
C. 5 loại kiểu gen.
D. 6 loại kiểu gen.
A. tỉ lệ các loại kiểu gen và kiểu hình trong quần thể.
B. khả năng biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
C. khả năng biến đổi thành phần kiểu hình của quần thể.
D. khả năng xuất hiện một loại đột biến mới trong tương lai.
A. pAA : pqAa : qaa.
B. p2 AA : pqAa : q2 aa.
C. p2 AA : 2pqAa : q2 aa.
D. pAA : (p+q)Aa : qaa.
A. Không xảy ra quá trình đột biến.
B. Không có áp lực của CLTN.
C. Không có hiện tượng di nhập gen.
D. Tần số tương đối của các alen không thay đổi qua các thế hệ ngẫu phối.
A. Quần thể 1: A = 0,8; a = 0,2.
B. Quần thể 2: A = 0,7; a = 0,3.
C. Quần thể 3: A = 0,6; a = 0,4.
D. Quần thể 4: A = 0,5; a = 0,5.
A. Quá trình đột biến.
B. Quá trình ngẫu phối.
C. Quá trình CLTN.
D. Sự di nhập gen.
A. 0,2 AA : 0,6 Aa : 0,2 aa.
B. 0,09 AA : 0,55 Aa : 0,36 aa.
C. 0,04 AA : 0,32 Aa : 0,64 aa.
D. 0,36 AA : 0,38 Aa : 0,36 aa.
A. 0,25 AA : 0,5 Aa ; 0,25 aa.
B. 0,16 AA : 0,48 Aa : 0, 36 aa.
C. 0,4 AA ; 0,51 Aa : 0,09 aa.
D. 0,04 AA : 0,87 Aa : 0,09 aa
A. 0,64/ 0,36.
B. 0,4/ 0,6.
C. 0,6/ 0,4.
D. 0,36/ 0,64
A. 0,14 AA : 0,26 Aa : 0,6 aa.
B. 0,49AA : 0,21 Aa : 0,09 aa.
C. 0,49 AA : 0,42 Aa : 0,09 aa.
D. 0,09 AA : 0,21 Aa : 0,49 aa.
A. 3 : 1.
B. 4 : 1.
C. 24 : 1.
D. 1 : 2 : 1.
A. 0,45 AA : 0,3 Aa ; 0,25 aa.
B. 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa.
C. 0,25 AA : 0,5 Aa : 0, 25 aa.
D. 0,525 AA : 0,15 Aa : 0,325 aa.
A. 0,9 : 0,1.
B. 0,8 : 0,2.
C. 0,7 : 0,3.
D. 0,6 : 0,4.
A. 0,3/ 0,7.
B. 0,4/ 0,6.
C. 0,7/ 0,3.
D. 0,85/ 0,15.
A. 0,09 AA : 0,12 Aa : 0,04 aa.
B. 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa.
C. 0,09 AA : 0,87 Aa : 0,04 aa.
D. 0,2 AA : 0,2 Aa : 0,1 aa.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247